Thông tư này quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương nhân viên thiết bị, thí nghiệm trong các trường trung học và trường chuyên biệt công lập, bao gồm: Trường trung học cơ sở; trường phổ thông dân tộc bán trú cấp trung học cơ sở; trường phổ thông dân tộc nội trú huyện; trường trung học phổ thông; trường trung học phổ thông chuyên; trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường dự bị đại học và trường dành cho người khuyết tật.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thông tư số 08/2019/TT-BGDĐT: Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương nhân viên thiết bị, thí nghiệm trong các trường trung học và trường chuyên biệt công lậpBỘGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM ĐộclậpTựdoHạnhphúc Số:08/2019/TTBGDĐT HàNội,ngày02tháng5năm2019 THÔNGTƯQuyđịnhmãsố,tiêuchuẩnchứcdanhnghềnghiệpvàxếplươngnhânviênthiếtbị, thínghiệmtrongcáctrườngtrunghọcvàtrườngchuyênbiệtcônglập Căncứ LuậtGiáodụcngày14tháng6năm2005;Luậtsửađổi,bổ sungmộts ốđiềucủaLuậtGiáodụcngày25tháng11năm2009; CăncứLuậtViênchứcngày15tháng11năm2010; CăncứNghịđịnhsố29/2012/NĐCPngày12tháng4năm2012củaChínhphủquy địnhvềtuyểndụng,sửdụngvàquảnlýviênchức;Nghịđịnhsố161/2018/NĐCPngày29 tháng11năm2018củaChínhphủ sửađổi,bổ sungmộtsốquyđịnhvề tuyểndụngcông chức,viênchức,nângngạchcôngchức,thănghạngviênchứcvàthựchiệnchế độ hợp đồngmộtsố loạicôngviệctrongcơ quanhànhchínhnhànước,đơnvị sự nghiệpcông lập; Căncứ Nghị địnhsố 204/2004/NĐCPngày14tháng12năm2004củaChínhphủ về chế độ tiềnlươngđốivớicánbộ,côngchức,viênchứcvàlựclượngvũtrang;Nghị địnhsố17/2013/NĐCPngày19tháng12năm2013củaChínhphủsửađổi,b ổ sungmột sốđiềucủaNghịđịnhsố204/2004/NĐCPngày14tháng12năm2004củaChínhphủvề chếđộtiềnlươngđốivớicánbộ,côngchức,viênchứcvàlựclượngvũtrang; Căncứ Nghị địnhsố 69/2017/NĐCPngày25tháng05năm2017củaChínhphủ quyđịnhchứcnăng,nhiệmvụ,quyềnhạnvàcơcấutổchứccủaBộGiáodụcvàĐàotạo; TheođềnghịcủaCụctrưởngCụcNhàgiáovàCánbộquảnlýgiáodục; BộtrưởngBộGiáodụcvàĐàotạobanhànhThôngtưquyđịnhmãsố,tiêuchuẩn chứcdanhnghềnghiệpvàxếplươngnhânviênthiếtbị,thínghiệmtrongcáctrườngtrung họcvàtrườngchuyênbiệtcônglập. ChươngI NHỮNGQUYĐỊNHCHUNG Điều1.Phạmviđiềuchỉnhvàđốitượngápdụng 1.Thôngtư nàyquyđịnhmãsố,tiêuchuẩnchứcdanhnghề nghiệpvàbổ nhiệm, xếplươngnhânviênthiếtbị,thínghiệmtrongcáctrườngtrunghọcvàtrườngchuyênbiệtcônglập,baogồm:Trườngtrunghọccơ sở;trườngphổthôngdântộcbántrúcấptrunghọccơ sở;trườngphổ thôngdântộcnộitrúhuyện;trườngtrunghọcphổ thông;trường trunghọcphổ thôngchuyên;trườngphổ thôngdântộcnộitrútỉnh;trườngphổ thôngcó nhiềucấphọc;trườngdựbịđạihọcvàtrườngdànhchongườikhuyếttật. 2.Thôngtư nàyápdụngđốivớinhânviênthiếtbị,thínghiệmtrongcáctrường trunghọcvàtrườngchuyênbiệtcônglập. Điều2.Mãsốchứcdanhnghềnghiệpnhânviênthiếtbị,thínghiệm Nhânviênthiếtbị,thínghiệmMãsố:V.07.07.20 ChươngII TIÊUCHUẨNCHỨCDANHNGHỀNGHIỆP,BỔNHIỆMVÀXẾPLƯƠNG THEOCHỨCDANHNGHỀNGHIỆP Điều3.Tiêuchuẩnchứcdanhnghềnghiệpnhânviênthiếtbị,thínghiệm 1.Nhiệmvụ a)Tổ chứcquảnlý,bảoquản,sử dụngthiếtbị;lưugiữ,sử dụnghồ sơthiếtbị; sửachữanhữngthiếtbịđơngiản; b)Lậpkếhoạchsửdụng,muasắm,sửachữathiếtbịcủanhàtrường;thanhlý,tiêu hủythiếtbị,hóachấthỏng,hếthạnsửdụng; c)Chuẩnbịcácthiếtbị,hóachấtvàvậtliệucầnthiếttheoyêucầucủatừngmôn học,bàihọccósử dụngthiếtbị;hướngdẫnsử dụngthiếtbị chogiáoviênvàhọcsinhtrongcácbàithựchành,thínghiệm;phốihợpvớigiáoviênhướngdẫnhọcsinhthựchành,thínghiệm;thựchiệncôngtácđảmbảoantoàn,phòngchốngcháynổtrongquátrìnhthực hành,thínghiệm; d)Thamgiatổ chức,đánhgiácáccuộcthikhoahọckỹthuậtcủahọcsinhcóliên quanđếnthínghiệmtừcấptrườngtrởlên; đ)Khaithácphầnmềmứngdụngquảnlýthiếtbị; e)Chủtrìcácnộidungsinhhoạtchuyênđềvềthiếtbị,thínghiệmởtrường; g)Tổ chứclàmđồ dùngdạyhọc,thiếtbị đơngiảnvớivậtliệudễ kiếm ở địa phương; h)Lậpbáocáođịnhkỳ,thườngxuyênvềcôngtácthiếtbị,thínghiệm; i)Hoànthànhcácchươngtrìnhbồidưỡng;tựhọc,tựbồidưỡng,nângcaonănglựcchuyênmônnghiệpvụ; k)Thựchiệncácnhiệmvụkhácdohiệutrưởngphâncông. 2.Tiêuchuẩnvềđạođứcnghềnghiệp a)Chấphànhcácchủ trương,đườnglối,chínhsáchcủaĐảng,phápluậtcủanhànướcvàcácquyđịnhcủangành; b)Trungthực,kháchquan,cóýthức traudồiđạođức,nêucaotinhthầntráchnhiệm.Giữgìnphẩmchất,danhdự,uytíncủaviênchức;đoànkết,giúpđỡđồngnghiệp vàhọcsinh; c)Thựcthinhiệmvụtheođúngquychế,quyđịnh,quytrìnhchuyênmônkỹ thuật vàcácquyđịnhkháccủaphápluật. 3.Tiêuchuẩnvềtrìnhđộđàotạo,bồidưỡng a)CóbằngtốtnghiệpcaođẳngchuyênngànhCôngnghệthiếtbịtrườnghọc(hoặc cóbằngtốtnghiệpcaođẳngcácchuyênngànhkhácphùhợpvớivịtríviệclàmthiếtbị,thí nghiệmởtrườngtrunghọc)trởlên; b)Cótrìnhđộngoạingữbậc1theoquyđịnhtạiThôngtưsố01/2014/TTBGDĐT ngày24tháng01năm2014củaBộ GiáodụcvàĐàotạobanhànhkhungnănglựcngoạingữ6bậcdùngchoViệtNamhoặccóchứngchỉbồidưỡngtiếngdântộcđốivớinhững địaphươngyêucầusửdụngtiếngdântộc; c)CótrìnhđộtinhọcđạtchuẩnkỹnăngsửdụngcôngnghệthôngtincơbảntheoquyđịnhtạiThôngtưsố03/2014/TTBTTTTngày11tháng3năm20 ...
Thông tư số 08/2019/TT-BGDĐT: Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương nhân viên thiết bị, thí nghiệm trong các trường trung học và trường chuyên biệt công lập
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 51.00 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Văn bản nhà nước Văn bản luật Luật pháp Việt Nam Văn bản dưới luật Tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Xếp lương nhân viên thiết bịTài liệu có liên quan:
-
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP về quản lý đầu tư phát triển đô thị
32 trang 421 0 0 -
6 trang 388 0 0
-
Vietnam Law on tendering- Luật đấu thầu
35 trang 385 0 0 -
15 trang 373 0 0
-
2 trang 354 0 0
-
các quy định về thi đua khen thưởng phục vụ công tác thanh tra ngành nội vụ: phần 2
587 trang 334 0 0 -
62 trang 327 0 0
-
2 trang 314 0 0
-
2 trang 304 0 0
-
DECREE No. 109-2007-ND-CP FROM GOVERNMENT
30 trang 259 0 0