Thuốc kháng sinh
Số trang: 33
Loại file: doc
Dung lượng: 328.00 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tổng hợp tên, công dụng, liều lượng dùng, bệnh điều trị của hầu hết các thuốc kháng sinh có mặt trên thị trường Việt Nam. Kỷ nguyên hiện đại của hóa trị liệu kháng khuẩn được bắt đầu từ việc tìm ra sulfonamid (Domagk,1936), "Thời kỳ vàng son" của kháng sinh bắt đầu từ khi sản xuất penicilin để dùng trong lâm sàng(1941). Khi đó, "kháng sinh được coi là những chất do vi sinh vật tiết ra (vi khuẩn, vi nấm), có khảnăng kìm hãm sự phát triển của vi sinh vật khác"....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuốc kháng sinh1.ĐẠICƯƠNG1.1.ĐịnhnghĩaKỷnguyênhiệnđạicủahóatrịliệukhángkhuẩnđượcbắtđầutừviệctìmrasulfonamid(Domagk,1936),Thờikỳvàngsoncủakhángsinhbắtđầutừkhisảnxuấtpenicilinđểdùngtronglâmsàng(1941).Khiđó,khángsinhđượccoilànhữngchấtdovisinhvậttiếtra(vikhuẩn,vinấm),cókhảnăngkìmhãmsựpháttriểncủavisinhvậtkhác.Vềsau,vớisựpháttriểncủakhoahọc,ngườitađãCóthểtổnghợp,bántổnghợpcáckhángsinhtựnhiên(cloramphenicol)Tổnghợpnhântạocácchấtcótínhkhángsinh:sulfamid,quinolonChiếtxuấttừvisinhvậtnhữngchấtdiệtđượctếbàoungthư(actinomycin)Vìthếđịnhnghĩakhángsinhđãđượcthayđổi:Khángsinhlànhữngchấtdovisinhvậttiếtrahoặcnhữngchấthóahọcbántổnghợp,tổnghợp,vớinồngđộrấtthấp,cókhảnăngđặchiệukìmhãmsựpháttriểnhoặcdiệtđượcvikhuẩn1.2.CơchếtácdụngcủakhángsinhSơđồdướiđâychỉrõvịtrívàcơchếtácdụngchínhcủacáckhángsinhtrênvikhuẩn:Hình14.2.Cáckhángsinhứcchếquátrìnhtổnghợpprotei1.Ứcchếtạocầupeptid(Cloramphenicol)2.NgăncảnchuyểnđộngchuyểnđoạncủaribosomtheoARNm(Erythromycin)3.NgăncảnsựgắnkếtcủaARNtvàophứchợpribosomARNm(Tetracyclin)4.Làmthayđổihìnhdạng30SmãhóatrênARNmnênđọcnhầm(Streptomycin)Hình14.3.Vịtrítácdụngcủakhángsinhứcchếtổnghợpprotein1.3.PhổkhángkhuẩnDokhángsinhcótácdụngtheocơchếđặchiệunênmỗikhángsinhchỉcótácdụngtrênmộtsốchủngvikhuẩnnhấtđịnh,gọilàphổkhángkhuẩncủakhángsinh1.4.TácdụngtrênvikhuẩnKhángsinhứcchếsựpháttriểncủavikhuẩn,gọilàkhángsinhkìmkhuẩn;khángsinhhuỷhoạivĩnhviễnđượcvikhuẩngọilàkhángsinhdiệtkhuẩn.TácdụngkìmkhuẩnvàdiệtkhuẩnthườngphụthuộcvàonồngđộNồngđộdiệtkhuẩntốithiểu(MBC)TỷlệNồngđộkìmkhuẩntốithiểu(MIC)Khitỷlệ>4,khángsinhcótácdụngkìmkhuẩn.Khỉtỷlệgầnbằng1,khángsinhđượcxếpvàoloạidiệtkhuẩn.1.5.PhânloạiCáckhángsinhđượcphânloạitheocấutrúchóahọc,từđóchúngcóchungmộtcơchếtácdụngvàphổkhángkhuẩntươngtự.Mặtkhác,trongcùngmộthọkhángsinh,tínhchấtdượcđộnghọcvàsựdungnạpthườngkhácnhau,vàđặcđiểmvềphổkhángkhuẩncũngkhônghoàntoàngiốngnhau,vìvậycũngcầnphânbiệtcáckhángsinhtrongcùngmộthọMộtsốhọ(hoặcnhóm)khángsinhchính:Nhómβlactam(cácpenicilinvàcáccephalosporin)NhómaminosidhayaminoglycosidNhómcloramphenicolNhómtetracyclinNhómmacrolidvàlincosamidNhómquinolonNhóm5nitroimidazolNhómsulfonamid2.CÁCKHÁNGSINHCHÍNH2.1.NhómβlactamVềcấutrúcđềucóvòngβlactam(H)Vềcơchếđềugắnvớitranspeptidase(hayPBP:PenicilinBindingProtein),enzymxúctácchosựnốipeptidoglycanđểtạováchvikhuẩn.Váchvikhuẩnlàbộphậnrấtquantrọngđểđảmbảosựtồntạivàpháttriển.Thànhphầnđảmbảochotínhbềnvữngcơhọccủaváchlàmạnglướipeptidoglycan,gồmcácchuỗiglycannốichéovớinhaubằngchuỗipeptid.Khoảng30enzymcủavikhuẩnthamgiatổnghợppeptidoglycan,trongđócótranspeptidase(hayPBP).Cácβlactamvàkhángsinhloạiglycopeptid(nhưvancomycin)tạophứcbềnvữngvớitranspeptidase,ứcchếtạováchvikhuẩn,làmlygiảihoặcbiếndạngvikhuẩn.Váchvikhuẩngram(+)cómạnglướipeptidoglycandầytừ50100phântử,lạiởngaybềmặttếbàonêndễbịtấncông.Cònởvikhuẩngram()váchchỉdầy12phântửnhưnglạiđượcchephủởlớpngoàicùngmộtvỏbọclipopolysaccharidnhư1hàngràokhôngthấmkhángsinh,muốncótácdụng,khángsinhphảikhuếchtánđượcquaốngdẫn(pores)củamàngngoàinhưamoxicilin,mộtsốcephalosporin.Dováchtếbàocủađộngvậtđabàocócấutrúckhácváchvikhuẩnnênkhôngchịutácđộngcủaõlactam(thuốchầunhưkhôngđộc).Tuynhiênvòngõlactamrấtdễgâydịứng.Cáckhángsinhβlactamđượcchiathành4nhómdựatheocấutrúchóahọcCácpenam:vòngAcó5cạnhbãohòa,gồmcácpenicilinvàcácchấtphongtỏaCácβlactam.Cáccephem:vòngAcó6cạnhkhôngbãohòa,gồmcáccephalosporin.Cácpenem:vòngAcó5cạnhkhôngbãohòa,gồmcácimipenem,ertapenem.Cácmonobactam:khôngcóvòngA,làkhángsinhcóthểtổnghợpnhưaztreonam.2.1.1.1.PenicilinGLànhómthuốctiêubiểu,ượctìmrađầutiên.*NguồngcvàđặctínhlýhóaTrongsảnxuấtcôngnghiệp,lấytừPenicilliumnotatum,1mLmôitrườngn ốicấycho300UI;1đơnvịquốctế(UI)=0,6μgNabenzylpenicilinhay1.000.000UI=0,6g.Pen cilinGlàdạngbộttrắng,vữngbềnởnhiệtđộthường,nhưngởdungdịchnước,phảibảoquảnl nhvàchỉvữngbềnởpH66,5,mấttácdụngnhnhởpH,5*PhổkhángkhuẩnCầukhuẩnGr(+);liê ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuốc kháng sinh1.ĐẠICƯƠNG1.1.