
Thủ tục chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 86.63 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu thủ tục chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản, biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ tục chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản Thủ tục chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản a. Trình tự thực hiện: - Người yêu cầu chứng thực xuất trình giấy tờ tuỳ thân và giấy tờcần thiết để thực hiện việc chứng thực, hợp đồng soạn sẵn. -Nộp hồ sơ trực tiếp tại phòng tư pháp. - Nhận kết quả tại phòng Tư pháp b. Cách thức thực hiện: -Nộp hồ sơ trực tiếp tại phòng tư pháp. c. Hồ sơ: +Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Các giấy tờ tuỳ thân và giấy tờ gốc như giấy CMND, sổ hộkhẩu. - Số lượng hồ sơ: 03 (bộ). d. Thời gian giải quyết: - Không quá 03 ngày làm việc đối với hợp đồng đơn giản; - Không quá 10 ngày làm việc đối với hợp đồng phức tạp; - Không quá 30 ngày làm việc đối với hợp đồng đặc biệt phức tạpkể rừ khi thụ lý hồ sơ e. Đối tượng Thực hiện: Cá nhân, tổ chức. f. Cơ quan thực hiện: Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phâncấp thực hiện Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: phòng Tư pháp huyện Cơ quan phối hợp : g. Kết quả thực hiện: Văn bản xác nhận. h. Phí, lệ phí: -Dưới 20.000.000 đồng thì mức thu là 10.000 đồng/ trường hợp. -Từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng thì mức thu là20.000 đồng/ trường hợp. -Từ 50.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng thì mức thu là50.000 đồng/ trường hợp. -Từ 100.000.000 đồng đến dưới 300.000.000 đồng thì mức thu là100.000 đồng/ trường hợp. -Từ 300.000.000 đồng đến dưới 1.000.000.000 đồng thì mức thulà 200.000 đồng/ trường hợp. -Từ 1.000.000.000 đồng đến dưới 2.000.000.000 đồng thì mứcthu là 500.000 đồng/ trường hợp. -Từ 2.000.000.000 đồng đến dưới 3.000.000.000 đồng thì mứcthu là 1.000.000 đồng/ trường hợp. -Từ 3.000.000.000 đồng đến dưới 5.000.000.000 đồng thì mứcthu là 1.500.000 đồng/ trường hợp. -Từ trên 5.000.000.000 đồng trở lên thì mức thu là 2.000.000đồng/ trường hợp. i. Mẫu tờ đơn, tò khai: Phiếu yêu cầu chứng thực. k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không l.Căn cứ pháp lý: Luật nhà ở số: 56/2005/QH11 ngày 29/11/2005 có hiệu lực ngày01/07/2006; Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ vềcông chứng, chứng thực. có hiệu lực kể từ ngày 01/4/2001; Thông tư số 03/2001/TP-CC ngày 14/3/2001 hướng dẫn thi hànhNghị định số 75/2000/NĐ-Cpngày 08/12/2000 của Chính phủ về côngchứng, chứng thực.Thông tư liên tịch số 93/2001/TTLT-BTC-BTP ngày 21/11/2000 Vềviệc hướng dẫn về chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí , lệ phí côngchứng. có hiệu lực ngày 06/12/2001.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ tục chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản Thủ tục chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản a. Trình tự thực hiện: - Người yêu cầu chứng thực xuất trình giấy tờ tuỳ thân và giấy tờcần thiết để thực hiện việc chứng thực, hợp đồng soạn sẵn. -Nộp hồ sơ trực tiếp tại phòng tư pháp. - Nhận kết quả tại phòng Tư pháp b. Cách thức thực hiện: -Nộp hồ sơ trực tiếp tại phòng tư pháp. c. Hồ sơ: +Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Các giấy tờ tuỳ thân và giấy tờ gốc như giấy CMND, sổ hộkhẩu. - Số lượng hồ sơ: 03 (bộ). d. Thời gian giải quyết: - Không quá 03 ngày làm việc đối với hợp đồng đơn giản; - Không quá 10 ngày làm việc đối với hợp đồng phức tạp; - Không quá 30 ngày làm việc đối với hợp đồng đặc biệt phức tạpkể rừ khi thụ lý hồ sơ e. Đối tượng Thực hiện: Cá nhân, tổ chức. f. Cơ quan thực hiện: Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phâncấp thực hiện Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: phòng Tư pháp huyện Cơ quan phối hợp : g. Kết quả thực hiện: Văn bản xác nhận. h. Phí, lệ phí: -Dưới 20.000.000 đồng thì mức thu là 10.000 đồng/ trường hợp. -Từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng thì mức thu là20.000 đồng/ trường hợp. -Từ 50.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng thì mức thu là50.000 đồng/ trường hợp. -Từ 100.000.000 đồng đến dưới 300.000.000 đồng thì mức thu là100.000 đồng/ trường hợp. -Từ 300.000.000 đồng đến dưới 1.000.000.000 đồng thì mức thulà 200.000 đồng/ trường hợp. -Từ 1.000.000.000 đồng đến dưới 2.000.000.000 đồng thì mứcthu là 500.000 đồng/ trường hợp. -Từ 2.000.000.000 đồng đến dưới 3.000.000.000 đồng thì mứcthu là 1.000.000 đồng/ trường hợp. -Từ 3.000.000.000 đồng đến dưới 5.000.000.000 đồng thì mứcthu là 1.500.000 đồng/ trường hợp. -Từ trên 5.000.000.000 đồng trở lên thì mức thu là 2.000.000đồng/ trường hợp. i. Mẫu tờ đơn, tò khai: Phiếu yêu cầu chứng thực. k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không l.Căn cứ pháp lý: Luật nhà ở số: 56/2005/QH11 ngày 29/11/2005 có hiệu lực ngày01/07/2006; Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ vềcông chứng, chứng thực. có hiệu lực kể từ ngày 01/4/2001; Thông tư số 03/2001/TP-CC ngày 14/3/2001 hướng dẫn thi hànhNghị định số 75/2000/NĐ-Cpngày 08/12/2000 của Chính phủ về côngchứng, chứng thực.Thông tư liên tịch số 93/2001/TTLT-BTC-BTP ngày 21/11/2000 Vềviệc hướng dẫn về chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí , lệ phí côngchứng. có hiệu lực ngày 06/12/2001.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hướng dẫn thủ tục hành chính tỉnh bình phước giải quyết khiếu nại tố cáo thanh tra tư phápTài liệu có liên quan:
-
Thủ tục cấp giấy phép thực hiện quảng cáo đối với cáo hàng hoá, dịch vụ trong lĩnh vực y tế
10 trang 378 0 0 -
3 trang 262 0 0
-
5 trang 236 0 0
-
7 trang 213 0 0
-
Công bố lại Cảng hàng hoá thủy nội địa địa phương ( phân chia, sáp nhập)
5 trang 208 0 0 -
4 trang 187 0 0
-
4 trang 168 0 0
-
Thủ tục công nhận làng nghề truyền thống
5 trang 152 0 0 -
CẢI CÁCH TÒA ÁN–TRỌNG TÂM CỦA CẢI CÁCH TƯ PHÁP
4 trang 146 0 0 -
7 trang 143 0 0
-
Quyết định số 63/2012/QĐ-UBND
37 trang 128 0 0 -
5 trang 123 0 0
-
Đăng ký hoạt động của công ty luật được hợp nhất, sáp nhập
4 trang 116 0 0 -
5 trang 115 0 0
-
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia
3 trang 108 0 0 -
Công bố lại Cảng hàng hoá, hành khách thủy nội địa địa phương ( chuyển quyền sở hữu )
3 trang 105 0 0 -
Chứng thực Hợp đồng uỷ quyền, Giấy uỷ quyền
4 trang 103 0 0 -
Công bố lại Cảng hàng hoá thủy nội địa địa phương ( thay đổi chỉ tiêu )
5 trang 101 0 0 -
7 trang 95 0 0
-
6 trang 91 0 0