Mời bạn đọc cùng tham khảo tài liệu Thuốc cản quang dùng trong điện quang để nắm được rõ hơn những kiến thức về thuốc cản quang dùng trong X quang tiêu hoá, thuốc cản quang Iode tan trong nước và thải trừ qua thận dùng cho đường tĩnh mạch, động mạch, các phản ứng thuốc và cách xử lý.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuốc cản quang dùng trong điện quang 1.THUỐCCẢNQUANGDÙNGTRONGĐIỆNQUANG. I. THUỐCCẢNQUANGDÙNGTRONGXQUANGTIÊUHÓA. 1. Barisulphat,baryt(bariumsulfat): Dạngtrìnhbày:Dạngbộtđónggói,dạngdịchđặchaydạnggel. Phaloãng:Tùytheomụcđíchthămkhámvàloạithuốccảnquangcóthểpha loãngvớinồngđộkhácnhau. ChốngchỉđịnhcủaBaryt” +Thủngtạngrỗng. +Kiểmtrasớmsauphẫuthuật:Thuốccóthểngấmqualỗchỉkhâu. +Thủngthựcquản. +Trườnghợpcónguycơvỡđạitràng:Nhưxoắnđạitràng,… 2. Thuốccảnquangtantrongnước: Gastrographine:Tantrongnước,dungdịchphasẵncónồngđộ380mgl/ml giốngthuốccảnquangtrongtiếtniệu. Cácthuốccảnquangkháctantrongnướcdùngtheođườngmạchmáuđềucó thểsửdụngchođườnguống. +Chỉđịnh:Cáctrườnghợpcóthủnghoặcnghingờcódòốngtiêuhóa. +Chốngchỉđịnh:Khinghingờcódòvàođườngthởthìkhôngdùngthuốctan trongnướcvìchúngrấtkíchthíchniêmmạcphếquản,phảidùngBaryt. 3. Thuốccảnquangâmtính: KhíCO2,O2hoặckhôngkhícóthểđượcsửdụngnhưchấttạođốiquangâm tính: +Đốivớidạdày:Dùngtrongchụpdạdàycóđốiquangkép. +Đốivớiđạitràng:Bơmkhôngkhívàođạitràngquaốngthôngtrựctràngđể chụpđạitràngcóđốiquangkép. Nướctinhkhiết:TrongkhámXQuangốngtiêuhóavàchụpcắtlớpvitínhcó thểdùngnướctinhkhiếtnhưchấttạođốiquangâmtínhchoốngtiêuhóavà làmđàydạdày,tiểutràngvàđạitràng. II. THUỐCCẢNQUANGIODETANTRONGNƯỚCVÀTHẢITRỪQUA THẬNDÙNGCHOĐƯỜNGTĨNHMẠCH,ĐỘNGMẠCH;CÁCPHẢN ỨNGTHUỐCVÀCÁCHXỬLÍ. 1. Cácloạithuốccảnquang: CácthuốccảnquangdùngtrongXQuangtiếtniệuvàXQuangmạchmáulà cácphântửIODEtantrongnước,dẫnxuấtcủaacidbenzoiccógắn3nguyên tửIODE,cónguồngốckhácnhau. Cácthuốccảnquangđơnphântửcóion: +Radioselectan60%:300mgl/ml +Radioselectan76%:380mgl/ml +Telebrix35và38:350và380mgl/ml. Cácthuốccảnquangtrêncóáplựcthẩmthấucaohơnáplựcthẩmthấucủahuyết tươngtới56lần. Thuốccảnquangcóionchứahaiphântửgắn6nguyêntửiode:Hexabrix320: 320mgl/ml. Thuốccảnquangkhôngcóion:Cócácgốcdàihơnvàđộáinướccaohơn. +Ultravist300:300mgl/ml +Iopamiron370:370mgl/ml +Iopamiron300:300mgl/ml +Pamiray(códùnggốchóahọcvớiIopamiron) +Omnipaque300:300mgl/ml +Optiray300:300mgl/ml. Cácthuốcnàycóáplựcthẩmthấucaohơnáplứcthẩmthấucủahuyếttươngrất ít,chúngđượcsửdụngrộngrãitrongXQuangtiếtniệu,Xquangmạchmáuvà chụpcắtlớpvitính,cóthểbơmvàokhoangdướinhệntủysốngvàkhoangkhác củacơthểtheohàmlượngthíchhợp.2. Dungnạpthuốc:Phảnứngmiễndịchthựcsựđốivớicácthuốcrấthiếmgặp.Cótrườnghợptaibiếnnặngsaudùngthuốcmàtrướcđâychưabaogiờdùngthuốciode.Cácphảnứngkhôngphảimiễndịchdonhiềucơchếkhácnhau:+Tăngquámứccácphảnứngthôngthường(hiệuứngdoquánhiềuthuốccảnquang,cơthểquánhậycảmvớithuốccảnquang).+Dođộthẩmthấucủathuốc(chủyếutácđộngđếnhệthầnkinh)gâyđộcđếnhệthầnkinh.+MộtsốtácgiảnêucơchếdịứngnhưngchưatìmthấtIgEởcáctrườnghợpphảnứngvớithuốc. Cóbacơquanbịảnhhưởngtrongtrườnghợpkhôngdungnạpthuốc: +Hệthốngtimmạch:Loạnnhịp,suytim,trụymạchgâyphùphổicấp. +Hệthốngthầnkinhtrungươngvớicáccơnđộngkinh,rốiloạnthầnkinhthực vật. +Thậnvớinguycơsuythậncấp:Thườngcóthểphụchồi,cóthểcócácyếutố bổtrợlàmtăngnguycơnhưđáiđường,utủy,tuổicao,dùngliềucaothuốccản quang,suytim,…3. Đềphòngcáctaibiếnliênquanđếnthuốccảnquang. Cácyếutốnguycơ:Bệnhtim,mắcbệnhmạchmáu,suythận,đáiđường,mất nước,tiêmthuốccảnquangcáclầnquágầnnhau,cơđịadịứng,ngườicó chứngluônlolắng. Dùngcácthuốcdựphòng:Nhấtthiếtphảidùngthuốcdựphòngchomộtsố trườnghợpnhấtđịnh(cơđịadịứng,đãcóphảnứngvớithuốccảnquang,….), cáctrườnghợpcónguycơphảnứngthuốc. Cáccáchdùngthuốcdựphòng: +Atarax100mg:1viên/ngàytrong3ngàytrướckhilàmthủthuật. +TrướckhitiêmthuốccảnquangthìtiêmhaiốngSolumedrol40mg. +Dùngthuốccảnquangcóáplựcthẩmthấuthấp. +Tôntrọngliềudùngthuốccảnquang. +Khicónguycơvềthậnthìcầnđảmbảocơthểkhôngthiếunước. +Trongmọitrườnghợpcầntheodõisátngườibệnhvàluôngiữđườngtinh mạch.4. Chuẩnbịngườibệnhkhidùngthuốccảnquangtĩnhmạch,độngmạch. Hỏikỹtiềnsửdịứngvơithuốc,thờitiết,thứcăn,henphếquản. Khámxétloạitrừsuythận,su ...