TRẮC NGHIỆM - LAO MÀNG BỤNG
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 106.82 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu trắc nghiệm - lao màng bụng, y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM - LAO MÀNG BỤNG TRẮC NGHIỆM - LAO MÀNG BỤNG1. Ở Việt nam, tuổi hay gặp lao màng bụng ở người lớn:@A. 20 – 30 tB. 35 – 40 tC. 30 – 35 tD > 40 tE. 30 – 40 t2. Tổn thương giải phẫu bệnh lao màng bụng thể cổ trướng, ngoại trừ:A. Màng bụng viêm xung huyết.B. Xuất tiết dịch.C. Dịch màu vàng chanh.@D. Tổn thương chủ yếu là các hạt kê.E. Tổn thương chủ yếu là bã đậu.3. Đặc điểm lâm sàng lao màng bụng thể cổ trướng, ngoại trừ :A. Hay gặp ở phụ nữ.@B. Khởi bệnh rầm rộ.C. Rối loạn tiêu hóa.D. Gan lách không lớn.E. Bụng báng vừa phải.4. Chẩn đoán xác định cổ trướng (bụng báng) dựa vào:A. X. quang.B. Siêu âm.C. Sinh thiết.D. Chọc dò.@E. Chọc dò và siêu âm.5. Chẩn đoán lao màng bụng thể cổ trướng thực tế dựa vào:A. Siêu âm.B. Lâm sàng và siêu âm.@C. Lâm sàng và biến đổi sinh hóa, tế bào dịch ổ bụng phù hợp theo hướng lao.D. X. quang và siêu âm.E Tất cả các câu trên đều đúng.6. Đặc điểm của lao màng bụng thể loét bã đậu, ngoại trừ:A. Hay gặp ở người lớn.B. Phối hợp với lao bộ phận khác.C. Triệu chứng lâm sàng với sốt cao, chán ăn. . .D. Gỏ đục bàn cờ đam.@E. Bụng lớn hình bầu dục, trục lớn nằm theo chiều ngang.7. Sử dụng Corticoid trong điều trị lao màng bụng thể cổ trướng giai đoạn sớm:A. Rút ngắn thời gian điều trị bệnh lao màng bụng.B. Thời gian điều trị Corticoid kéo dài đến 6 tháng.@C. Giảm quá trình tạo xơ.D. Giai đoạn tấn công đến 30 ngày.E. Sử dụng liều duy nhất.8. Liều Corticoid điều trị trong lao màng bụng thể bán cấp:A. 50 - 100mg/ngàyB. 50 - 130 mg/kg/ngày@C. 50- 130mg/ngàyD. 50 - 150mg/ngàyE. 100 -150 mg/ngày.9. Yếu tố nào không có trong dịch màng bụng do lao:A. Proteine > 30g/lB. Rivalta dương tínhC. Khó tìm thấy trực khuẩn lao.D. Glucose giảm@E. LDH giảm10. Tràn dịch màng bụng do lao nếu được chẩn đúng, sớm và điều trị tích cực thì dịch sẽ hết trong vòng:A. 1 – 2 giờB. 1 - 2 ngày@C. 1 - 2 tuầnD. 1 - 2 thángE. 2 – 3 tháng11. Yếu tố nào không giúp chẩn đoán tràn dịch màng bụng do lao:A. Tiền sử tiếp xúc với nguồn lâyB. Triệu chứng lâm sàng nghi ngờ laoC. X. quang có tổn thương nghi lao phổi phối hợp@D. Dịch màng bụng là dịch thấmE. Tìm thấy BK trong dịch màng bụng12. Tiêu chuẩn chẩn đoán xác định tràn dịch màng bụng do lao:A. Có kết quả tràn dịch màng bụng trên siêu âmB. Lâm sàng có hội chứng tràn dịch màng bụng rõC. Chọc dò màng bụng dịch màu vàng chanhD. Dịch màng bụng là dịch tiết@E. Nội soi sinh thiết màng bụng có nang lao13. Biện pháp nào không nằm trong nguyên tắc điều trị