Trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Chương 7: Chiều của phán ứng hóa học không thay đổi trạng thái Oxy hóa
Số trang: 12
Loại file: doc
Dung lượng: 245.50 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Khi cho 10 ml dung dịch NaOH 0,1M vào 10 ml dung dịch CH3COOH 0,2 M đã có methyl orange thì màu của dung dịch sẽ chuyển từ màu nào sang màu nào? ( Biết CH3COOH có pK = 4,75 và khoảng đổi màu của methyl orange là 3,4 - 4,4. Trắc nghiệm môn Hóa học đại cương
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Chương 7: Chiều của phán ứng hóa học không thay đổi trạng thái Oxy hóaChương 7. CHIỀU CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC KHÔNG THAYĐỔI TRẠNG THÁI OXY HÓA TRONG DUNG DỊCH ĐIỆN LY7.1 Các điều kiện cho phản ứng một chiều7.1 Chọn phương án đúng:Hãy cân bằng và viết phương trình sau đây về dạng phương trình ion rútgọn:La2(CO3)3(r) + HCl(dd) → LaCl3(dd) + CO2(k) + H2O(l) a) La2(CO3)3 + 6H+ → 2La3+ + 3CO2 + 3H2O b) CO 3 − + 2H+ → CO2 + H2O 2 c) La3+ + 3Cl- → LaCl3 2− d) 2La3+ + 3CO 3 + 6H+ +6Cl- → 2LaCl3 + 3CO2 + 3H2O7.2 Chọn phương án đúng:Hãy cân bằng và viết phương trình sau đây về dạng phương trình ion rútgọn:H2O(l) +KCN(dd) + [Cu(NH3)4]Cl2(dd) ⇄ K2[Cu(CN)3](dd) + NH3(k) +KCN(dd) + NH4Cl(dd) + KCl(dd) a) 2K+ + 3CN- + [Cu(NH3)4]Cl2 ⇄ K2[Cu(CN)3] + 4NH3 + 2Cl- b) H2O + 3K+ + 4CN- + [Cu(NH3)4]2+ ⇄ K2[Cu(CN)3] + 2NH3 + KCN + 2 NH +4 c) 2H2O + 2K+ + 2CN- + Cu2+ + 4NH3 + 4Cl- ⇄ Cu+ + 4NH4Cl + 2KCN d) H2O + 7CN- + 2[Cu(NH3)4]2+ ⇄ 2[Cu(CN)3]2- + 6NH3 + CN- + 2 NH +47.3 Chọn phương án đúng:Hằng số cân bằng của phản ứng:2NaH2PO4(dd) + 3Ca(CH3COO)2(dd) ⇄ Ca3(PO4)2(r) + 2NaCH3COO(dd) +4CH3COOH(dd)được tính theo công thức: 2 2 K a 2 ( H 3PO 4 ) .K a 3 ( H 3PO 4 ) K a 2 ( H 3PO 4 ) .K a 3 ( H 3PO 4 ) a) K cb = 4 c) K cb = TCa 3 ( PO 4 ) 2 .K CH 3COOH TCa 3 ( PO 4 ) 2 .K CH 3COOH 4 TCa 3 ( PO 4 ) 2 .K CH 3COOH TCa 3 ( PO 4 ) 2 .K CH3COOH b) K cb = d) K cb = 2 2 K a 2 ( H 3PO 4 ) .K a 3 ( H 3PO 4 ) K a 2 ( H3PO 4 ) .K a 3 ( H 3PO 4 )7.4 Chọn phương án đúng:Cho phản ứng trao đổi ion:Na2[Ni(CN)4](dd) + H2S(dd) ⇄ NiS(r) + 2HCN(dd) + 2NaCNCho hằng số không bền của ion phức [Ni(CN)4]2- bằng 1.10-31, tích số tan của NiS bằng 1.10-19, hằng số điện li axit của HCN bằng 1.10-9,21 và các hằng số điện li axit của H2S lần lượtbằng 1.10-7,2 và 1.10-14.Hằng số cân bằng của phản ứng trên bằng: a) 1.1014,78 b) 1.10-0,78 c) 1.100,78 d) 1.10-14,787.5 Chọn nhận xét đúng:Cho phản ứng : AgBr(r) + NaCl (dd) = AgCl(r) + NaBr(dd)1) Phản ứng xảy ra hoàn toàn theo chiều thuận.2) Phản ứng thuận nghịch vì ∆G 298 của phản ứng nằm trong khoảng –40kJ đến +40 kJ. 0 13) Có thể coi AgBr thực tế không tan trong dung dịch NaCl vì tỷ lệ [Br-]/[Cl-] khi cân bằng quánhỏ.4) Phản ứng chỉ xảy ra theo chiều nghịch.Cho biết pT của AgCl và AgBr lần lượt là 9,75 và 12,28 a) 2 b) 3, 4 c) 1 d) 47.6 Chọn phương án đúng:Cho phản ứng trao đổi ion:NH4Cl(dd) + Na2S(dd) + H2O = NH4OH(dd) + NaHS(dd) + NaCl(dd)(Cho biết hằng số điện ly thứ hai của H2S KA2 = 1.10-12,89, hằng số điện ly của NH4OH KB =1.10-4,76 và tích số ion của nước Kn = 1.10-14)Hằng số cân bằng của phản ứng trên bằng: a) 1.10-3.65 c) 1.103,65 b) 1.1022,13 d) Đáp số khác7.2 Phản ứng trung hòa. Phản ứng thủy phân7.7 Chọn phát biểu sai:1) Axit yếu và bazơ yếu không thể cùng tồn tại trong một dung dịch.2) Phản ứng trao đổi ion xảy ra khi tạo thành chất ít điện li hoặc chất ít tan.3) Phản ứng trung hòa là phản ứng thu nhiệt.4) Phản ứng trao đổi ion thường xảy ra với tốc độ lớn. a) 1 b) 3 c) 1 & 3 d) 1, 3 & 47.8 Ba dung dịch của cùng một chất tan NaCN có nồng độ C1 < C2 < C3 . Dung dịch có độthủy phân nhỏ nhất là: a) Cả ba dung dịch có cùng độ thủy phân. c) Dung dịch nồng độ C3. b) Dung dịch nồng độ C2. d) Dung dịch nồng độ C1.7.9 Chọn câu sai. Độ thủy phân của một muối bất kỳ sẽ càng lớn khi: a) Dung dịch càng loãng. b) Muối đó có hằng số thủy phân càng lớn. c) Axit và bazơ tạo thành nó càng yếu. d) Nhiệt độ càng cao.7.10 Chọn phương án đúng:Sự thủy phân không xảy ra đối với các muối tạo thành từ : a) acid yếu và baz mạnh c) acid yếu và baz yếu b) acid mạnh và baz yếu d) acid mạnh và baz mạnh7.11 Chọn câu sai. Độ thủy phân của một muối càng lớn khi:a) Dung dịch càng đặc.b) Axit tạo thành nó có hằng số điện ly càng nhỏ.c) Hằng số thủy phân càng lớn.d) Bazơ tạo thành nó càng yếu.7.12 Chọn đáp án đúng : ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Chương 7: Chiều của phán ứng hóa học không thay đổi trạng thái Oxy hóaChương 7. CHIỀU CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC KHÔNG THAYĐỔI TRẠNG THÁI OXY HÓA TRONG DUNG DỊCH ĐIỆN LY7.1 Các điều kiện cho phản ứng một chiều7.1 Chọn phương án đúng:Hãy cân bằng và viết phương trình sau đây về dạng phương trình ion rútgọn:La2(CO3)3(r) + HCl(dd) → LaCl3(dd) + CO2(k) + H2O(l) a) La2(CO3)3 + 6H+ → 2La3+ + 3CO2 + 3H2O b) CO 3 − + 2H+ → CO2 + H2O 2 c) La3+ + 3Cl- → LaCl3 2− d) 2La3+ + 3CO 3 + 6H+ +6Cl- → 2LaCl3 + 3CO2 + 3H2O7.2 Chọn phương án đúng:Hãy cân bằng và viết phương trình sau đây về dạng phương trình ion rútgọn:H2O(l) +KCN(dd) + [Cu(NH3)4]Cl2(dd) ⇄ K2[Cu(CN)3](dd) + NH3(k) +KCN(dd) + NH4Cl(dd) + KCl(dd) a) 2K+ + 3CN- + [Cu(NH3)4]Cl2 ⇄ K2[Cu(CN)3] + 4NH3 + 2Cl- b) H2O + 3K+ + 4CN- + [Cu(NH3)4]2+ ⇄ K2[Cu(CN)3] + 2NH3 + KCN + 2 NH +4 c) 2H2O + 2K+ + 2CN- + Cu2+ + 4NH3 + 4Cl- ⇄ Cu+ + 4NH4Cl + 2KCN d) H2O + 7CN- + 2[Cu(NH3)4]2+ ⇄ 2[Cu(CN)3]2- + 6NH3 + CN- + 2 NH +47.3 Chọn phương án đúng:Hằng số cân bằng của phản ứng:2NaH2PO4(dd) + 3Ca(CH3COO)2(dd) ⇄ Ca3(PO4)2(r) + 2NaCH3COO(dd) +4CH3COOH(dd)được tính theo công thức: 2 2 K a 2 ( H 3PO 4 ) .K a 3 ( H 3PO 4 ) K a 2 ( H 3PO 4 ) .K a 3 ( H 3PO 4 ) a) K cb = 4 c) K cb = TCa 3 ( PO 4 ) 2 .K CH 3COOH TCa 3 ( PO 4 ) 2 .K CH 3COOH 4 TCa 3 ( PO 4 ) 2 .K CH 3COOH TCa 3 ( PO 4 ) 2 .K CH3COOH b) K cb = d) K cb = 2 2 K a 2 ( H 3PO 4 ) .K a 3 ( H 3PO 4 ) K a 2 ( H3PO 4 ) .K a 3 ( H 3PO 4 )7.4 Chọn phương án đúng:Cho phản ứng trao đổi ion:Na2[Ni(CN)4](dd) + H2S(dd) ⇄ NiS(r) + 2HCN(dd) + 2NaCNCho hằng số không bền của ion phức [Ni(CN)4]2- bằng 1.10-31, tích số tan của NiS bằng 1.10-19, hằng số điện li axit của HCN bằng 1.10-9,21 và các hằng số điện li axit của H2S lần lượtbằng 1.10-7,2 và 