Danh mục tài liệu

Tìm hiểu phương pháp học ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2

Số trang: 235      Loại file: pdf      Dung lượng: 15.76 MB      Lượt xem: 25      Lượt tải: 0    
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cuốn sách "Tìm hiểu phương pháp học ngữ pháp tiếng Anh" được biên soạn nhằm mang đến cho bạn những bài học ngắn gọn, súc tích cùng những mẫu câu được trình bày dễ hiểu, nhiều ví dụ minh họa kèm nghĩa tiếng Việt và các bài tập thực hành. Với tài liệu này, bạn sẽ nhanh chóng đạt được kết quả mong muốn, nắm vững ngữ pháp căn bản của tiếng Anh trong thời gian ngắn nhất. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung phần 2 cuốn sách.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tìm hiểu phương pháp học ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2 PART 10 Prepositions • ' z ' \ w Prepositions 83 Giới từ Giới từ (prepositions) là từ được dùng để nốì danh từ hay đại từ với thành phần đứng trước nó trong câu. > / Như vậy, từ theo sau giới từ chỉ có thể là danh từ hoặc đại từ. 266 Trong tiếng Anh có nhiều loại giới từ. Dựa vào nghĩa và cách dùng, ta có thể chia giới từ thành ba loại chính: Giới từ chỉ thời gian prepositions of time ffl Giới từ chỉ nơi chôn prepositions of place 7 Các giới từ khác Giới từ (Prepositions) Một số giới từ như on, in, at... vừa là giới từ chỉ thời gian vừa là giới từ chỉ nơi chôn. 267 Prepositions of time 83 Giới từ chỉ thời gian Giới từ chỉ thời gian được dùng để diễn tả thời gian như ngày giờ, năm tháng... ngày trong tuần (Sunday, Monday, Tuesday) ngày tháng (19th Dec, 23rd March, 13th Jul) ngày cuối tuần, ngày nghỉ (on the weekend, on holidays) © Many shops close on Sunday. Nhiễu cửa hàng đóng cửa vào chủ nhật. My birthday is on 19th December. Sinh nhật của tôi là vào ngày 19 tháng 12. What do you like to do on the weekend? Bạn thích làm gì vào ngày cuối tuần? 268 tháng (January, March, June) mùa (summer, winter, spring) năm (2013, 1999, 1969) buổi trong ngày (the morning, the evening) I visited France in July, in winter, in 2011. Tôi đõ đến thâm nước Pháp vào mùa đông tháng 7 năm 2011. We'll go to the park in the evening. Chúng ta sẽ ra công viên vào buổi tối. • giờ cụ thể • bữa ăn (breakfast, lunch, dinner) • giữa trưa, ban đêm, nửa đêm (noon, night, midnight) • ngày cuối tuần (at the weekend) It gets cold at night. Giới từ (Prepositions) Trời trở lạnh vào ban đêm. We'll surprise him at midnight. Chúng tôi sẽ làm anh ấy ngạc nhiên vào lúc nửa đêm. lhere is a meeting at 14.30. Có một cuộc họp lúc 14 giờ 30. 269 được dùng trước một mốc thời gian (since 1966, since I was young) He has played soccer since 2002. Anh ấy đã chơi bóng đá từ năm 2002. since England has not won the World Cup in football since 1966. Nước Anh không đoạt Cúp thê giới môn bóng đá từ năm 1966. We have been a couple for 5 years. Chúng tôi đã lò một đôi được 5 năm nay. I have been waiting for Tony for 2 hours. Tôi đã chờ Tony suốt 2 tiếng rồi. 270 We will stay here until half past six. Chúng tôi sẽ ở đây đến 6 giờ 30. till/ until They had talked until the teacher came. Họ đã trò chuyện đến khi giáo viên đến. She will have finished her report by the end of this month. ới từ (Prepositions) Cô ấy sẽ hoàn thành bài báo cáo của mình trước cuối tháng này. Frank will have returned the money back to you by the end of this year. Frank sẽ hoàn lại số tiền đó cho bạn trước cuối nâm nay. 271 1. What are you doing ....... Of!....... Sunday? Bạn sẽ làm gì vào chủ nhật? 2.1 always read..................... the afternoon. Tôi luôn đọc sách vào buổi chiều. 3. She'll come back..................... three p.m. Cô ấy sẽ trở lại lúc 3 giờ chiều. 4. I'll be away from here....................3 years. Tôi sẽ đi khỏi đây trong 3 năm. 5. He'll be here .................... nine o'clock. Anh ấy sẽ có mặt ở đây trước 9 giờ. 6.1 haven't been to the countryside................... I started working. Tôi đã không về nông thôn từ khi tôi bắt đầu làm việc. 1. on 2. in 3. at 4. for 5. by 6. since 272 Prepositions of place 84 Giới từ chỉ nơi chốn Giới từ chỉ nơi chôn được dùng để cho biết vị trí của người/vật hoặc địa điểm xảy ra sự việc nào đó. I • trên, ở trên « • cạnh (bờ sông...) I I : on I • bên trái, bên phải (on the Left, on the right) • • tầng (on the first floor) • trên tivi, đài phát thanh (on TV, on the radio) : Look at the picture on the wall. Hãy nhìn bức trơnh trên tường. Giới từ (Prepositions) The restaurant is on the Saigon river. Nhà hàng đó nằm trên sông Sài Gòn. 273 My favorite program on TV is drama series. Chương trình tivi ưa thích của tôi là phim truyền hình nhiều tập. A smile on your face makes me happy. Nụ cười trên mặt anh khi ...