lao màng bụng:A. Điều trị nguyên nhân laoB. Chọc hút dịch triệt đểC. Sử dụng Corticoide giai đoạn sớmD. Vận động liệu pháp tập thở bụng@E. Dùng kháng sinh phối hợp14. Trong lao màng bụng, chọc hút dịch không nhằm mục đích:@A. Điều trị kháng lao tại chổB. Làm xét nghiệm tìm căn nguyên gây bệnhC. Chẩn đoán xác định có tràn dịch màng bụngD. Giảm khó thở cho bệnh nhânE. Hạn chế di chứng dày dính màng bụng15. Biến đổi dịch màng bụng do lao là, ngoại trừ:@A. Màu vàng chanh.B. Phản ứng Pandy (+).C. Muối giảm.D. Thành phần lympho tăng.E. Đường giảm.16. Biến đổi dịch màng bụng do lao là, ngoại trừ:A. Màu vàng chanh.B. Protein 30g/lC. Phản ứng Rivalta (+).@D. Thành phần tế bào bạch cầu đa nhân trung tính tăng.E. Đường, muối giảm.17. Trong điều trị lao màng bụng, Corticoid có tác dụng, ngoại trừ:A. Giảm viêm.B. Chống phù nề.C. Phòng dày dính màng bụng.D. Ưc chế miễn dịch.@E. Gây dày dính màng bụng18. Biến đổi dịch màng bụng trong lao màng bụng chẩn đoán sớm là, ngoại trừ:A. Protein tăng 30g/l.B. Màu vàng chanh.C. Phản ứng Pandy (+).@D. Đường giảm.E. Muối giảm.19. Biến đổi dịch màng bụng trong lao màng bụng là:@A. Protein tăng, phản ứng Rivalta (+).B. Màu đỏ máu.C. Thành phần tế bào bạch cầu trung tính tăng.D. Đường tăng.E. Muối tăng.20. Biến đổi dịch màng bụng trong lao màng bụng là: (1) màu vàng chanh ; (2) màu trong suốt ; (3) protein tăng 30g/l ; (4) tế bào neutro tăng ; (5) tế bào lympho tăng ; (6) phản ứng Pandy (+).A. (1), (3) & (4)B. (2), (5) & (6)@C. (1), (3) & (5)D. (1), (3) & (6)E. (2), (4) & (6)21. Tổn thương giải phẫu bệnh lao màng bụng thể kê chủ yếu là viêm xuất tiết.@A. ĐúngB. Sai22. Dấu hiệu bụng to dần thường là dấu hiệu khiến bệnh nhân đi khám bệnh.@A. ĐúngB. Sai23. Trong lao màng bụng không có tuần hoàn bàng hệ cửa chủ.@A. ĐúngB. Sai24. Lao màng bụng có thể đi kèm lao vòi trứng, buồng trứng ở phụ nữ.@A. ĐúngB. Sai25. Chẩn đoán phân biệt lao màng bụng với xơ gan dựa vào các xét nghiệm sinh hoá biểu hiện suy giảm chức năng gan.A. Đúng@B. Sai26. Giai đoạn đầu lao màng bụng,bệnh nhân phải nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường.@A. ĐúngB. Sai27. Sử dụng Corticoid trong lao màng bụng phải kéo dài 8 tháng.A. Đúng@B. Sai28. Liều lượng thuốc kháng lao trong lao màng bụng thường tăng.A. Đúng@B. Sai29. Trực khuẩn lao đến màng bụng bằng 2 con đường:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...30. Giai đoạn khởi phát lao màng bụng thường. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM - LAO MÀNG BỤNG TRẮC NGHIỆM - LAO MÀNG BỤNG1. Ở Việt nam, tuổi hay gặp lao màng bụng ở người lớn:@A. 20 – 30 tB. 35 – 40 tC. 30 – 35 tD > 40 tE. 30 – 40 t2. Tổn thương giải phẫu bệnh lao màng bụng thể cổ trướng, ngoại trừ:A. Màng bụng viêm xung huyết.B. Xuất tiết dịch.C. Dịch màu vàng chanh.