Danh mục tài liệu

TRẮC NGHIỆM GLUXIT

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 44.00 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh cấu tạo củaglucozơA. hoà tan Cu(OH)2 ở nhiêt đọ thường tạo dung dịch màu xanh lam.B. tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2.C. tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử.D. lên men thành ancol (rươu) etylic.Câu 2 (A-07): Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl,người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng vớiA. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.C. kim loại Na.D. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM GLUXITGLUXITPosted on 02/06/2010 by BÀI TẬP HÓA HỌCCâu 1: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh cấu tạo củaglucozơ A. hoà tan Cu(OH)2 ở nhiêt đọ thường tạo dung dịch màu xanh lam. B. tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2. C. tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử. D. lên men thành ancol (rươu) etylic.Câu 2 (A-07): Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl,người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. C. kim loại Na. D. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.Câu 3 (A-07): Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%.Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm 100 gam kết tủa. Giá trịcủa m là A. 550. B. 810. C. 750. D.650.Câu 4 (B-07): Phát biểu không đúng là A. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xt H+, to) có thể tham gia phản ứng tránggương. B. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. D. Thuỷ phân (xt H+, to) saccarozơ cung như mantozơ cho cùng mộtmonosaccarit.Câu 5 (B-07): Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúctác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dung dịch chứa m kgaxit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là A. 30. B. 10. C. 21. D. 42.Câu 6: Công thức cấu tạo thu gọn của xenlulozơ là A. [C6H5O2(OH)3]n. B. [C6H7O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H8O2(OH)3]n.Câu 7: Khối lượng glucozơ cần dùng để điều chế 1 lít dung dịch ancol (rượu) etylic40% (khối lượng riêng 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là A. 626,09 gam. B. 782,61 gam. C. 305,27 gam. D.1565,22 gam.Câu 8: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượngglucozơ thu được là A. 270 gam. B. 300 gam. C. 259 gam. D. 360gam.Câu 9: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng A. với dung dịch NaCl. B. thuỷ phân trong môitrường axit. C. Ag2O (AgNO3) trong dung dịch NH3. D. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.Câu 10 (B-2007): Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn là chất hữu co no. C. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. D. protit luôn chứa nitơ.Câu 11: Tính chất của saccarozơ là tan trong nước (1); chất rắn màu trắng (2); khithuỷ phân tạo thành fructozơ và glucozơ (3); tham gia phản ứng tráng gương (4); phảnứng với Cu(OH)2 (5). Những tính chất đúng là A. (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (5).C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (5).Câu 12: Tính chất của tinh bột là polisaccarit (1), không tan trong nước (2), có vị ngọt(3), thuỷ phân tạo thành glucozơ (4), thuỷ phân tạo thành fructozơ (5), làm cho iodchuyển thành màu xanh (6), dùng làm nguyên liệu để điều chế dextrin (7). Những tínhchất sai là A. (2), (5), (6), (7). B. (2), (5), (7). C. (3), (5). D. (2), (3), (4), (6).Câu 13: Tính chất của xenlulozơ là chất rắn (1), màu trắng (2), tan trong các dung môihữu cơ (3), có cấu trúc mạch thẳng (4), khi thuỷ phân tạo thành glucozơ (5), tham giaphản ứng este hoá bởi axit (6), dễ dàng điều chế từ dầu mỏ (7). Những tính chất đúnglà A. (1), (2), (4), (5), (6). B. (1), (3), (5). C. (2), (4), (6), (7). D. (1), (2), (3), (4), (5), (6).Câu 14: Tính chất của glucozơ là chất rắn (1), có vị ngọt (2), ít tan trong nước (3), thểhiện tính chất của rượu (4), thể hiện tính chất của axit (5), thể hiện tính chất củaanđehit (6), thể hiện tính chất của ete (7). Những tính chất đúng là A. (1), (2), (4), (6). B. (1), (2), (3), (7). C. (3), (5), (6), (7). D. (1), (2), (5), (6).Câu 15: Cho các chất glucozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ. Các chất trong đó đềucó phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh là A. saccarozơ, mantozơ. B. glucozơ, xenlulozơ. C. glucozơ, mantozơ. D. glucozơ, saccarozơ.Câu 16: Cho 3,6 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với Ag2O trong dung dịch NH3 thì sốgam Ag thu được là A. 2,16. B. 4,32. C. 18,4. D.3,24.Câu 17: Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất chung của cả quá trìnhlà 60% thì khối lượng C2H5OH thu được từ 32,4 gam xeluluzơ là A. 11,04 gam. B. 30,67 gam. C. 12,04 gam. D. 18,4 gam.Câu 18: Trong công thức cấu tạo dạng vòng Haworth của a-D-glucozơ thì nhóm –OHở cacbon số 1 A. ở phía trên mặt phẳng. B. ở phía dưới mặt phẳng. C. nằm trênmặt phẳng. D. không xác định được.Câu 19: Một trong những phản ứng để chứng minh glucozơ có cấu tạo mạch vòng làcho glucozơ tác dụng với A. AgNO3 (Ag2O) trong dung dịch NH3. B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. C. CH3OH trong môi trường axit. D. CH3COOH trong môi trườngaxit.Câu 20: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là A. glucozơ. B. fructozơ. C. mantozơ. D.saccarozơ.Câu 21: Trong dung dịch nước, glucozơ chủ yếu tồn tại dưới dạng ...