Toán học lớp 11: Mở đầu về dãy số (phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 185.83 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Toán học lớp 11: Mở đầu về dãy số (phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng" cung cấp 1 số bài tập ví dụ kèm theo hướng dẫn giải và bài tập tự luyện. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu sau để ôn tập và bổ sung kiến thức đạt hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán học lớp 11: Mở đầu về dãy số (phần 1) - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c Toán Cơ b n và Nâng cao 11 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung9502. MTh yI. NH NGHĨA DÃY SU V DÃY S- P1ng Vi t Hùng [ VH]+ Dãy s vô h n M t hàm s u xác nh trên t p s t nhiên N ư c g i là m t dãy s vô h n (hay g i là dãy s ). Kí hi u là u(n) ho c vi t g n là (un). + Dãy s h u h n M t hàm s u xác nh trên t p M = {1; 2;3...m} ư c g i là m t dãy s h u h n. Kí hi u là u(n) ho c vi t g n là (un).II. CÁC CÁCH CHO M T DÃY SDãy s cho b i công th c c a s h ng t ng quát Khi ó un = f (n) trong ó f là m t hàm s xác2nh.Ví d 1 [ VH]: V i un = n − 1; n ≥ 2 ⇒ u1 = 3; u2 = 8; u3 = 15... Ví d 2 [ VH]: Vi t 5 s h ng u tiên c a các dãy s sau: 3n + 1 1 + (−2) n a) un = 2 b) un = n +1 n +1 d) un =2n + 1 2n − 1c) un =1 n +1 − nne) un =n +1 n2 + 1 1 f) un = 1 + nDãy s cho b i h th c truy h i u ho c m t vài s h ng u. u = a u = a; u2 = b ho c 1 Có hai d ng cho s h ng b i h th c truy h i thư ng g p là 1 un = f (un−1 ) un = f (un−1; un−2 ) u = 2 Ví d 1 [ VH]: 1 ⇒ u1 = 2; u2 = 3u1 + 1 = 7; u3 = 3u2 + 1 = 22... un = 3un −1 + 1 Ví d 2 [ VH]: Vi t 5 s h ng u tiên c a dãy s . D oán công th c un và ch ng minh công th c ó b ng phương pháp quy n p? u1 = 3 u1 = 1 u1 = −1 a) b) c) 2 un +1 = un + 2n + 1; n ≥ 1 un +1 = un + 3; n ≥ 1 un +1 = 1 + un ; n ≥ 1 Hư ng d n gi i: u1 = 1 a) ⇒ u1 = 1; u2 = u1 + 3 = 4; u3 = u2 + 5 = 9; u4 = u3 + 7 = 16; u5 = u4 + 9 = 25. un +1 = un + 2n + 1 T ó ta có th nh n th y un = n 2 ; n ≥ 1, (*) Ta ch ng minh (*) b ng quy n p. +) V i n = 1 ta có u1 = 1, v y (*) úng. +) Gi s (*) úng v i n = k, t c là uk = k 2 ; k ≥ 1. Khi ó, dãy s xác nh ư c s h ng+) Ta c n ch ng minh (*) úng v i n = k + 1, t c là uk +1 = (k + 1)2 ; k ≥ 0. Th t v y, uk +1 = uk + 2k + 1 = k 2 + 2k + 1 = (k + 1)2 ⇒ (*) úng. V y un = n 2 ; n ≥ 1. u1 = −1 b) ⇒ u1 = −1; u2 = u1 + 3 = 2; u3 = u2 + 3 = 5; u4 = u3 + 3 = 8; u5 = u4 + 3 = 11. un +1 = un + 3 T ó ta có th nh n th y un = 3n − 4, (*) Ta ch ng minh (*) b ng quy n p. +) V i n = 1 ta có u1 = −1, v y (*) úng v i n = 1. +) Gi s (*) úng v i n = k, t c là uk = 3k − 4.Tham gia khóa Toán Cơ b n và Nâng cao 11 t i MOON.VNcó s chu n b t t nh t cho kì thi THPT qu c gia!Khóa h c Toán Cơ b n và Nâng cao 11 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95+) Ta c n ch ng minh (*) úng v i n = k + 1, t c là uk +1 = 3(k + 1) − 4. Th t v y, uk +1 = uk + 3 = 3k − 4 + 3 = 3k − 1 = 3(k − 1) + 4 ⇒ (*) úng. V y un = 3n − 4.u1 = 3 2 2 2 c) ⇒ u1 = 3 = 9; u2 = 1 + u12 = 10; u3 = 1 + u2 = 11; u4 = 1 + u3 = 12; u5 = 1 + u4 = 13. 2 un +1 = 1 + un Ta nh n th y un = n + 8, (*) Ta ch ng minh (*) b ng quy n p. +) V i n = 1 ta có u1 = 3, v y (*) úng v i n = 1. +) Gi s (*) úng v i n = k, t c là uk = k + 8.+) Ta c n ch ng minh (*) úng v i n = k + 1, t c là uk +1 = (k + 1) + 8 = k + 92 Th t v y, uk +1 = 1 + uk = 1 + k + 8 = k + 9 ⇒ (*) úng.V y un = n + 8.Ví d 3 [ VH]: Cho dãy s (un ) xác a) Tính u2, u3, u4. b) Ch ng minh r ng un +3 = un ∀n ∈ »*u1 = 1 nh b i công th c 3 2 5 un +1 = − 2 un + 2 un + 1; n ≥ 1 Hư ng d n gi i: u1 = 1 3 5 3 2 5 3 2 5 a) Ta có ⇒ u2 = − u12 + u1 + 1 = 2; u3 = − u2 + u2 + 1 = 0; u4 = − u3 + u3 + 1 = 1. 3 2 5 2 2 2 2 2 2 un +1 = − 2 un + 2 un + 1 b) Ta ch ng minh un +3 = un , (*) ∀n ∈ »* b ng quy n p. + V i n = 1 ta có u4 = u1, úng theo ph n a. + Gi s (*) úng v i n = k, t c là uk +3 = uk . + Ta ch ng minh (*) úng v i n = k + 1, t c c n ch ng minh uk + 4 = uk +1 3 2 5 3 2 5 Th t v y, theo cách cho dãy s ta có uk + 4 = − uk +3 + uk +3 + 1 = − uk + uk + 1 = uk +1 ⇒ (*) úng. 2 2 2 2 * V y un +3 = un ∀n ∈ » . Ví d 4 [ VH]: Vi t 6 s h ng u tiên c a các dãy s sau và d oán s h ng t ng quát c a dãy s ó. u1 = 1 u1 = 1 u = 1 a) b) c) 1 un 2 un +1 = un + 2n + 1; n ≥ 1 un +1 = un + 1; n ≥ 1 un +1 = u + 1 ; n ≥ 1 n /s: a) un = n.III. DÃY S TĂNG, DÃY S GI M1 b) un = . nc) un = n2 .Dãy s (un) ư c g i là tăng n u un < un+1; ∀n ∈ »*. Dãy s (un) ư c g i là gi m n u un > un +1; ∀n ∈ »* . M t dãy s tăng, gi m ư c g i chung là dãy s ơn i u. Phương pháp kh o sát tính ơn i u c a m t dãy s Phương pháp 1: Xét hi u H = un+1 − un +) N u H > 0 thì dãy s +) N u H < 0 thì dãy s ã cho là dãy tăng. ã cho là dãy gi m.un +1 un +) N u T > 1 ⇔ un+1 > un ⇒ dãy s ã cho là dãy tăng. +) N u T < 1 ⇔ un+1 < un ⇒ dãy s ã cho là dãy gi m. Phương pháp 2: N u un > 0 thì ta l p t s T =Tham gia khóa Toán Cơ b n và Nâng cao 11 t i MOON.VNcó s chu n b t t nh t cho kì thi THPT qu c gia!Khóa h c Toán Cơ b n và Nâng cao 11 – Th yNG VI T HÙNGn . n +12Facebook: LyHung95n +1 − n . nVí d 1 [ VH]: Xét tính ơn i u c a các dãy s sau: n a) un = 2n + 3. b) un = n . 2c) un =d) un =Hư ng d n gi i: a) Theo cách cho dãy s ta ư c un = 2n + 3; un +1 = 2(n + 1) + 3 = 2n + 5 ⇒ un +1 − un = (2n + 5) − (2n + 3) > 0 Suy ra un +1 > un ⇒ dãy s ã cho là dãy tăng. b) Ta có un =Gi s n 2n ; un +1 = n + 1 un+1 n + 1 2n 1 n + 1 1 n + 1 ⇒ = n +1 . = = un 2 n 2n+1 2 n 2 nun +1 1 n + 1 1 n +1 = >1⇔ > 1 ⇔ n + 1 > 4n ⇔ 3n < 1 ⇒ vô lý. 2 4 n un n un +1 < 1 ⇔ un +1 < un ⇒ dãy s un ã cho là dãy s gi m.V yc) Ta có un ==n n +1 n +1 n +1 n (n + 1)(n2 + 1) − n(n 2 + 2n + 2) ; un+1 = = 2 ⇒ un+1 − un = 2 − 2 = (n + 1)2 + 1 n + 2n + 2 (n2 + 1)(n 2 + 2n + 2) n2 + 1 n + 2n + 2 n + 1n3 + n 2 + n + 1 − n 3 − 2 n 2 − 2n −n2 − n + 1 = 2 < 0 ∀n ≥ 1 ⇒ (un ) là dãy s gi m. (n 2 + 1)(n 2 + 2n + 2) (n + 1)(n 2 + 2n + 2)n +1 − n n +1 n+2 = − 1 ⇒ un +1 = −1 n n n +1 n + 2 n +1 n+2 n + 1 n n + 2 − (n + 1) n + 1) Khi ó ta có un +1 − un = n + 1 − 1 − n − 1 = n + 1 − n = n(n + 1) Gi s un +1 − un > 0 ⇔ n n + 2 − (n + 1) n + 1) > 0 ⇔ n n + 2 > (n + 1) n + 1) ⇔ n 2 ( n + 2) > (n + 1)3d) un =⇔ n3 + 2n2 > n3 + ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán học lớp 11: Mở đầu về dãy số (phần 1) - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c Toán Cơ b n và Nâng cao 11 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung9502. MTh yI. NH NGHĨA DÃY SU V DÃY S- P1ng Vi t Hùng [ VH]+ Dãy s vô h n M t hàm s u xác nh trên t p s t nhiên N ư c g i là m t dãy s vô h n (hay g i là dãy s ). Kí hi u là u(n) ho c vi t g n là (un). + Dãy s h u h n M t hàm s u xác nh trên t p M = {1; 2;3...m} ư c g i là m t dãy s h u h n. Kí hi u là u(n) ho c vi t g n là (un).II. CÁC CÁCH CHO M T DÃY SDãy s cho b i công th c c a s h ng t ng quát Khi ó un = f (n) trong ó f là m t hàm s xác2nh.Ví d 1 [ VH]: V i un = n − 1; n ≥ 2 ⇒ u1 = 3; u2 = 8; u3 = 15... Ví d 2 [ VH]: Vi t 5 s h ng u tiên c a các dãy s sau: 3n + 1 1 + (−2) n a) un = 2 b) un = n +1 n +1 d) un =2n + 1 2n − 1c) un =1 n +1 − nne) un =n +1 n2 + 1 1 f) un = 1 + nDãy s cho b i h th c truy h i u ho c m t vài s h ng u. u = a u = a; u2 = b ho c 1 Có hai d ng cho s h ng b i h th c truy h i thư ng g p là 1 un = f (un−1 ) un = f (un−1; un−2 ) u = 2 Ví d 1 [ VH]: 1 ⇒ u1 = 2; u2 = 3u1 + 1 = 7; u3 = 3u2 + 1 = 22... un = 3un −1 + 1 Ví d 2 [ VH]: Vi t 5 s h ng u tiên c a dãy s . D oán công th c un và ch ng minh công th c ó b ng phương pháp quy n p? u1 = 3 u1 = 1 u1 = −1 a) b) c) 2 un +1 = un + 2n + 1; n ≥ 1 un +1 = un + 3; n ≥ 1 un +1 = 1 + un ; n ≥ 1 Hư ng d n gi i: u1 = 1 a) ⇒ u1 = 1; u2 = u1 + 3 = 4; u3 = u2 + 5 = 9; u4 = u3 + 7 = 16; u5 = u4 + 9 = 25. un +1 = un + 2n + 1 T ó ta có th nh n th y un = n 2 ; n ≥ 1, (*) Ta ch ng minh (*) b ng quy n p. +) V i n = 1 ta có u1 = 1, v y (*) úng. +) Gi s (*) úng v i n = k, t c là uk = k 2 ; k ≥ 1. Khi ó, dãy s xác nh ư c s h ng+) Ta c n ch ng minh (*) úng v i n = k + 1, t c là uk +1 = (k + 1)2 ; k ≥ 0. Th t v y, uk +1 = uk + 2k + 1 = k 2 + 2k + 1 = (k + 1)2 ⇒ (*) úng. V y un = n 2 ; n ≥ 1. u1 = −1 b) ⇒ u1 = −1; u2 = u1 + 3 = 2; u3 = u2 + 3 = 5; u4 = u3 + 3 = 8; u5 = u4 + 3 = 11. un +1 = un + 3 T ó ta có th nh n th y un = 3n − 4, (*) Ta ch ng minh (*) b ng quy n p. +) V i n = 1 ta có u1 = −1, v y (*) úng v i n = 1. +) Gi s (*) úng v i n = k, t c là uk = 3k − 4.Tham gia khóa Toán Cơ b n và Nâng cao 11 t i MOON.VNcó s chu n b t t nh t cho kì thi THPT qu c gia!Khóa h c Toán Cơ b n và Nâng cao 11 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95+) Ta c n ch ng minh (*) úng v i n = k + 1, t c là uk +1 = 3(k + 1) − 4. Th t v y, uk +1 = uk + 3 = 3k − 4 + 3 = 3k − 1 = 3(k − 1) + 4 ⇒ (*) úng. V y un = 3n − 4.u1 = 3 2 2 2 c) ⇒ u1 = 3 = 9; u2 = 1 + u12 = 10; u3 = 1 + u2 = 11; u4 = 1 + u3 = 12; u5 = 1 + u4 = 13. 2 un +1 = 1 + un Ta nh n th y un = n + 8, (*) Ta ch ng minh (*) b ng quy n p. +) V i n = 1 ta có u1 = 3, v y (*) úng v i n = 1. +) Gi s (*) úng v i n = k, t c là uk = k + 8.+) Ta c n ch ng minh (*) úng v i n = k + 1, t c là uk +1 = (k + 1) + 8 = k + 92 Th t v y, uk +1 = 1 + uk = 1 + k + 8 = k + 9 ⇒ (*) úng.V y un = n + 8.Ví d 3 [ VH]: Cho dãy s (un ) xác a) Tính u2, u3, u4. b) Ch ng minh r ng un +3 = un ∀n ∈ »*u1 = 1 nh b i công th c 3 2 5 un +1 = − 2 un + 2 un + 1; n ≥ 1 Hư ng d n gi i: u1 = 1 3 5 3 2 5 3 2 5 a) Ta có ⇒ u2 = − u12 + u1 + 1 = 2; u3 = − u2 + u2 + 1 = 0; u4 = − u3 + u3 + 1 = 1. 3 2 5 2 2 2 2 2 2 un +1 = − 2 un + 2 un + 1 b) Ta ch ng minh un +3 = un , (*) ∀n ∈ »* b ng quy n p. + V i n = 1 ta có u4 = u1, úng theo ph n a. + Gi s (*) úng v i n = k, t c là uk +3 = uk . + Ta ch ng minh (*) úng v i n = k + 1, t c c n ch ng minh uk + 4 = uk +1 3 2 5 3 2 5 Th t v y, theo cách cho dãy s ta có uk + 4 = − uk +3 + uk +3 + 1 = − uk + uk + 1 = uk +1 ⇒ (*) úng. 2 2 2 2 * V y un +3 = un ∀n ∈ » . Ví d 4 [ VH]: Vi t 6 s h ng u tiên c a các dãy s sau và d oán s h ng t ng quát c a dãy s ó. u1 = 1 u1 = 1 u = 1 a) b) c) 1 un 2 un +1 = un + 2n + 1; n ≥ 1 un +1 = un + 1; n ≥ 1 un +1 = u + 1 ; n ≥ 1 n /s: a) un = n.III. DÃY S TĂNG, DÃY S GI M1 b) un = . nc) un = n2 .Dãy s (un) ư c g i là tăng n u un < un+1; ∀n ∈ »*. Dãy s (un) ư c g i là gi m n u un > un +1; ∀n ∈ »* . M t dãy s tăng, gi m ư c g i chung là dãy s ơn i u. Phương pháp kh o sát tính ơn i u c a m t dãy s Phương pháp 1: Xét hi u H = un+1 − un +) N u H > 0 thì dãy s +) N u H < 0 thì dãy s ã cho là dãy tăng. ã cho là dãy