Trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học
Số trang: 24
Loại file: doc
Dung lượng: 2.23 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hóa học là khoa học nghiên cứu về chất, phương pháp biến đổi chất và ứng dụng của chất đó trong cuộc sống. Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó. Hóa học phát triển từ giả kim thuật, đã được thực hành từ hàng ngàn năm trước ở Trung Hoa, Châu Âu và Ấn Độ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm ôn tập môn Hóa họcTrắc nghiệm hóa học MỤC LỤCĐề số 1 ............................................................................................................................. 3Đề số 2 ............................................................................................................................. 7Câu hỏi 8: ........................................................................................................................ 9Câu hỏi 9: ........................................................................................................................ 9Đề số 3 ........................................................................................................................... 10Đề số 4 ........................................................................................................................... 14Đề số 5 ........................................................................................................................... 17Đề số 6 ........................................................................................................................... 21Câu hỏi 7: ...................................................................................................................... 27Câu hỏi 8: ...................................................................................................................... 27Đề số 9 ........................................................................................................................... 32Đề số 10 ......................................................................................................................... 35Đề số 11 ......................................................................................................................... 39Câu hỏi 4: ...................................................................................................................... 44 Đề số 1Câu hỏi 1:Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp điện tử (có ghi kèm phương trình điện tử). K2Cr2O2 + C6H12O6 + H2SO4 -> Cr2 (SO4)3 +CO2 +K2SO4 +H2O (Y) là kí hiệu của sản phẩm hữu cơ. Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là: A. 4,1,16,4,6,4,22 B. 4,2,8,2,3,11 C. 2,1,8,2,3,2,11 D. 8,2,8,2,4,4,22 A. B. C. D. Câu hỏi 2:Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp điện tử (có ghi kèm phương trình điện tử). KMnO4 + C6H5-CH =CH2 +H2SO4 -> MnSO4 + (Y) +CO2 + K2SO4 +H2O (Y) là kí hiệu của sản phẩm hữu cơ. Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là: A. 4,2,3,4,2,2,2,6 B. 2,1,3,2,1,1,1,4 C. 2,2,3,2,11,1,6 A. B. C. Câu hỏi 3:Cho biết quá trình nào dưới đây là sự oxi hóa, quá trình nào là sự khử ? a) MnO4 -> Mn2+ b) H2S -> SO24 c) CH3-CHO -> CH3COO d) CH2= CH2 ->CH3-CH3 A. Sự oxi hóaB. Sự khửC. Sự oxi hoá D. Sự khử E. Câu C và D A. B. C. D. E. Câu hỏi 4:Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp điện tử : KClO3 + HCl -> Cl2 + KCl + H2O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là: A. 2,3,3,1,3 B. 1,3,3,1,3 C. 2,6,3,1,3 D. 1,6,3,1,3 A. B. C. D. Câu hỏi 5:Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp điện tử : CH3CH2CH2OH -> CH3CH2CHO + Mn2+ + H2O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là: A. 5,2,6,5,2,8 B. 5,3,6,5,3,8 C. 4,2,6,4,1,4 D. 3,2,3,3,1,4 A. B. C. D. Câu hỏi 6:Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng oxi hóa: R-CH2OH + KMnO4 -> R-CHO +MnO2 +KOH + H2O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là: A. 6,2,3,3,3,3 B. 3,2,3,22,2 C. 4,2,4,2,2,2 D. 6,2,6,2,2,2 A. B. C. D. Câu hỏi 7:Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng oxi hóa: C6H5-NO2 +Fe +H2O -> Fe3O4 +C6H5-NH2 Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là: A. 2,4,2,3,4 B. 4,8,4,3,4 C. 4,9,4,3,4 D. 2,3,2,3,4 A. B. C. D. Câu hỏi 8:Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: FeS2 + HNO3 +HCl -> FeCl3 +H2SO4 + NO + H2O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là: A. 2,5,2,2,5,2,2 B. 2,5,3,2,3,5,2 C. 3,5,3,3,4,4,3 D. 1,5,3,1,2,5,2 A. B. C. D. Câu hỏi 9:Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: C2H5OH + KMnO4 -> CH3COOK + MnO2 + H2O +KOH Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là: A. 3,4,3,4,1,4 B. 6,2,6,4,2,6 C. 3,8,3,8,2,3 D. 4,8,4,4,1,4 A. B. C. D. Câu hỏi 10:Cân bằng các phương trình phản ứng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm ôn tập môn Hóa họcTrắc nghiệm hóa học MỤC LỤCĐề số 1 ............................................................................................................................. 