ĐịnhnghĩaKỷnguyênhiệnđạicủahóatrịliệukhángkhuẩnđượcbắtđầutừviệctìmrasulfonamid(Domagk,1936),Thờikỳvàngsoncủakhángsinhbắtđầutừkhisảnxuấtpenicilinđểdùngtronglâmsàng(1941).Khiđó,khángsinhđượccoilànhữngchấtdovisinhvậttiếtra(vikhuẩn,vinấm),cókhảnăngkìmhãmsựpháttriểncủavisinhvậtkhác.Vềsau,vớisựpháttriểncủakhoahọc,ngườitađãCóthểtổnghợp,bántổnghợpcáckhángsinhtựnhiên(cloramphenicol)Tổnghợpnhântạocácchấtcótínhkhángsinh:sulfamid,quinolonChiếtxuấttừvisinhvậtnhữngchấtdiệtđượctếbàoungthư(actinomycin)Vìthếđịnhnghĩakhángsinhđãđượcthayđổi:Khángsinhlànhữngchấtdovisinhvậttiếtrahoặcnhữngchấthóahọcbántổnghợp,tổnghợp,vớinồngđộrấtthấp,cókhảnăngđặchiệukìmhãmsựpháttriểnhoặcdiệtđượcvikhuẩn1.2.CơchếtácdụngcủakhángsinhSơđồdướiđâychỉrõvịtrívàcơchếtácdụngchínhcủacáckhángsinhtrênvikhuẩn:Hình14.2.Cáckhángsinhứcchếquátrìnhtổnghợpprotei1.Ứcchếtạocầupeptid(Cloramphenicol)2.NgăncảnchuyểnđộngchuyểnđoạncủaribosomtheoARNm(Erythromycin)3.NgăncảnsựgắnkếtcủaARNtvàophứchợpribosomARNm(Tetracyclin)4.Làmthayđổihìnhdạng30SmãhóatrênARNmnênđọcnhầm(Streptomycin)Hình14.3.Vịtrítácdụngcủakhángsinhứcchếtổnghợpprotein1.3.PhổkhángkhuẩnDokhángsinhcótácdụngtheocơchếđặchiệunênmỗikhángsinhchỉcótácdụngtrênmộtsốchủngvikhuẩnnhấtđịnh,gọilàphổkhángkhuẩncủakhángsinh1.4.TácdụngtrênvikhuẩnKhángsinhứcchếsựpháttriểncủavikhuẩn,gọilàkhángsinhkìmkhuẩn;khángsinhhuỷhoạivĩnhviễnđượcvikhuẩngọilàkhángsinhdiệtkhuẩn.TácdụngkìmkhuẩnvàdiệtkhuẩnthườngphụthuộcvàonồngđộNồngđộdiệtkhuẩntốithiểu(MBC)TỷlệNồngđộkìmkhuẩntốithiểu(MIC)Khitỷlệ>4,khángsinhcótácdụngkìmkhuẩn.Khỉtỷlệgầnbằng1,khángsinhđượcxếpvàoloạidiệtkhuẩn.1.5.PhânloạiCáckhángsinhđượcphânloạitheocấutrúchóahọc,từđóchúngcóchungmộtcơchếtácdụngvàphổkhángkhuẩntươngtự.Mặtkhác,trongcùngmộthọkhángsinh,tínhchấtdượcđộnghọcvàsựdungnạpthườngkhácnhau,vàđặcđiểmvềphổkhángkhuẩncũngkhônghoàntoàngiốngnhau,vìvậycũngcầnphânbiệtcáckhángsinhtrongcùngmộthọMộtsốhọ(hoặcnhóm)khángsinhchính:Nhómβlactam(cácpenicilinvàcáccephalosporin)NhómaminosidhayaminoglycosidNhómcloramphenicolNhómtetracyclinNhómmacrolidvàlincosamidNhómquinolonNhóm5nitroimidazolNhómsulfonamid2.CÁCKHÁNGSINHCHÍNH2.1.NhómβlactamVềcấutrúcđềucóvòngβlactam(H)Vềcơchếđềugắnvớitranspeptidase(hayPBP:PenicilinBindingProtein),enzymxúctácchosựnốipeptidoglycanđểtạováchvikhuẩn.Váchvikhuẩnlàbộphậnrấtquantrọngđểđảmbảosựtồntạivàpháttriển.Thànhphầnđảmbảochotínhbềnvữngcơhọccủaváchlàmạnglướipeptidoglycan,gồmcácchuỗiglycannốichéovớinhaubằngchuỗipeptid.Khoảng30enzymcủavikhuẩnthamgiatổnghợppeptidoglycan,trongđócótranspeptidase(hayPBP).Cácβlactamvàkhángsinhloạiglycopeptid(nhưvancomycin)tạophứcbềnvữngvớitranspeptidase,ứcchếtạováchvikhuẩn,làmlygiảihoặcbiếndạngvikhuẩn.Váchvikhuẩngram(+)cómạnglướipeptidoglycandầytừ50100phântử,lạiởngaybềmặttếbàonêndễbịtấncông.Cònởvikhuẩngram()váchchỉdầy12phântửnhưnglạiđượcchephủởlớpngoàicùngmộtvỏbọclipopolysaccharidnhư1hàngràokhôngthấmkhángsinh,muốncótácdụng,khángsinhphảikhuếchtánđượcquaốngdẫn(pores)củamàngngoàinhưamoxicilin,mộtsốcephalosporin.Dováchtếbàocủađộngvậtđabàocócấutrúckhácváchvikhuẩnnênkhôngchịutácđộngcủaõlactam(thuốchầunhưkhôngđộc).Tuynhiênvòngõlactamrấtdễgâydịứng.Cáckhángsinhβlactamđượcchiathành4nhómdựatheocấutrúchóahọcCácpenam:vòngAcó5cạnhbãohòa,gồmcácpenicilinvàcácchấtphongtỏaCácβlactam.Cáccephem:vòngAcó6cạnhkhôngbãohòa,gồmcáccephalosporin.Cácpenem:vòngAcó5cạnhkhôngbãohòa,gồmcácimipenem,ertapenem.Cácmonobactam:khôngcóvòngA,làkhángsinhcóthểtổnghợpnhưaztreonam.2.1.1.1.PenicilinGLànhómthuốctiêubiểu,ượctìmrađầutiên.*NguồngcvàđặctínhlýhóaTrongsảnxuấtcôngnghiệp,lấytừPenicilliumnotatum,1mLmôitrườngn ốicấycho300UI;1đơnvịquốctế(UI)=0,6μgNabenzylpenicilinhay1.000.000UI=0,6g.Pen cilinGlàdạngbộttrắng,vữngbềnởnhiệtđộthường,nhưngởdungdịchnước,phảibảoquảnl nhvàchỉvữngbềnởpH66,5,mấttácdụngnhnhởpH,5*PhổkhángkhuẩnCầukhuẩnGr(+);liê ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thuốc Kháng sinh nguyên tắc dùng kháng sinh vi khuẩn kháng kháng sinh dược động học phổ kháng khuẩnTài liệu có liên quan:
-
Tổng quan về việc sử dụng Astaxanthin trong nuôi trồng thủy sản
10 trang 311 0 0 -
11 trang 228 0 0
-
Tiểu luận thực hành tốt nghiệp: Đánh giá hoạt động Dược lâm sàng tại Bệnh viện Trung ương Huế
38 trang 139 0 0 -
Một số bài tập trắc nghiệm về Vi sinh vật: Phần 1
89 trang 81 0 0 -
66 trang 57 0 0
-
Bài giảng bộ môn Dược lý: Thuốc kháng sinh
104 trang 50 0 0 -
Giáo trình Môđun: Xác định thuốc kháng sinh bình thường
67 trang 49 0 0 -
Bài giảng Kháng sinh nhóm Cyclin
23 trang 47 0 0 -
Bài giảng Dược lý thú y - PGS.TS. Võ Thị Trà An
39 trang 45 0 0 -
9 trang 38 0 0