TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 72
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 57.65 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra trắc nghiệm - kế toán - đề số 72, tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 72TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 72Số dư của TK Cổ phiếu mua lại (419) trong công ty cổ phần được ghi dương bên phầnNguồn vốn của Bảng cân đối kế toán. • Đúng • SaiKhi lập Bảng cân đối kế toán, kế toán có thể bù trừ số dư giữa bên Nợ và bên Có của các TKPhải thu khách hàng (131) và TK Phải trả người bán (331). • Đúng • SaiTrong trường hợp TK Phải thu khách hàng (131) có số dư ở bên Có thì số dư này được ghibằng số dương bên phần Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán. • Đúng • SaiTrong trường hợp TK Phải thu khách hàng (131) có số dư ở bên Có thì số dư này được ghibằng số âm bên phần Tài sản của Bảng cân đối kế toán. • Đúng • SaiTrong trường hợp TK Phải trả người bán (331) có số dư ở bên Nợ thì số dư này được ghibằng số dương bên phần Tài sản của Bảng cân đối kế toán. • Đúng • SaiTrong trường hợp TK Phải trả người bán (331) có số dư ở bên Nợ thì số dư này được ghibằng số âm bên phần Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán. • Đúng • SaiNếu các TK Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (333), TK Phải trả người lao động (334)và TK Phải trả, phải nộp khác (338) có số dư ở bên Nợ thì số dư này được ghi bằng sốdương bên phần Tài sản của Bảng cân đối kế toán. • Đúng • SaiNếu các TK Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (333), TK Phải trả người lao động (334)và TK Phải trả, phải nộp khác (338) có số dư ở bên Nợ thì số dư này được ghi bằng số âmbên phần Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán. • Đúng • SaiSố dư của TK Hao mòn TSCĐ (214) được ghi bằng số âm trong cột Dư nợ của Bảng cânđối tài khoản. • Đúng • SaiSố dư của TK Hao mòn TSCĐ (214) được ghi bằng số dương bên phần Nguồn vốn củaBảng cân đối kế toán. • Đúng • SaiSố dư của TK Hao mòn TSCĐ (214) được ghi bằng số âm bên phần Tài sản của Bảng cânđối kế toán. • Đúng • SaiSố dư bên Nợ của TK Lợi nhuận chưa phân phối (421) được ghi bằng số dương bên phầnTài sản của Bảng cân đối kế toán. • Đúng • SaiSố dư bên Nợ của TK Lợi nhuận chưa phân phối (421) được ghi bằng số âm bên phầnNguồn vốn của Bảng cân đối kế toán. • Đúng • SaiSố dư bên Có của các TK Dự phòng (129, 139, 159, 229) được ghi bằng số dương bên phầnNguồn vốn của Bảng cân đối kế toán. • Đúng • SaiSố dư bên Có của các TK Dự phòng (129, 139, 159, 229) được ghi bằng số âm bên phần Tàisản của Bảng cân đối kế toán. • Đúng • SaiChỉ tiêu Lợi nhuận trước thuế trên Báo cáo kết quả kinh doanh trùng với chỉ tiêu Lợinhuận chưa phân phối trên Bảng cân đối kế toán. • Đúng • SaiChỉ tiêu Lợi nhuận trước thuế trên Báo cáo kết quả kinh doanh không bao giờ trùng với chỉtiêu Lợi nhuận chưa phân phối trên Bảng cân đối kế toán. • Đúng • SaiSố dư bên Nợ của TK Chênh lệch tỷ giá hối đoái (413) được ghi bằng số dương bên phầnTài sản của Bảng cân đối kế toán. • Đúng • SaiSố dư bên Nợ của TK Chênh lệch tỷ giá hối đoái (413) được ghi bằng số âm bên phầnNguồn vốn của Bảng cân đối kế toán. • Đúng • SaiTrong tấc cả các trường hợp, trước khi lập Bảng cân đối kế toán TK Chênh lệch tỷ giá hốiđoái (413) luôn có số dư cuối kỳ. • Đúng • Sai