@D. Tổn thương chủ yếu là các hạt kê.E. Tổn thương chủ yếu là bã đậu.3. Đặc điểm lâm sàng lao màng bụng thể cổ trướng, ngoại trừ :A. Hay gặp ở phụ nữ.@B. Khởi bệnh rầm rộ.C. Rối loạn tiêu hóa.D. Gan lách không lớn.E. Bụng báng vừa phải.4. Chẩn đoán xác định cổ trướng (bụng báng) dựa vào:A. X. quang.B. Siêu âm.C. Sinh thiết.D. Chọc dò.@E. Chọc dò và siêu âm.5. Chẩn đoán lao màng bụng thể cổ trướng thực tế dựa vào:A. Siêu âm.B. Lâm sàng và siêu âm.@C. Lâm sàng và biến đổi sinh hóa, tế bào dịch ổ bụng phù hợp theo hướng lao.D. X. quang và siêu âm.E Tất cả các câu trên đều đúng.6. Đặc điểm của lao màng bụng thể loét bã đậu, ngoại trừ:A. Hay gặp ở người lớn.B. Phối hợp với lao bộ phận khác.C. Triệu chứng lâm sàng với sốt cao, chán ăn. . .D. Gỏ đục bàn cờ đam.@E. Bụng lớn hình bầu dục, trục lớn nằm theo chiều ngang.7. Sử dụng Corticoid trong điều trị lao màng bụng thể cổ trướng giai đoạn sớm:A. Rút ngắn thời gian điều trị bệnh lao màng bụng.B. Thời gian điều trị Corticoid kéo dài đến 6 tháng.@C. Giảm quá trình tạo xơ.D. Giai đoạn tấn công đến 30 ngày.E. Sử dụng liều duy nhất.8. Liều Corticoid điều trị trong lao màng bụng thể bán cấp:A. 50 - 100mg/ngàyB. 50 - 130 mg/kg/ngày@C. 50- 130mg/ngàyD. 50 - 150mg/ngàyE. 100 -150 mg/ngày.9. Yếu tố nào không có trong dịch màng bụng do lao:A. Proteine > 30g/lB. Rivalta dương tínhC. Khó tìm thấy trực khuẩn lao.D. Glucose giảm@E. LDH giảm10. Tràn dịch màng bụng do lao nếu được chẩn đúng, sớm và điều trị tích cực thì dịch sẽ hết trong vòng:A. 1 – 2 giờB. 1 - 2 ngày@C. 1 - 2 tuầnD. 1 - 2 thángE. 2 – 3 tháng11. Yếu tố nào không giúp chẩn đoán tràn dịch màng bụng do lao:A. Tiền sử tiếp xúc với nguồn lâyB. Triệu chứng lâm sàng nghi ngờ laoC. X. quang có tổn thương nghi lao phổi phối hợp@D. Dịch màng bụng là dịch thấmE. Tìm thấy BK trong dịch màng bụng12. Tiêu chuẩn chẩn đoán xác định tràn dịch màng bụng do lao:A. Có kết quả tràn dịch màng bụng trên siêu âmB. Lâm sàng có hội chứng tràn dịch màng bụng rõC. Chọc dò màng bụng dịch màu vàng chanhD. Dịch màng bụng là dịch tiết@E. Nội soi sinh thiết màng bụng có nang lao13. Biện pháp nào không nằm trong nguyên tắc điều trị lao màng bụng:A. Điều trị nguyên nhân laoB. Chọc hút dịch triệt đểC. Sử dụng Corticoide giai đoạn sớmD. Vận động liệu pháp tập thở bụng@E. Dùng kháng sinh phối hợp14. Trong lao màng bụng, chọc hút dịch không nhằm mục đích:@A. Điều trị kháng lao tại chổB. Làm xét nghiệm tìm căn nguyên gây bệnhC. Chẩn đoán xác định có tràn dịch màng bụngD. Giảm khó thở cho bệnh nhânE. Hạn chế di chứng dày dính màng bụng15. Biến đổi dịch màng bụng do lao là, ngoại trừ:@A. Màu vàng chanh.B. Phản ứng Pandy (+).C. Muối giảm.D. Thành phần lympho tăng.E. Đường giảm.16. Biến đổi dịch màng bụng do lao là, ngoại trừ:A. Màu vàng chanh.B. Protein 30g/lC. Phản ứng Rivalta (+).