1.10-14.Hằng số cân bằng của phản ứng trên bằng: a) 1.1014,78 b) 1.10-0,78 c) 1.100,78 d) 1.10-14,787.5 Chọn nhận xét đúng:Cho phản ứng : AgBr(r) + NaCl (dd) = AgCl(r) + NaBr(dd)1) Phản ứng xảy ra hoàn toàn theo chiều thuận.2) Phản ứng thuận nghịch vì ∆G 298 của phản ứng nằm trong khoảng –40kJ đến +40 kJ. 0 13) Có thể coi AgBr thực tế không tan trong dung dịch NaCl vì tỷ lệ [Br-]/[Cl-] khi cân bằng quánhỏ.4) Phản ứng chỉ xảy ra theo chiều nghịch.Cho biết pT của AgCl và AgBr lần lượt là 9,75 và 12,28 a) 2 b) 3, 4 c) 1 d) 47.6 Chọn phương án đúng:Cho phản ứng trao đổi ion:NH4Cl(dd) + Na2S(dd) + H2O = NH4OH(dd) + NaHS(dd) + NaCl(dd)(Cho biết hằng số điện ly thứ hai của H2S KA2 = 1.10-12,89, hằng số điện ly của NH4OH KB =1.10-4,76 và tích số ion của nước Kn = 1.10-14)Hằng số cân bằng của phản ứng trên bằng: a) 1.10-3.65 c) 1.103,65 b) 1.1022,13 d) Đáp số khác7.2 Phản ứng trung hòa. Phản ứng thủy phân7.7 Chọn phát biểu sai:1) Axit yếu và bazơ yếu không thể cùng tồn tại trong một dung dịch.2) Phản ứng trao đổi ion xảy ra khi tạo thành chất ít điện li hoặc chất ít tan.3) Phản ứng trung hòa là phản ứng thu nhiệt.4) Phản ứng trao đổi ion thường xảy ra với tốc độ lớn. a) 1 b) 3 c) 1 & 3 d) 1, 3 & 47.8 Ba dung dịch của cùng một chất tan NaCN có nồng độ C1 < C2 < C3 . Dung dịch có độthủy phân nhỏ nhất là: a) Cả ba dung dịch có cùng độ thủy phân. c) Dung dịch nồng độ C3. b) Dung dịch nồng độ C2. d) Dung dịch nồng độ C1.7.9 Chọn câu sai. Độ thủy phân của một muối bất kỳ sẽ càng lớn khi: a) Dung dịch càng loãng. b) Muối đó có hằng số thủy phân càng lớn. c) Axit và bazơ tạo thành nó càng yếu. d) Nhiệt độ càng cao.7.10 Chọn phương án đúng:Sự thủy phân không xảy ra đối với các muối tạo thành từ : a) acid yếu và baz mạnh c) acid yếu và baz yếu b) acid mạnh và baz yếu d) acid mạnh và baz mạnh7.11 Chọn câu sai. Độ thủy phân của một muối càng lớn khi:a) Dung dịch càng đặc.b) Axit tạo thành nó có hằng số điện ly càng nhỏ.c) Hằng số thủy phân càng lớn.d) Bazơ tạo thành nó càng yếu.7.12 Chọn đáp án đúng : ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Trắc nghiệm Hóa học đại cương Bài tập hóa đại cương Bài toán hóa đại cương Giáo trình hóa đại cương Đề kiểm tra hóa đại cươngTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Hoá đại cương (Nghề: Khoan khai thác dầu khí - Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí
82 trang 64 0 0 -
81 trang 48 0 0
-
13 trang 47 0 0
-
82 trang 36 0 0
-
22 trang 33 0 0
-
Bài giảng Hóa đại cương 2 - ĐH Sư Phạm Tp.HCM
96 trang 32 0 0 -
Hóa đại cương 1 - Bài tập chương 9
3 trang 32 0 0 -
82 trang 31 0 0
-
22 trang 29 0 0
-
38 trang 28 0 0
Tài liệu mới:
-
3 trang 0 0 0
-
giáo án vật lý 11 - định luật ôm đối với các loại mạch điện
5 trang 0 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia năm học 2017 - 2018 môn Toán - Trường THPT Chuyên Bắc Ninh - Mã đề 601
6 trang 0 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí - THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
4 trang 1 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh - Sở GD&ĐT Yên Bái năm 2013 đề 121
7 trang 1 0 0