Danh mục tài liệu

Tóm tắt ngữ pháp môn: Tiếng Anh lớp 6 - Học kỳ 1

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 126.82 KB      Lượt xem: 48      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tóm tắt ngữ pháp môn "Tiếng Anh lớp 6 - Học kỳ 1" cung cấp cho các bạn cách sử dụng, ngữ pháp về đại từ nhân xưng, thì hiện tại đơn của động từ tobe, thì hiện tại đơn của động từ thường, đại từ sở hữu,... Tham khảo nội dung tài liệu để nắm bắt đầy đủ nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tóm tắt ngữ pháp môn: Tiếng Anh lớp 6 - Học kỳ 1 Họ tên: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ Lớp:_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ Trường THCS TRẦN VĂN ƠN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I (2013-2014) Môn: Anh 6 Teacher: Hồ Hoàng Thảo I. Đại từ nhân xưng: (Personal pronouns) • Đại từ nhân xưng được dùng để xưng hô khi giao tiếp. • Gồm 3 ngôi (ngôi I, ngôi II, ngôi III) và có 8 đại từ: Ngôi Số ít Số nhiều Ngôi thứ I: (người nói) I (tôi/mình/ ta/ tớ/…) we (chúng tôi/ chúng ta/…) Ngôi thứ II: (người nghe) you (bạn/ anh/ chị/ em/…) you (các bạn/ anh/ chị/ em/…) Ngôi thứ III: he (anh/ ông/ chú ấy…) they (họ/ chúng nó/ những vật đó) (người được nói đến) she (chị/ bà/ cô ấy/…) it (nó/ thứ đó/ vật đó/…) II. Thì Hiện tại Đơn của động từ TO BE: (The Present Simple tense of TO BE) a) Thể khẳng định: (+) b) Thể phủ định: (–) Động từ to be (am, is, are) được chia theo các Thêm NOT sau động từ to be đại từ nhân xưng: I am  I’m I am not  I’m not You are  You’re He is not  He isn’t (He’s not) He is  He’s She is not  She isn’t (She’s not) She is  She’s It is not  It isn’t (It’s not) It is  It’s We are not  We aren’t (We’re not) We are  We’re You are not  You aren’t (You’re not) You are  You’re They are not  They aren’t (They’re not) They are  They’re c) Thể nghi vấn: (?) Muốn đặt câu hỏi, đưa to be lên trước đại từ nhân xưng: Am I … ? Trả lời: Yes, you are. /No, you are not. Are you … ? Yes, I am. /No, I am not. Are we … ? Yes, we are. /No, we are not. Yes, you are. /No, you are not. Are they … ? Yes, they are. /No, they are not. Is he … ? Yes, he is. /No, he is not. Is she … ? Yes, she is. /No, she is not. Is it … ? Yes, it is. /No, it is not. III. Thì Hiện tại Đơn của động từ thường: (Simple Present Tense of ordinary verbs) I/ You/ We/ They He/ She/ It Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (+) S + Vbare + O. S + V_s/es + O. (He/She/It/Danh từ số ít) (-) S + don’t + Vbare + O. S + doesn’t + Vbare + O. thì Verb phải thêm S/ES (?) Do + S + Vbare + O? Does + S + Vbare + O? (thêm ES cho các động từ tận - Yes, S + do. - Yes, S + does. - No, S + don’t. - No, S + doesn’t. cùng là âm gió) NOTE: Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít: go  goes do  does have  has • Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại Đơn: every day/night, in the morning/afternoon/evening… 1 IV. Cách đổi 1 câu từ số ít  số nhiều: 1. Đổi đại từ: • I (tôi) We (chúng tôi) • You (bạn) You (các bạn) • He/ She/ It (anh/chị/em/nó) They (họ/ chúng nó) • This/ That (cái này/kia) These/ Those (những cái này/kia) 2. Đổi động từ to be: am/is  are 3. Đổi danh từ số ít  danh từ số nhiều (nhớ bỏ a/an khi chuyển sang số nhiều) Ex1: He is a student.  They are a students. Ex2: This is a ruler. ___________________________________ Ex3: She’s an engineer. ___________________________________ Ex4: It’s an apple. ___________________________________ Ex5: That isn’t a bookshelf. ___________________________________ Ex6: Are you a nurse? ___________________________________ V. Đại từ sở hữu (Possessive pronouns): - đứng trước danh từ, dùng để chỉ rõ danh từ đó thuộc về ai Personal pronouns Possessive pronouns (Possessive adjectives) Đại từ nhân xưng Đại từ sở hữu (Tính từ sở hữu) I my (của tôi/ tớ …) You your (của các bạn/ các anh/ chị …) He his (của anh/ chú/ ông ấy …) She her + NOUN (của chị/ cô/ bà ấy …) It its (của nó) We our (của chúng tôi/ bọn tớ …) They their (của họ/ chúng nó) VI. Câu hỏi Wh & Câu hỏi Yes/No: (Wh_ questions &am ...

Tài liệu có liên quan:

Tài liệu mới: