Danh mục tài liệu

Tiết 5: ĐỀ XI MÉT

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 123.50 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tiết 5: ĐỀ XI MÉTA.Mục tiêu: Giúp HS. - Bước đầu nắm được tên gọi, ký hiệu và độ lớn của đơn vị đo Đề xi mét. - Nắm được quan hệ giữa dm và cm. ( 1dm = 10 cm) - Biết làm các phép tính cộng trừ với các số đo có đơn vị dm. - Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị dm. B.Đồ dùng: - GV: Thước có vạch cm. Một băng giấy có độ dài 1dm - HS: SGK, bảng con C.Các hoạt động dạy- học. Nội dung I...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 5: ĐỀ XI MÉT Tiết 5: ĐỀ XI MÉTA.Mục tiêu: Giúp HS. - Bước đầu nắm được tên gọi, ký hiệu và độ lớn của đơn vị đo Đề xi mét. - Nắm được quan hệ giữa dm và cm. ( 1dm = 10 cm) - Biết làm các phép tính cộng trừ với các số đo có đơn vị dm. - Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị dm.B.Đồ dùng: - GV: Thước có vạch cm. Một băng giấy có độ dài 1dm - HS: SGK, bảng conC.Các hoạt động dạy- học. Nội dung Cách thức tiến hànhI Kiểm tra: Thước có vạch cm.( 2p) G: Kiểm tra đồ dùng của HS.II. Bài mới1. Giới thiệu bài.(1p) G: Giới thiệu bài ghi tên bài.2. Giới thiệu ĐV đo độ dài 1 G: Đưa băng giấy. Yêu cầu HS đo độdm.(15,) dài của băng giấy. H: Nêu kết quả. Băng giấy dài 10a. Băng giấy dài 1 dm cm.10 Xăng ti còn gọi là 1 Đề xi mét. G: Nêu....Viết bảng.Đề xi mét viết tắt là dm. H: Đọc tên gọi và đơn vị đo.1 dm =10 cm 10 cm = 1 dm. G: Hướng dẫn HS xác định đơn vị đo trên thước.3. Thực hành: (15ph)Bài 1:(M) Quan sát hình vẽ và trả H: 1 em đọc yêu cầu của bài.lời các câu hỏi sau. - Quan sát và dùng thước đo và nêua. Độ dài đoạn AB lớn hơn 1 dm. miệng kết quả.( 4em) Độ dài đoạn CD bé hơn 1 dm. G + H: Nhận xét.b. Độ dài đoạn AB dài hơn đoạn CD 1H: Đọc yêu cầu của bài. Độ dài .........CD ngắn hơn - Cả lớp quan sát bài mẫu. ......AB. H: Làm bài vào vở.Bài 2.Tính theo mẫu: - 2 em nêu kết quả. a. 8 dm + 2 dm = 10 dm 3 dm + 2dm = 5 dm. 9 dm + 10 dm = 19 dm b. 10 dm - 9 dm = 1 dm 16 dm - 2 dm = 14 dm H: 1 em đọc yêu cầu của bài. 35 dm - 3 dm = 32 dm G: Nhắc HS không nên dùng thước mà ứơc lượng bàng mắt. Bài 3.(Mẫu) - 2 em nêu kết quả. G + H: Nhận xét.Đoạn thẳng AB dài khoảng 9 cm. G: Nhận xét chung giờ họcĐoạn thẳng MN dài khoảng 12 cm - Giao BTVN4. Củng cố dặn dò:(1ph Tiết 6: LUYỆN TẬP.A. Mục tiêu: Giúp HS về:- Tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đề xi mét ( dm)- Quan hệ giữa đè xi mét và xăng ti mét ( 1 dm = 10 cm)- Tập ứơc lượng độ dài theo đơn vị xăng ti mét(cm), đề xi mét (dm).- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.B. Đồ dùng dạy - học: GV: Thước thẳng có vạch chia cm,dm. HS: SGK, bảng conC. Các hoạt động dạy - học Nội dung Cách thức tiến hành I. Kiểm tra: H: 2 em lên bảng viết các số đo2cm, 3cm, 4dm, 6dm .. G: đọc cho HS viết.II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu: 2. Luyện tập:Bài 1:a, Số? 10cm = ...dm 1dm = ...cm H: 2 em lên bảng điền két quả. - Cả lớp điền kết quả phần a vàob, Tìm trên thước thẳng vạch chỉ vở.1dm. - Cả lớp dùng phấn đánh dấu trênc, Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm. thước.và vẽ độ dài vào bảng con. G: Nhận xét bài.Bài 2: H: Đọc yêu cầu của bài.a. Tìm trên thước thẳng vạch chỉ - Dùng phấn đánh dấu trên thước,2dm. đổi thước kiểm tra cho nhau. G: 2dm =.?..cm H: 2 em trả lời. G: Nhận xét H: Đọc yêu cầubài. G: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?Bài 3: Số? H:2 em nêu. Điền số thích hợp vào a, 1dm = 10cm 3dm = chỗ chấm.30cm. H: Suy nghĩ và đổi các đơn vị đo từ 2dm =20cm 5dm = dm thành cm,hoặc từ cm thanh dm.50cm H: Viết bài vào vở. 8dm = 80cm H: Cả lớp đọc yêu cầu của bài. 90cm = 9dm. G:Muốn điền đúng ta phải ước lượng số đo của các vật, của người đượcBài 4.Điền cm hoặc dm vào chỗ đưa ra.chấm thích hợp. H: Thảo luận theo nhóm đưa ra kết- Độ dài cái bút chì là 16cm. quả.- Độ dài một gang tay của mẹ là: - Đại diện nhóm nêu kết quả.20cm. G + H: Nhận xét.- Độ dài một bước chân của Khoa: G: Nhận xét tiết học. Khen một số30dm em học bài tốt.- Bé Phương cao12dm.3. Củng cố dặn dò:-