Danh mục

Thuật ngữ về tiếng Anh ngành xây dựng

Số trang: 22      Loại file: pdf      Dung lượng: 719.48 KB      Lượt xem: 28      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thuật ngữ về tiếng Anh ngành xây dựng.Eduvision xin giới thiệu với các bạn về những thuật ngữ thông dụng nhất không những chỉ có trong hổ sơ bản vẽ mà còn có thể áp dụng ngay tại công trình. Mời mọi người cũng xem nhé !
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuật ngữ về tiếng Anh ngành xây dựngThuật ngữ về tiếng Anh ngành xây dựngEduvision xin giới thiệu với các bạn về những thuật ngữ thông dụng nhất khôngnhững chỉ có trong hổ sơ bản vẽ mà còn có thể áp dụng ngay tại công trình. Mờimọi người cũng xem nhé !Với các hồ sơ, bản vẽ thiết kế của nước ngoài chắc chắn sẽ có rất nhiều các thuậtngữ viết tắt trong tiếng Anh. Eduvision xin giới thiệu với các bạn về những thuậtngữ thông dụng nhất không những chỉ có trong hổ sơ bản vẽ mà còn có thể ápdụng ngay tại công trình. Mời mọi người cũng xem nhé !AA - AmpereA/C - Air Conditioning: máy lạnhA/H - After HoursAB - As Built (Hoàn công)AEC - Architecture, Engineering, and ConstructionAFL - Above Floor Level (Phía trên cao trình sàn)AFL - Above Finished Level (Phía trên cao độ hoàn thiện)AGL - Above Ground Level (Phía trên Cao độ sàn nền)AHU - Air Handling Unit (Thiết bị xử lý khí trung tâm)APPROX - Approximately (xấp xỉ, gần đúng)AS - Australian Standard: tiêu chuẩn ÚcASCII – American Standard Code for Information Interchange: mã thy đổi thôngtin tiêu chuẩn MỹATF - Along Top Flange (dọc theo mặt trên cánh dầm)BB - Basin or Bottom: lưu vực sông hay ở dướiBLDG - Building: công trìnhBNS - Business Network Services: mạng lưới kinh doanhBOP- Bottom of Pipe (đáy ống)BOQ - Bill of Quantities (Bảng Dự toán Khối lượng)BOT - BottomBQ - Bendable QualityBSP - British Standard Pipe (ống theo tiêu chuẩn Anh)BT - Bath Tub (bồn tắm)BT - Boundary TrapBTM - BottomBW - Both WaysCC - C shaped steel purlin (xà gồ thép tiết diện chữ C)C/C - Cross CentresC.J. - Control Joint (or Construction Joint) Khe thi côngCAD - Computer Aided Design. Less commonly use is Computer AssistedDrafting.CCTV - Closed Circuit TeleVisionCFW - Continuous Fillet Weld (đường hàn mép liên tục)CHS - Circular Hollow Section (thép tiết diện tròn rỗng)CL - Center LineCLR - Clearance (kích thước thông thuỷ, lọt lòng)CMU - Cement Masonry Unit (khối xây vữa XM)CNJ - Construction JointCOL - ColumnCOMMS - CommunicationsCONN - Connection (mối nối)CONT - ContinuousCS - Cleaners SinkCT - ControllerCTR(S) - Centre/SCTRL - ControlCTRS - CentersCVR - Cover (nắp đậy)DDAD- Double Acting Door: cửa mở được cả 2 chiềuDD - Design DrawingDIA - DiameterDIM - DimensionDIN – Deutsche Industrie Normal = Germany Industry Standard : Tiêu chuẩn CNĐứcDL – Dead Load : Tĩnh tảiDN - Diameter Nominal : Đường kính danh địnhDP - Down Pipe : ống xối thoát nước mưaDR - DryerDWG - DrawingDWV – Drainage, Waste and Vent : Thoát nước, Nước thải & Thông hơiEEA - Equal Angle (steel) : thép góc đều cạnhEA – Exhaust Air : Khí thảiE and OE – Error and Omission Excepted : loại trừ sai số hay sai sótEF - Each FaceEIS – Environment Impact Statement : Báo cáo về Tác động Môi trườngEL - Elevated LevelEL - ElevationELEC - ElectricalEMC – Electrical Metallic Conduit : ống kim loại đi cáp điện bên trongEQ - EqualEQUIP - EquipmentEST – Estimate : đánh giá, ước lượngEW - Each WayEWB - Electric Water Boiler : Nồi hơi bằng điệnEWC - Electric Water Cooler : Thiết bị làm lạnh nước bằng điệnEXC - ExcavateEXP BT – Expansion Bolt : bu lông nởEXT – Exterior : bên ngoàiFFAI – Fresh Air Intake : Miệng lấy gió tươiFAR – Floor- Area Ratio : mật độ sàn xây dựngFB – Footing Beam : Dầm móngFc - Characteristic Concrete Strength : cường độ ép mẫu bê tông 28 ngàyFD – Floor Drain : phễu thu thoát nước sànFDC – Fire Department Connection : đấu nối vào hệ thống nước chữa cháy khuvựcFFL - Finished Floor Level – Cao độ sàn hoàn thiệnFHC – Fire Hose Cabinet : Tủ PCCCFL - Floor Level - Cao độ sànFL – Flashing : diềm tônFOC - Fibre Optic Cable : cáp quangFPRF – Fireproof : chống cháy, chịu lửaFS - Far SideFSBL - Full Strength Butt Weld : đường hàn đối đầu chịu lưcFTG - Footing : MóngFW - Fillet Weld : hàn gócFWF - From Web Face (steel) : từ mặt bụng thép hìnhGGF – Ground Floor : Sàn trệtGALV - Galvanized : mạ kẽmGCI - Galvanized corrugated iron : Thép tấm có sóng, mạ kẽmGFCI – Ground Fault Circuit Interrupter : Thiết bị ngắt mạch rò điệnGIS - Graphic Information SystemGYP – Gypsum : Thạch caoHHD – HeadH/D Ratio – Height/Diameter Ratio : Hệ số chiều cao/đường kínhHDW – HardwareHEPA filter – High efficiency particulate absolute Filter: bộ lọc khí hiệu suất rấtcaoHID – High Intensity DischargeHEX – Hexagon or Hexagonal : (có hình) lục giácHGT – HeightHMD – Hollow- Metal Door: Cửa kim loại tiết diện rỗngHOR - HorizontalHORIZ - HorizontalHP - High PressureHP – Horse Power : mã lựcHUD – Department of Housing & Urban Development : Phòng QL Đô thịHVAC – Heat, Ventilating and Air Conditioning: Hệ thống Nhiệt, Thông thoáng &Điều hoà Không khíHVY – HeavyHW – Hot WaterHWB - Hair Wash BasinHWY – HighwayHYD - HydraulicI ...

Tài liệu được xem nhiều: