Mời các anh/chị Kế toán viên tham khảo tài liệu "Thông tư ban hành Biểu thuế Xuất khẩu - Biểu thuế Nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu Thuế" để nắm rõ các điều luật cũng như các quy định về Thuế, Biểu thuế Xuất khẩu - Biểu thuế nhập khẩu. Để xem thêm nhiều tài liệu hay về Thuế khác, mời quý bạn đọc tham khảo tại Bộ tài liệu Báo cáo Tài chính và Báo cáo Thuế.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thông tư ban hành Biểu thuế Xuất khẩu - Biểu thuế Nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu Thuế . vn V i e tnam .L u a t w w w . vn V i e tnam .L u a t w w w . vn V i e tnam .L u a t w w w . vn V i e tnam .L u a t w w w . vn V i e tnam .L u a t w w w . vn V i e tnam .L u a t w w w Phụ lục I BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU THEO DANH MỤ C MẶT HÀNG CHỊU THUẾ (Ban hành kèm theo Thông tư số 157/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính) –––––– Thuộc các nhóm Thuế Số Mô tả hàng hoá hàng, phân suất TT nhóm, mã số (%) Dừa, quả hạch Brazil và hạt điều, tươi hoặc khô, 1 0801 đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. - Dừa quả 0801 19 00 3 - Loại khác 0801 0 Các loại cây và các bộphận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược 2 phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc 12.11 các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc . vn chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột. V i e - Trầm hương, kỳ nam các loạit nam 12.11 15 - Loại khác .L u a t 12.11 0 3 w w w Các loại cát tựnhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu 25.05 17 trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26. 4 Đá phấn. 2509 00 00 17 5 Quặng Apatít. - Loại hạt mịn có kích thước nhỏ hơn hoặc bằng 25.10 10 0,25 mm - Loại hạt có kích thước trên 0,25 mm đến 15 mm 25.10 15 - Loại khác 25.10 20 Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, 6 bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm 2514 00 00 17 hình chữ nhật (kể cả hình vuông) Đá cẩm thạch, đá vôi vàng nhạt, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, và thạch cao 7 25.15 17 tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). Thuộc các nhóm Thuế Số Mô tả hàng hoá hàng, phân suất TT nhóm, mã số (%) Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã 8 hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc 25.16 17 cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tựnhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu 9 công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường; đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt. - Bột cacbonat canxi siêu mịn được sản xuất từ loại . vn nam 2517 49 00 10 đá thuộc nhóm 25.15 - Loại khác: t V i e t .L u a - - Loại có kích cỡ từ 1-400 mm 25.17 14 - - Loại khác w w w 2517 17 Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa 10 2521 00 00 17 canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng. Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi 11 25.22 5 và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25. ...