Tiếp cận và xử trí bệnh nhân sốc giảm thể tích
Số trang: 5
Loại file: docx
Dung lượng: 27.79 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Sốc giảm thể tích thường xảy ra ở khoảng 16% bệnh nhân ICU, được cho là mất dịch bên trong hoặc bên ngoài, và nó là nguyên nhân gây sốc phổ biến nhất ở bệnh nhân chấn thương. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm chi tiết nội dung tài liệu!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiếp cận và xử trí bệnh nhân sốc giảm thể tích TIẾPCẬNVÀXỬTRÍBỆNHNHÂNSỐCGIẢMTHỂTÍCH TS.PhạmHồngPhương;BSCKI.TrầnBáBiên1. ĐỊNHNGHĨA Sốclàmộttìnhtrạngđặcbiệtmàcóvấnđềtrongviệcsửdụngoxyởcấpđộtếbào gâyramộtmứcđộkhácnhaucủarốiloạnchứcnăngcơquan. Sốcgiảmthể tíchthườngxảyra ở khoảng16%bệnhnhânICU,đượccholàmất dịchbêntronghoặcbênngoài,vànólànguyênnhângâysốcphổ biếnnhất ở bệnhnhân chấnthương. Sốcgiảmthểtíchđượcchialàmhailoại Sốcgiảmthểtíchdomấtmáu Sốcgiảmthểtíchdomấtnước Trongsốcgiảmthểtích,COthườngthấp,dogiảmtiềntải;SvO2thấpvìchiếtxuất O2tăngđểđápứngvớigiảmDO2,CVPcũngthấpvàSVRcaođểgiữMAPởgiátrịbình thườnghoặcgầnnhưbìnhthường. Nếupháthiệnvàđiềutrịkịpthời,bệnhcóthểkhôngđểlạidichứng.Nếupháthiện muộnvàđiềutrịkhôngkịpthời,tìnhtrạngtụthuyếtápkéodàidẫntớisuyđatạngvàtửvong.2.CHẤNĐOÁN2.1.Chẩnđoánxácđịnh2.1.1.Chẩnđoánsốcgiảmthểtíchmáudomấtmáu Lâmsàng +Mạchnhanh,nhỏ,huyếtáptụt +Áplựctĩnhmạchtrungtâmthấp,tĩnhmạchcổxẹp. +Daniêmmạcnhợtnhạt,lạnh. +Thiểuniệu,vôniệu. +Vậtvã,lờđờ,rốiloạnýthức. +Cácdấuhiệugợiýnguyênnhâncủamấtmáuxuấthuyếttiêuhoá,mấtmáudochấnthươngmạchmáu,vỡtạngđặc,cóthaingoàitửcungvỡ... Cậnlâmsàng + Lactatetăng. + XétnghiệmmáuCôngthứcmáuhồngcầugiảm,hematocritegiảm. + Xét nghiệm tìm nguyên nhân lipase, amylase tăng trong viêm tụy cấp. Tăngđườngmáutrongnhiễmtoancetonhoặctăngthẩmthấu.MenCKtăngcaotrongtiêucơvâncấp + Xétnghiệmmáucầnlàmnhómmáu,đôngmáucơ bản,sinhhóamáu(glucose, điệngiảiđồ,GOT,GPT,ure,creatinnin),khímáuđộngmạch. + Điệntâmđồ. + Siêuâmcấpcứu,chụpXquang,nộisoithựcquảndạdàytátràng,nộisoiđạitrực tràngvàchụpcắtlớpvitínhđểtìmvàxửtrínguyênnhânmấtmáu.2.1.2.Chẩnđoánsốcgiảmthểtíchmáukhôngdomấtmáu LâmsàngCódấuhiệumấtnước +Mạchnhanh,huyếtáphạ. +Áplựctĩnhmạchtrungtâmthấp,tĩnhmạchcổxẹp. +Ngườibệnhcócảmgiáckhátnước. +Dakhô,véoda(+),niêmmạckhô. +Triệuchứngcủabệnhnguyêngâymấtnướcnônhoặcđingoàinhiềulần…. Cậnlâmsàng +Cótìnhtrạngcôđặcmáucôngthứcmáuhồngcầutăng,hematocrittăng. +Cóthểthấynatrimáutăng,đườngmáumaomạchtăng.. +Rốiloạnnướcđiệngiải,thăngbằngkiềmtoan. + Xét nghiệm tìm nguyên nhân lipase, amylase tăng trong viêm tụy cấp. Tăngđườngmáutrongnhiễmtoancetonhoặctăngthẩmthấu.MenCKtăngcaotrongtiêucơvâncấp2.2.Chẩnđoánphânbiệt Sốctimcótriệuchứngcủabệnhlýtimmạchđaungực,rốiloạnnhịptim,thayđổi