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 72TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 72Số dư của TK Cổ phiếu mua lại (419) trong công ty cổ phần được ghi dương bên phầnNguồn vốn của Bảng cân đối kế toán. • Đúng • SaiKhi lập Bảng cân đối kế toán, kế toán có thể bù trừ số dư giữa bên Nợ và bên Có của các TKPhải thu khách hàng (131) và TK Phải trả người bán (331). • Đúng • SaiTrong trường hợp TK Phải thu khách hàng (131) có số dư ở bên Có thì số dư này được ghibằng số dương bên phần Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán. • Đúng • SaiTrong trường hợp TK Phải thu khách hàng (131) có số dư ở bên Có thì số dư này được ghibằng số âm bên phần Tài sản của Bảng cân đối kế toán. • Đúng • SaiTrong trường hợp TK Phải trả người bán (331) có số dư ở bên Nợ thì số dư này được ghibằng số dương bên phần Tài sản của Bảng cân đối kế toán. • Đúng • SaiTrong trường hợp TK Phải trả người bán (331) có số dư ở bên Nợ thì số dư này được ghibằng số âm bên phần Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán. • Đúng • SaiNếu các TK Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (333), TK Phải trả người lao động (334)và TK Phải trả, phải nộp khác (338) có số dư ở bên Nợ thì số dư này được ghi bằng sốdương bên phần Tài sản của Bảng cân đối kế toán. • Đúng • SaiNếu các TK Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (333), TK Phải trả người lao động (334)và TK Phải trả, phải nộp khác (338) có số dư ở bên Nợ thì số dư này được ghi bằng số âmbên phần Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán. • Đúng • SaiSố dư của TK Hao mòn TSCĐ (214) được ghi bằng số âm trong cột Dư nợ của Bảng cânđối tài khoản. • Đúng • SaiSố dư của TK Hao mòn TSCĐ (214) được ghi bằng số dương bên phần Nguồn vốn củaBảng cân đối kế toán. • Đúng • SaiSố dư của TK Hao mòn TSCĐ (214) được ghi bằng số âm bên phần Tài sản của Bảng cânđối kế toán. • Đúng • SaiSố dư bên Nợ của TK Lợi nhuận chưa phân phối (421) được ghi bằng số dương bên phầnTài sản của Bảng cân đối kế toán. • Đúng • SaiSố dư bên Nợ của TK Lợi nhuận chưa phân phối (421) được ghi bằng số âm bên phầnNguồn vốn của Bảng cân đối kế toán. • Đúng • SaiSố dư bên Có của các TK Dự phòng (129, 139, 159, 229) được ghi bằng số dương bên phầnNguồn vốn của Bảng cân đối kế toán. • Đúng • SaiSố dư bên Có của các TK Dự phòng (129, 139, 159, 229) được ghi bằng số âm bên phần Tàisản của Bảng cân đối kế toán. • Đúng • SaiChỉ tiêu Lợi nhuận trước thuế trên Báo cáo kết quả kinh doanh trùng với chỉ tiêu Lợinhuận chưa phân phối trên Bảng cân đối kế toán. • Đúng • SaiChỉ tiêu Lợi nhuận trước thuế trên Báo cáo kết quả kinh doanh không bao giờ trùng với chỉtiêu Lợi nhuận chưa phân phối trên Bảng cân đối kế toán. • Đúng • SaiSố dư bên Nợ của TK Chênh lệch tỷ giá hối đoái (413) được ghi bằng số dương bên phầnTài sản của Bảng cân đối kế toán. • Đúng • SaiSố dư bên Nợ của TK Chênh lệch tỷ giá hối đoái (413) được ghi bằng số âm bên phầnNguồn vốn của Bảng cân đối kế toán. • Đúng • SaiTrong tấc cả các trường hợp, trước khi lập Bảng cân đối kế toán TK Chênh lệch tỷ giá hốiđoái (413) luôn có số dư cuối kỳ. • Đúng • Sai
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
trắc nghiệm kế toán đề thi kế toán ôn thi kế toán quản trị hướng dẫn làm bài tập kế toán bài tập kế toán kế toán quản trịTài liệu có liên quan:
-
Hành vi tổ chức - Bài 1: Tổng quan về hành vi tổ chức
16 trang 317 0 0 -
27 trang 222 0 0
-
Hành vi tổ chức - Bài 5: Cơ sở của hành vi nhóm
18 trang 218 0 0 -
26 trang 200 0 0
-
BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT MẠCH THS. NGUYỄN QUỐC DINH - 1
30 trang 197 0 0 -
Tổng quan các thuyết vận dụng trong nghiên cứu kế toán quản trị và định hướng ứng dụng tại Việt Nam
10 trang 188 0 0 -
4 trang 181 6 0
-
Đề cương học phần Kế toán quản trị
27 trang 138 0 0 -
Câu hỏi trắc nghiệm môn kiểm toán - Chương 4 : đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ
16 trang 134 0 0 -
18 trang 117 0 0