Tổng hợp 4 đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm học 2017-2018
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 278.03 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Tổng hợp 4 đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm học 2017-2018" được biên soạn và thông tin đến các bạn học sinh với mục tiêu giúp các bạn có thêm tư liệu rèn luyện kỹ năng giải bài tập, làm quen với cấu trúc đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng hợp 4 đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm học 2017-2018 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 ……………………….. MÔN: Vật lí - LỚP 10 - Chương trình Chuẩn TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) …………………. ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 201 (Đề thi gồm 02 trang)I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu - 8,0 điểm)Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai?A. Động lượng là một đại lượng vectơ.B. Xung lượng của lực là một đại lượng vectơ.C. Động lượng tỉ lệ với vận tốc của vật.D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.Câu 2. Một hệ gồm hai vật có khối lượng m1 = 2 kg, m2 = 4 kg đang chuyển động theo hai hướng vuông gócnhau với tốc độ lần lượt là 3 m/s và 2 m/s. Độ lớn động lượng của hệ làA. 2 kg.m/s. B. 10 kg.m/s. C. 8 kg.m/s. D. 14 kg.m/s.Câu 3. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công?A. kW.h. B. N.m. C. kg.m2/s2. D. kg.m2/s.Câu 4. Một lò xo có độ cứng 200 N/m, khi lò xo có thế năng đàn hồi 0,16 J thì lò xo bị biến dạng đoạnA. 0,04 cm. B. 4 cm. C. 2,83 cm. D. 8 cm.Câu 5. Điều nào sau đây là sai khi nói về cơ năng?A. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng.B. Cơ năng của vật được bảo toàn khi vật chịu tác dụng của trọng lực hoặc lực đàn hồi.C. Cơ năng của vật có thể âm.D. Cơ năng của vật là đại lượng véctơ.Câu 6. Từ mặt đất, một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 5 m/s. Bỏ qua lực cản củakhông khí, lấy g = 10 m/s2. Độ cao cực đại mà hòn đá đạt tới làA. 10 m. B. 1 m. C. 1,25 m. D. 0,5 m.Câu 7. Tìm phát biểu sai khi nói về nội năng của vật.A. Nội năng là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.B. Nội năng của khí lí tưởng phụ thuộc vào thể tích và nhiệt độ.C. Nội năng có đơn vị là Jun (J).D. Độ biến thiên nội năng của chất khí trong quá trình truyền nhiệt là nhiệt lượng.Câu 8. Động cơ nào sau đây không phải là động cơ nhiệt?A. Động cơ ô tô. B. Động cơ quạt điện. C. Động cơ tàu hỏa. D. Động cơ tàu thuỷ.Câu 9. Người ta thực hiện một công 120 J để nén khí trong xilanh. Biết rằng nội năng của khí tăng thêm 20J.Kết luận nào sau đây là đúng?A. Khí truyền nhiệt là 100 J. B. Khí nhận nhiệt 100 J.C. Khí truyền nhiệt là 140 J. D. Khí nhận nhiệt 140 J.Câu 10. Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn đa tinh thể?A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.C. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.Câu 11. Một vật có khối lượng m trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêngcó chiều dài 10 m, và nghiêng một góc 30o so với mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳngnghiêng bằng 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng có độ lớn gần bằng.A. 8,08 m/s. B. 7,75 m/s. C. 8,94 m/s. D. 10 m/s.Câu 12. Chọn câu sai?A. Giữa các phân tử có cả lực hút và lực đẩy.B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.Câu 13. Trong hệ tọa độ (p,T) đường biểu diễn nào là đường đẳng tích?A. Đường cong hyperbol. B. Đường thẳng song song với trục Op.C. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ. D. Đường thẳng song song với trục OT. Trang 1/2_Mã đề 201Câu 14. Trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một lượng khí xác định, nếu áp suất tăng gấp đôi thì mật độphân tử khíA. giảm một nửa. B. tăng gấp đôi.C. không đổi. D. không đủ dữ kiện để xác định sự thay đổi.Câu 15. Nén đẳng nhiệt một khối khí có thể tích 16 lít giảm còn 4 lít thì áp suất của khối khíA. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 3 lần. C. giảm đi 4 lần. D. không đổiCâu 16. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 33oC, áp suất của khí trong bình là 300 kPa. Tăng nhiệt độcủa khí lên thêm 4oC thì áp suất của khí trong bình làA. 303,92 kPa. B. 300,92 kPa. C. 304 kPa. D. 271,56 kPa.Câu 17. Hệ thức nào dưới đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng? pV pV TV pV Tp T pA. p1V1T1 = p2V2T2 . B. 1 1 = 2 2 . C. 2 1 = 2 2 . D. 1 1 = 2 2 . T2 T1 T1 p1 V1 V2Câu 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng hợp 4 đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm học 2017-2018 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 ……………………….. MÔN: Vật lí - LỚP 10 - Chương trình Chuẩn TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) …………………. ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 201 (Đề thi gồm 02 trang)I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu - 8,0 điểm)Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai?A. Động lượng là một đại lượng vectơ.B. Xung lượng của lực là một đại lượng vectơ.C. Động lượng tỉ lệ với vận tốc của vật.D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.Câu 2. Một hệ gồm hai vật có khối lượng m1 = 2 kg, m2 = 4 kg đang chuyển động theo hai hướng vuông gócnhau với tốc độ lần lượt là 3 m/s và 2 m/s. Độ lớn động lượng của hệ làA. 2 kg.m/s. B. 10 kg.m/s. C. 8 kg.m/s. D. 14 kg.m/s.Câu 3. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công?A. kW.h. B. N.m. C. kg.m2/s2. D. kg.m2/s.Câu 4. Một lò xo có độ cứng 200 N/m, khi lò xo có thế năng đàn hồi 0,16 J thì lò xo bị biến dạng đoạnA. 0,04 cm. B. 4 cm. C. 2,83 cm. D. 8 cm.Câu 5. Điều nào sau đây là sai khi nói về cơ năng?A. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng.B. Cơ năng của vật được bảo toàn khi vật chịu tác dụng của trọng lực hoặc lực đàn hồi.C. Cơ năng của vật có thể âm.D. Cơ năng của vật là đại lượng véctơ.Câu 6. Từ mặt đất, một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 5 m/s. Bỏ qua lực cản củakhông khí, lấy g = 10 m/s2. Độ cao cực đại mà hòn đá đạt tới làA. 10 m. B. 1 m. C. 1,25 m. D. 0,5 m.Câu 7. Tìm phát biểu sai khi nói về nội năng của vật.A. Nội năng là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.B. Nội năng của khí lí tưởng phụ thuộc vào thể tích và nhiệt độ.C. Nội năng có đơn vị là Jun (J).D. Độ biến thiên nội năng của chất khí trong quá trình truyền nhiệt là nhiệt lượng.Câu 8. Động cơ nào sau đây không phải là động cơ nhiệt?A. Động cơ ô tô. B. Động cơ quạt điện. C. Động cơ tàu hỏa. D. Động cơ tàu thuỷ.Câu 9. Người ta thực hiện một công 120 J để nén khí trong xilanh. Biết rằng nội năng của khí tăng thêm 20J.Kết luận nào sau đây là đúng?A. Khí truyền nhiệt là 100 J. B. Khí nhận nhiệt 100 J.C. Khí truyền nhiệt là 140 J. D. Khí nhận nhiệt 140 J.Câu 10. Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn đa tinh thể?A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.C. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.Câu 11. Một vật có khối lượng m trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêngcó chiều dài 10 m, và nghiêng một góc 30o so với mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳngnghiêng bằng 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng có độ lớn gần bằng.A. 8,08 m/s. B. 7,75 m/s. C. 8,94 m/s. D. 10 m/s.Câu 12. Chọn câu sai?A. Giữa các phân tử có cả lực hút và lực đẩy.B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.Câu 13. Trong hệ tọa độ (p,T) đường biểu diễn nào là đường đẳng tích?A. Đường cong hyperbol. B. Đường thẳng song song với trục Op.C. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ. D. Đường thẳng song song với trục OT. Trang 1/2_Mã đề 201Câu 14. Trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một lượng khí xác định, nếu áp suất tăng gấp đôi thì mật độphân tử khíA. giảm một nửa. B. tăng gấp đôi.C. không đổi. D. không đủ dữ kiện để xác định sự thay đổi.Câu 15. Nén đẳng nhiệt một khối khí có thể tích 16 lít giảm còn 4 lít thì áp suất của khối khíA. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 3 lần. C. giảm đi 4 lần. D. không đổiCâu 16. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 33oC, áp suất của khí trong bình là 300 kPa. Tăng nhiệt độcủa khí lên thêm 4oC thì áp suất của khí trong bình làA. 303,92 kPa. B. 300,92 kPa. C. 304 kPa. D. 271,56 kPa.Câu 17. Hệ thức nào dưới đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng? pV pV TV pV Tp T pA. p1V1T1 = p2V2T2 . B. 1 1 = 2 2 . C. 2 1 = 2 2 . D. 1 1 = 2 2 . T2 T1 T1 p1 V1 V2Câu 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra học kì 2 Vật lí 10 Đề thi Vật lí 10 Ôn luyện Vật lí 10 Bài tập Vật lí 10 Đại lượng véctơ Chuyển động tròn đềuTài liệu có liên quan:
-
Báo cáo thực tập Phương pháp giải các dạng bài tập vật lý dao động sóng cơ- sóng cơ, sóng âm
45 trang 137 0 0 -
Giáo trình trường điện từ_Chương 1 + 2
0 trang 34 0 0 -
23 trang 31 0 0
-
Hướng dẫn giải bài tập Vật lí 10: Phần 2
119 trang 28 0 0 -
43 trang 27 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn
5 trang 27 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ lý thuyết năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 trang 26 0 0 -
77 trang 26 0 0
-
48 trang 24 0 0
-
TỔNG HỢP BÀI TỰ LUẬN VẬT LÝ 10 (TT)
16 trang 24 0 0