TÌM HIỂU MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG CỦA EXCEL
Số trang: 112
Loại file: xls
Dung lượng: 592.00 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo và tìm hiểu một số hàm thông dụng của excel giúp các bạn nắm được các kiến thức về hàm trong excel và vận dụng nó vào trong việc giải bài tập
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TÌM HIỂU MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG CỦA EXCEL TÌM HIỂU MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG CỦA EXCEL Nội dung Hướng dẫnNo. Ngày Ghi chú Thảo 1 LEFT, MID, RIGHT, CONCATENATE 19-Nov Finished Thảo 2 MIN, MAX, AVERAGE 22-Nov Finished Thảo 3 ROUND, ROUNDUP, ROUNDDOWN 26-Nov Finished Thảo 4 SORT, FILTER, ADVANCED FILTER, PASTE SPECIAL 29-Nov Finished Thảo 5 VALUE, TEXT 3-Dec Finished Hà Thảo 6 AND, OR, IF 6-Dec Finished BIÊN Thảo SƠN 7 AND, OR, IF (cont.) 8-Dec Finished Thảo 8 COUNT, COUNTA, COUNTBLANK, COUNTIF 10-Dec Finished LONG Thảo 9 VLOOKUP 13-Dec Finished Thảo10 PRODUCT, SUMPRODUCT 15-Dec Finished Thảo luận Thảo11 22-Dec Finished Thảo12 SUM, SUMIF(basic) 24-Dec Finished Thảo luận Thảo13 27-Dec Finished Thảo luận Thảo14 29-Dec Canceled GIAO ĐỀ THI (THEO NHÓM) Thảo15 31-Dec Finished Thảo16 TRÌNH BÀY (THEO NHÓM) 7-JanTIÊN SƯƠNGANHLIÊN NHUNGQUYÊN, HẰNG LEFT(B3,1) LEFT(B3,3) LEFT(B3,5) LEFT(B3,7) LEFT(B3,9) 1234567890 1 123 12345 1234567 123456789 Cell B3 LEFT Cell B8 LEFT(B8,1) LEFT(B8,2) LEFT(B8,6) LEFT(B8,7) LEFT(B8,10) Nguyen Van A N Ng Nguyen Nguyen Nguyen VanHàm LEFT(X,k):- đưa ra một giá trị mới từ giá trị X ban đầu- giá trị mới này bắt đầu từ ký tự đầu tiên tận cùng bên trái của giá trị X ban đầu- giá trị mới này gồm k ký tự, k là bao nhiêu thì tùy theo nhu cầu giải thích hàm sau: =LEFT(B8,7)Vd: - giá trị ban đầu B8 (X) là Nguyen Van A - ký tự đầu tiên tận cùng bên trái của giá trị X ban đầu là N - giá trị mới sẽ gồm 7 (k) ký tự kể từ ký tự N đếm từ trái tiến sang phải --> như vậy giá trị mới là Nguyen bao gồm cả 1 khoảng trắng ngay sau đó RIGHT(B40,1) RIGHT(B40,2) RIGHT(B40,3) RIGHT(B40,4) RIGHT(B40,5) 1234567890 0 90 890 7890 67890RIGHT Cell B40 Cell B45 RIGHT(B45,1) RIGHT(B45,2) RIGHT(B45,5) RIGHT(B45,6) RIGHT(B45,12) Nguyen Van A A A Van A Van A Nguyen Van AHàm RIGHT(X,k):- đưa ra một giá trị mới từ giá trị X ban đầu- giá trị mới này bắt đầu từ ký tự đầu tiên tận cùng bên phải của giá trị X ban đầu- giá trị mới này gồm k ký tự, k là bao nhiêu thì tùy theo nhu cầu giải thích hàm sau: =RIGHT(B40,5)Vd: - giá trị ban đầu B40 (X) là 1234567890 - ký tự đầu tiên tận cùng bên phải của giá t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TÌM HIỂU MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG CỦA EXCEL TÌM HIỂU MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG CỦA EXCEL Nội dung Hướng dẫnNo. Ngày Ghi chú Thảo 1 LEFT, MID, RIGHT, CONCATENATE 19-Nov Finished Thảo 2 MIN, MAX, AVERAGE 22-Nov Finished Thảo 3 ROUND, ROUNDUP, ROUNDDOWN 26-Nov Finished Thảo 4 SORT, FILTER, ADVANCED FILTER, PASTE SPECIAL 29-Nov Finished Thảo 5 VALUE, TEXT 3-Dec Finished Hà Thảo 6 AND, OR, IF 6-Dec Finished BIÊN Thảo SƠN 7 AND, OR, IF (cont.) 8-Dec Finished Thảo 8 COUNT, COUNTA, COUNTBLANK, COUNTIF 10-Dec Finished LONG Thảo 9 VLOOKUP 13-Dec Finished Thảo10 PRODUCT, SUMPRODUCT 15-Dec Finished Thảo luận Thảo11 22-Dec Finished Thảo12 SUM, SUMIF(basic) 24-Dec Finished Thảo luận Thảo13 27-Dec Finished Thảo luận Thảo14 29-Dec Canceled GIAO ĐỀ THI (THEO NHÓM) Thảo15 31-Dec Finished Thảo16 TRÌNH BÀY (THEO NHÓM) 7-JanTIÊN SƯƠNGANHLIÊN NHUNGQUYÊN, HẰNG LEFT(B3,1) LEFT(B3,3) LEFT(B3,5) LEFT(B3,7) LEFT(B3,9) 1234567890 1 123 12345 1234567 123456789 Cell B3 LEFT Cell B8 LEFT(B8,1) LEFT(B8,2) LEFT(B8,6) LEFT(B8,7) LEFT(B8,10) Nguyen Van A N Ng Nguyen Nguyen Nguyen VanHàm LEFT(X,k):- đưa ra một giá trị mới từ giá trị X ban đầu- giá trị mới này bắt đầu từ ký tự đầu tiên tận cùng bên trái của giá trị X ban đầu- giá trị mới này gồm k ký tự, k là bao nhiêu thì tùy theo nhu cầu giải thích hàm sau: =LEFT(B8,7)Vd: - giá trị ban đầu B8 (X) là Nguyen Van A - ký tự đầu tiên tận cùng bên trái của giá trị X ban đầu là N - giá trị mới sẽ gồm 7 (k) ký tự kể từ ký tự N đếm từ trái tiến sang phải --> như vậy giá trị mới là Nguyen bao gồm cả 1 khoảng trắng ngay sau đó RIGHT(B40,1) RIGHT(B40,2) RIGHT(B40,3) RIGHT(B40,4) RIGHT(B40,5) 1234567890 0 90 890 7890 67890RIGHT Cell B40 Cell B45 RIGHT(B45,1) RIGHT(B45,2) RIGHT(B45,5) RIGHT(B45,6) RIGHT(B45,12) Nguyen Van A A A Van A Van A Nguyen Van AHàm RIGHT(X,k):- đưa ra một giá trị mới từ giá trị X ban đầu- giá trị mới này bắt đầu từ ký tự đầu tiên tận cùng bên phải của giá trị X ban đầu- giá trị mới này gồm k ký tự, k là bao nhiêu thì tùy theo nhu cầu giải thích hàm sau: =RIGHT(B40,5)Vd: - giá trị ban đầu B40 (X) là 1234567890 - ký tự đầu tiên tận cùng bên phải của giá t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tin học căn bản kỹ năng văn phòng thủ thuật máy tính Microsoft Excel hàm trong excel hàm thông dụngTài liệu có liên quan:
-
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 369 0 0 -
Làm việc với Read Only Domain Controllers
20 trang 348 0 0 -
Xử lý tình trạng máy tính khởi động/tắt chậm
4 trang 254 0 0 -
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 238 0 0 -
Phần III: Xử lý sự cố Màn hình xanh
3 trang 237 0 0 -
Tổng hợp 30 lỗi thương gặp cho những bạn mới sử dụng máy tính
9 trang 226 0 0 -
Sao lưu dữ liệu Gmail sử dụng chế độ Offline
8 trang 223 0 0 -
Giáo trình Bảo trì hệ thống và cài đặt phần mềm
68 trang 222 0 0 -
UltraISO chương trình ghi đĩa, tạo ổ đĩa ảo nhỏ gọn
10 trang 214 0 0 -
Chiêu 28: Trích xuất dữ liệu số trong 1 chuỗi bằng VBA
4 trang 213 0 0