điệntâmđồ,áplựctĩnhmạchtrungtâmthườngtăng,áplựcmaomạchphổibíttăng,cunglượngtimgiảm,sứccảnmạchhệthốngtăng. Nguyênnhânthườngdo +Nhồimáucơtimcấp(dodiệntíchbịtổnthươnglớnsứccobópcủacơ timgiảmnặnghoặcđứthoặcráchvantimcộtcơ,vỡtim). +hoặcloạnnhịpnhanhvớitầnsốtim>150lần/phúthoặcchâm Sốcphảnvệ cótiềnsử tiếpxúcvớidị nguyên,cũngcóphầngiảmthể tíchtuầnhoàn(tươngđối).Chẩnđoánphânbiệtkhónếusốcmuộn.2.3.Chẩnđoánmứcđộtrongsốcmấtmáu Ph Thể tích Huyếtáp Mạ Hôhấp ÝThứcân máumất(ml) ch(l/ph) độ Độ 750 Bìnhthường 10 Nhịpthởtăng LolắngII hoặcgiảmít 0 Độ 1500 Huyếtáptâm >12 Khóthở VậtvãIII 2000 thu 2000 Huyếtáptâm >12 Suy hô hấp LơmơIV thu Đặt đường truyền lớn và cố định chắc, bắt đầu truyền dịch natriclorua 0,9%30ml/kg Chuyểnngườibệnhđếncơsởytếcàngnhanhcàngtốt,trongquátrìnhvậnchuyển đặtbệnhnhânởtưthếnằmđầubằng.3.3.Xửtrítạikhoacấpcứu3.3.1.Đảmbảocungcấpoxytốiđachongườibệnh Kiểmsoátđườngthở. Đặtngườibệnhởtưthếnằmđầuthấphaichânnângcao. Thởoxyquakínhmũi45lít/phúthoặcmặtnạ610lít/phút. Đặtnộikhíquảnnếutìnhtrạngngườibệnhcónguycơ tràongượcvàophổi hoặcsuyhôhấphoặcrốiloạnýthức. Nếungườibệnhcóchỉđịnhthởmáy,cầntránhthởmáyáplựcdươngcao.3.3.2.Bùdịchvàkiểmsoátnguyê ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiếp cận và xử trí bệnh nhân sốc giảm thể tích TIẾPCẬNVÀXỬTRÍBỆNHNHÂNSỐCGIẢMTHỂTÍCH TS.PhạmHồngPhương;BSCKI.TrầnBáBiên1. ĐỊNHNGHĨA Sốclàmộttìnhtrạngđặcbiệtmàcóvấnđềtrongviệcsửdụngoxyởcấpđộtếbào gâyramộtmứcđộkhácnhaucủarốiloạnchứcnăngcơquan. Sốcgiảmthể tíchthườngxảyra ở khoảng16%bệnhnhânICU,đượccholàmất dịchbêntronghoặcbênngoài,vànólànguyênnhângâysốcphổ biếnnhất ở bệnhnhân chấnthương. Sốcgiảmthểtíchđượcchialàmhailoại Sốcgiảmthểtíchdomấtmáu Sốcgiảmthểtíchdomấtnước Trongsốcgiảmthểtích,COthườngthấp,dogiảmtiềntải;SvO2thấpvìchiếtxuất O2tăngđểđápứngvớigiảmDO2,CVPcũngthấpvàSVRcaođểgiữMAPởgiátrịbình thườnghoặcgầnnhưbìnhthường. Nếupháthiệnvàđiềutrịkịpthời,bệnhcóthểkhôngđểlạidichứng.Nếupháthiện muộnvàđiềutrịkhôngkịpthời,tìnhtrạngtụthuyếtápkéodàidẫntớisuyđatạngvàtửvong.2.CHẤNĐOÁN2.1.Chẩnđoánxácđịnh2.1.1.Chẩnđoánsốcgiảmthểtíchmáudomấtmáu Lâmsàng +Mạchnhanh,nhỏ,huyếtáptụt +Áplựctĩnhmạchtrungtâmthấp,tĩnhmạchcổxẹp. +Daniêmmạcnhợtnhạt,lạnh. +Thiểuniệu,vôniệu. +Vậtvã,lờđờ,rốiloạnýthức. +Cácdấuhiệugợiýnguyênnhâncủamấtmáuxuấthuyếttiêuhoá,mấtmáudochấnthươngmạchmáu,vỡtạngđặc,cóthaingoàitửcungvỡ... Cậnlâmsàng + Lactatetăng. + XétnghiệmmáuCôngthứcmáuhồngcầugiảm,hematocritegiảm. + Xét nghiệm tìm nguyên nhân lipase, amylase tăng trong viêm tụy cấp. Tăngđườngmáutrongnhiễmtoancetonhoặctăngthẩmthấu.MenCKtăngcaotrongtiêucơvâncấp + Xétnghiệmmáucầnlàmnhómmáu,đôngmáucơ bản,sinhhóamáu(glucose, điệngiảiđồ,GOT,GPT,ure,creatinnin),khímáuđộngmạch. + Điệntâmđồ. + Siêuâmcấpcứu,chụpXquang,nộisoithựcquảndạdàytátràng,nộisoiđạitrực tràngvàchụpcắtlớpvitínhđểtìmvàxửtrínguyênnhânmấtmáu.2.1.2.Chẩnđoánsốcgiảmthểtíchmáukhôngdomấtmáu