@D. Thành phần tế bào bạch cầu đa nhân trung tính tăng.E. Đường, muối giảm.17. Trong điều trị lao màng bụng, Corticoid có tác dụng, ngoại trừ:A. Giảm viêm.B. Chống phù nề.C. Phòng dày dính màng bụng.D. Ưc chế miễn dịch.@E. Gây dày dính màng bụng18. Biến đổi dịch màng bụng trong lao màng bụng chẩn đoán sớm là, ngoại trừ:A. Protein tăng 30g/l.B. Màu vàng chanh.C. Phản ứng Pandy (+).@D. Đường giảm.E. Muối giảm.19. Biến đổi dịch màng bụng trong lao màng bụng là:@A. Protein tăng, phản ứng Rivalta (+).B. Màu đỏ máu.C. Thành phần tế bào bạch cầu trung tính tăng.D. Đường tăng.E. Muối tăng.20. Biến đổi dịch màng bụng trong lao màng bụng là: (1) màu vàng chanh ; (2) màu trong suốt ; (3) protein tăng 30g/l ; (4) tế bào neutro tăng ; (5) tế bào lympho tăng ; (6) phản ứng Pandy (+).A. (1), (3) & (4)B. (2), (5) & (6)@C. (1), (3) & (5)D. (1), (3) & (6)E. (2), (4) & (6)21. Tổn thương giải phẫu bệnh lao màng bụng thể kê chủ yếu là viêm xuất tiết.@A. ĐúngB. Sai22. Dấu hiệu bụng to dần thường là dấu hiệu khiến bệnh nhân đi khám bệnh.@A. ĐúngB. Sai23. Trong lao màng bụng không có tuần hoàn bàng hệ cửa chủ.@A. ĐúngB. Sai24. Lao màng bụng có thể đi kèm lao vòi trứng, buồng trứng ở phụ nữ.@A. ĐúngB. Sai25. Chẩn đoán phân biệt lao màng bụng với xơ gan dựa vào các xét nghiệm sinh hoá biểu hiện suy giảm chức năng gan.A. Đúng@B. Sai26. Giai đoạn đầu lao màng bụng,bệnh nhân phải nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường.@A. ĐúngB. Sai27. Sử dụng Corticoid trong lao màng bụng phải kéo dài 8 tháng.A. Đúng@B. Sai28. Liều lượng thuốc kháng lao trong lao màng bụng thường tăng.A. Đúng@B. Sai29. Trực khuẩn lao đến màng bụng bằng 2 con đường:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...30. Giai đoạn khởi phát lao màng bụng thường. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
trắc nghiệm y học bài tập nghành y đề thi thử chuyên ngành y tài liệu y học nghiên cứu y khoaTài liệu có liên quan:
-
LẬP KẾ HOẠCH GIÁO DỤC SỨC KHỎE
20 trang 229 0 0 -
6 trang 216 0 0
-
Tài liệu hướng dẫn chẩn đoán và can thiệp trẻ có rối loạn phổ tự kỷ: Phần 1
42 trang 208 0 0 -
7 trang 207 0 0
-
Access for Dialysis: Surgical and Radiologic Procedures - part 3
44 trang 191 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 130 0 0 -
8 trang 114 0 0
-
Tỷ số giới tính khi sinh trên thế giới và ở Việt Nam
9 trang 93 0 0 -
8 trang 53 1 0
-
KIẾN THỨC, THÁI ĐỘ, KỸ NĂNG SỬ DỤNG ORESOL
22 trang 53 0 0