gi m.un +1 un +) N u T > 1 ⇔ un+1 > un ⇒ dãy s ã cho là dãy tăng. +) N u T < 1 ⇔ un+1 < un ⇒ dãy s ã cho là dãy gi m. Phương pháp 2: N u un > 0 thì ta l p t s T =Tham gia khóa Toán Cơ b n và Nâng cao 11 t i MOON.VNcó s chu n b t t nh t cho kì thi THPT qu c gia!Khóa h c Toán Cơ b n và Nâng cao 11 – Th yNG VI T HÙNGn . n +12Facebook: LyHung95n +1 − n . nVí d 1 [ VH]: Xét tính ơn i u c a các dãy s sau: n a) un = 2n + 3. b) un = n . 2c) un =d) un =Hư ng d n gi i: a) Theo cách cho dãy s ta ư c un = 2n + 3; un +1 = 2(n + 1) + 3 = 2n + 5 ⇒ un +1 − un = (2n + 5) − (2n + 3) > 0 Suy ra un +1 > un ⇒ dãy s ã cho là dãy tăng. b) Ta có un =Gi s n 2n ; un +1 = n + 1 un+1 n + 1 2n 1 n + 1 1 n + 1 ⇒ = n +1 . = = un 2 n 2n+1 2 n 2 nun +1 1 n + 1 1 n +1 = >1⇔ > 1 ⇔ n + 1 > 4n ⇔ 3n < 1 ⇒ vô lý. 2 4 n un n un +1 < 1 ⇔ un +1 < un ⇒ dãy s un ã cho là dãy s gi m.V yc) Ta có un ==n n +1 n +1 n +1 n (n + 1)(n2 + 1) − n(n 2 + 2n + 2) ; un+1 = = 2 ⇒ un+1 − un = 2 − 2 = (n + 1)2 + 1 n + 2n + 2 (n2 + 1)(n 2 + 2n + 2) n2 + 1 n + 2n + 2 n + 1n3 + n 2 + n + 1 − n 3 − 2 n 2 − 2n −n2 − n + 1 = 2 < 0 ∀n ≥ 1 ⇒ (un ) là dãy s gi m. (n 2 + 1)(n 2 + 2n + 2) (n + 1)(n 2 + 2n + 2)n +1 − n n +1 n+2 = − 1 ⇒ un +1 = −1 n n n +1 n + 2 n +1 n+2 n + 1 n n + 2 − (n + 1) n + 1) Khi ó ta có un +1 − un = n + 1 − 1 − n − 1 = n + 1 − n = n(n + 1) Gi s un +1 − un > 0 ⇔ n n + 2 − (n + 1) n + 1) > 0 ⇔ n n + 2 > (n + 1) n + 1) ⇔ n 2 ( n + 2) > (n + 1)3d) un =⇔ n3 + 2n2 > n3 + ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Toán học lớp 11 Bài tập Toán học lớp 11 Lý thuyết Toán học lớp 11 Bài tập về dãy số Ôn tập Toán lớp 11 Công thức Toán lớp 11Tài liệu có liên quan:
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
14 trang 66 0 0 -
Giáo trình toán lớp 11: Tổ hợp xác suất
37 trang 33 0 0 -
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán 11 năm 2017 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 576
4 trang 27 0 0 -
Tài liệu ôn thi HSG Quốc gia môn Toán chủ đề dãy số - Nguyễn Hoàng Vinh
91 trang 25 0 0 -
Trắc nghiệm Toán 11 học kì 2 - Huỳnh Chí Dũng
105 trang 25 0 0 -
Tài liệu Toán lớp 11: Hàm số lượng giác - Lê Minh Tâm
124 trang 23 0 0 -
Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 11: Chuyên đề - Lượng giác
145 trang 23 0 0 -
Toán học lớp 11: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
3 trang 23 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 11 năm 2015 - THPT Bác Ái (Bài số 2)
4 trang 22 0 0 -
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán 11 năm 2017 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 729
4 trang 22 0 0