LâmsàngCódấuhiệumấtnước +Mạchnhanh,huyếtáphạ. +Áplựctĩnhmạchtrungtâmthấp,tĩnhmạchcổxẹp. +Ngườibệnhcócảmgiáckhátnước. +Dakhô,véoda(+),niêmmạckhô. +Triệuchứngcủabệnhnguyêngâymấtnướcnônhoặcđingoàinhiềulần…. Cậnlâmsàng +Cótìnhtrạngcôđặcmáucôngthứcmáuhồngcầutăng,hematocrittăng. +Cóthểthấynatrimáutăng,đườngmáumaomạchtăng.. +Rốiloạnnướcđiệngiải,thăngbằngkiềmtoan. + Xét nghiệm tìm nguyên nhân lipase, amylase tăng trong viêm tụy cấp. Tăngđườngmáutrongnhiễmtoancetonhoặctăngthẩmthấu.MenCKtăngcaotrongtiêucơvâncấp2.2.Chẩnđoánphânbiệt Sốctimcótriệuchứngcủabệnhlýtimmạchđaungực,rốiloạnnhịptim,thayđổi điệntâmđồ,áplựctĩnhmạchtrungtâmthườngtăng,áplựcmaomạchphổibíttăng,cunglượngtimgiảm,sứccảnmạchhệthốngtăng. Nguyênnhânthườngdo +Nhồimáucơtimcấp(dodiệntíchbịtổnthươnglớnsứccobópcủacơ timgiảmnặnghoặcđứthoặcráchvantimcộtcơ,vỡtim). +hoặcloạnnhịpnhanhvớitầnsốtim>150lần/phúthoặcchâm Sốcphảnvệ cótiềnsử tiếpxúcvớidị nguyên,cũngcóphầngiảmthể tíchtuầnhoàn(tươngđối).Chẩnđoánphânbiệtkhónếusốcmuộn.2.3.Chẩnđoánmứcđộtrongsốcmấtmáu Ph Thể tích Huyếtáp Mạ Hôhấp ÝThứcân máumất(ml) ch(l/ph) độ Độ 750 Bìnhthường 10 Nhịpthởtăng LolắngII hoặcgiảmít 0 Độ 1500 Huyếtáptâm >12 Khóthở VậtvãIII 2000 thu 2000 Huyếtáptâm >12 Suy hô hấp LơmơIV thu Đặt đường truyền lớn và cố định chắc, bắt đầu truyền dịch natriclorua 0,9%30ml/kg Chuyểnngườibệnhđếncơsởytếcàngnhanhcàngtốt,trongquátrìnhvậnchuyển đặtbệnhnhânởtưthếnằmđầubằng.3.3.Xửtrítạikhoacấpcứu3.3.1.Đảmbảocungcấpoxytốiđachongườibệnh Kiểmsoátđườngthở. Đặtngườibệnhởtưthếnằmđầuthấphaichânnângcao. Thởoxyquakínhmũi45lít/phúthoặcmặtnạ610lít/phút. Đặtnộikhíquảnnếutìnhtrạngngườibệnhcónguycơ tràongượcvàophổi hoặcsuyhôhấphoặcrốiloạnýthức. Nếungườibệnhcóchỉđịnhthởmáy,cầntránhthởmáyáplựcdươngcao.3.3.2.Bùdịchvàkiểmsoátnguyê ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Sốc giảm thể tích Xử trí bệnh nhân sốc giảm thể tích Chẩn đoán sốc giảm thể tích máu Sốc phản vệ Sốc nhiễm khuẩn sốt Nguyên tắc điều trị sốc giảm thể tíchTài liệu có liên quan:
-
Báo cáo Các ca lâm sàng sốc phản vệ tại bệnh viện Đa khoa tỉnh Hưng Yên
21 trang 135 0 0 -
Báo cáo Các ca lâm sàng sốc phản vệ tại bệnh viện Hùng Vương - Bs. Lương Minh Tuấn
24 trang 34 0 0 -
Báo cáo Cập nhật phản vệ và sốc phản vệ
84 trang 31 0 0 -
Nghiên cứu Miễn dịch lâm sàng - Nội bệnh lý và dị ứng: Phần 2
68 trang 30 0 0 -
42 trang 27 0 0
-
Phản ứng có hại của thuốc - những nguy cơ tiềm ẩn
5 trang 25 0 0 -
Giáo trình Hồi sức tích cực cơ bản (giáo trình đào tạo sau đại học): Phần 2
157 trang 23 0 0 -
8 trang 23 0 0
-
Khảo sát tình hình dị ứng thuốc tại Bệnh viện Trường Đại học Y - Dược Huế
6 trang 20 0 0 -
Bài giảng Phản vệ: Chẩn đoán, xử trí và phòng ngừa - PGS.TS.BS. Phạm Thị Ngọc Thảo
33 trang 19 0 0