Danh mục tài liệu

Tin học đại cương: Soan thảo văn bản với MS Word

Số trang: 17      Loại file: ppt      Dung lượng: 205.50 KB      Lượt xem: 23      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mã TCVN (Tiêu chuẩn Việt nam): bộ mã 1byte. Ít mẫu chữ, bất tiện khi sử dụng. Mã VNI for Windows: mã 2 byte. Mẫu chữđa dạng, không thích hợp khi trao đổi trênmạng. Mã Unicode: mã 2 byte theo tiêu chuẩnquốc tế. Ít mẫu chữ nhưng thuận tiệntrong sử dụng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tin học đại cương: Soan thảo văn bản với MS WordSọan thảo văn bảnvới MS WordTiếng Việt trên Windows Windows XP không có phiên bản tiếng Việt. Để sử dụng được tiếng Việt trên Windows cần có:  Bảng mã tiếng Việt  Phần mềm xử lý tiếng Việt Tin học đại cương 2PTIT, 2011Bảng mã tiếng Việt Mã TCVN (Tiêu chuẩn Việt nam): bộ mã 1 byte. Ít mẫu chữ, bất tiện khi sử dụng. Mã VNI for Windows: mã 2 byte. M ẫu chữ đa dạng, không thích hợp khi trao đổi trên mạng. Mã Unicode: mã 2 byte theo tiêu chuẩn quốc tế. Ít mẫu chữ nhưng thuận tiện trong sử dụng. Tin học đại cương 3PTIT, 2011Chương trình xử lý tiếng Việt Unikey: phần mềm miễn phí, chạy ổn định, nhẹ, ít tiện ích kèm theo. Vietkey: phần mềm có bản quyền, nhiều công cụ có sẵn. Tin học đại cương 4PTIT, 2011Quy ước bỏ dấu tiếng Việt Bỏ dấu kiểu VNI: sắc  1:  7: mũ râu  2: huyền  8: mũ trăng  9: dấu ngang chữ d  3: hỏi  4: ngã Ví dụ:  5: nặng Co65ng hoa2 xa4 ho65i chu3  6: mũ nón nghia4 Vie65t nam Tin học đại cương 5PTIT, 2011Quy ước bỏ dấu tiếng Việt Bỏ dấu kiểu TELEX: sắc  s:  w: mũ râu  f: huyền  w: mũ trăng  Nhân đôi: dấu  r: hỏi ngang chữ d  x: ngã  j: nặng Ví dụ:  Nhân đôi: mũ nón Ddoocj laapj – tuwj do – hanhj phucs Tin học đại cương 6PTIT, 2011Microsoft Word 2003Dùng menuView → Tool bar Menu bar Title barToolbars để Task panebật hoặc tắtcác công cụ Texttrong cửa sổ Rulersọan thảo area Scroll bar Drawing tool bar Status bar Tin học đại cương 7PTIT, 2011Tạo tài liệu mới (new) Mỗi lọai tài liệu được trình bày theo một khuôn mẫu định trước gọi là template. File → New → Templates → On my computer → Chọn template thích hợp Tin học đại cương 8PTIT, 2011Trình bày văn bản với phongcách tự do Sử dụng normal template với các thuộc tính như sau: Tin học đại cương 9PTIT, 2011Lưu tài liệu (Save) Đặt tên và lưu tài liệu ngay khi tạo. Sao lưu định kỳ bằng tổ hợp phím Ctrl-S Tên file dài tối đa 255 ký tự, có thể có khỏang trắng, nhưng không nên dùng ký hiệu đặc biệt. Tạo thư mục để lưu tài liệu! Tin học đại cương 10PTIT, 2011Sọan thảo Non-printing characters New paragraph (Enter) and new line (shift-Enter) Aligning text (Ctrl-R, Ctrl-L, Ctrl-E, Ctrl-J) Splitting window (Double click) Undo (Ctrl-Z) and redo (Ctrl-Y) Cut (Ctrl-X), copy (Ctrl-C) and paste (Ctrl-V) Inserting symbols: chèn ký tự @ AutoCorrect (tự động sửa) and AutoText Find and replace: Tìm và thay thế Tin học đại cương 11PTIT, 2011Trang trí Character format Paragraph format Insert picture Insert objects Insert page number Header and footer Drawing Tin học đại cương 12PTIT, 2011Chú ý Soạn thảo trước, định dạng sau Tuyệt đối không dùng khoảng trắng đề điều chỉnh vị trí Tin học đại cương 13PTIT, 2011Table Insert table Insert row, column Merge, split cells Formatting table Tab in table Tin học đại cương 14PTIT, 2011Column Apply columns Formatting columns Tin học đại cương 15PTIT, 2011Mail merge Create form letters Create data file Insert merged field Merge to new document Tin học đại cương 16PTIT, 2011Bài tậpSọan thảo 3 tài liệu theo 3 phong cách khác nhau: Phong cách hành chính Phong cách báo chí Phong cách nghệ thuật Tin học đại cương 17PTIT, 2011 ...