3Đề số 2 ............................................................................................................................. 7Câu hỏi 8: ........................................................................................................................ 9Câu hỏi 9: ........................................................................................................................ 9Đề số 3 ........................................................................................................................... 10Đề số 4 ........................................................................................................................... 14Đề số 5 ........................................................................................................................... 17Đề số 6 ........................................................................................................................... 21Câu hỏi 7: ...................................................................................................................... 27Câu hỏi 8: ...................................................................................................................... 27Đề số 9 ........................................................................................................................... 32Đề số 10 ......................................................................................................................... 35Đề số 11 ......................................................................................................................... 39Câu hỏi 4: ...................................................................................................................... 44 Đề số 1Câu hỏi 1:Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp điện tử (có ghi kèm phương trình điện tử). K2Cr2O2 + C6H12O6 + H2SO4 -> Cr2 (SO4)3 +CO2 +K2SO4 +H2O (Y) là kí hiệu của sản phẩm hữu cơ. Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là: A. 4,1,16,4,6,4,22 B. 4,2,8,2,3,11 C. 2,1,8,2,3,2,11 D. 8,2,8,2,4,4,22 A. B. C. D. Câu hỏi 2:Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp điện tử (có ghi kèm phương trình điện tử). KMnO4 + C6H5-CH =CH2 +H2SO4 -> MnSO4 + (Y) +CO2 + K2SO4 +H2O (Y) là kí hiệu của sản phẩm hữu cơ. Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là: A. 4,2,3,4,2,2,2,6 B. 2,1,3,2,1,1,1,4 C. 2,2,3,2,11,1,6 A. B. C. Câu hỏi 3:Cho biết quá trình nào dưới đây là sự oxi hóa, quá trình nào là sự khử ? a) MnO4 -> Mn2+ b) H2S -> SO24 c) CH3-CHO -> CH3COO d) CH2= CH2 ->CH3-CH3 A. Sự oxi hóaB. Sự khửC. Sự oxi hoá D. Sự khử E. Câu C và D A. B. C. D. E. Câu hỏi 4:Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp điện tử : KClO3 + HCl -> Cl2 + KCl + H2O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là: A. 2,3,3,1,3 B. 1,3,3,1,3 C. 2,6,3,1,3 D. 1,6,3,1,3 A. B. C. D. Câu hỏi 5:Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp điện tử : CH3CH2CH2OH -> CH3CH2CHO + Mn2+ + H2O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là: A. 5,2,6,5,2,8 B. 5,3,6,5,3,8 C. 4,2,6,4,1,4 D. 3,2,3,3,1,4 A. B. C. D. Câu hỏi 6:Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng oxi hóa: R-CH2OH + KMnO4 -> R-CHO +MnO2 +KOH + H2O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là: A. 6,2,3,3,3,3 B. 3,2,3,22,2 C. 4,2,4,2,2,2 D. 6,2,6,2,2,2 A. B. C. D. Câu hỏi 7:Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng oxi hóa: C6H5-NO2 +Fe +H2O -> Fe3O4 +C6H5-NH2 Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là: A. 2,4,2,3,4 B. 4,8,4,3,4 C. 4,9,4,3,4 D. 2,3,2,3,4 A. B. C. D. Câu hỏi 8:Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: FeS2 + HNO3 +HCl -> FeCl3 +H2SO4 + NO + H2O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là: A. 2,5,2,2,5,2,2 B. 2,5,3,2,3,5,2 C. 3,5,3,3,4,4,3 D. 1,5,3,1,2,5,2 A. B. C. D. Câu hỏi 9:Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: C2H5OH + KMnO4 -> CH3COOK + MnO2 + H2O +KOH Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là: A. 3,4,3,4,1,4 B. 6,2,6,4,2,6 C. 3,8,3,8,2,3 D. 4,8,4,4,1,4 A. B. C. D. Câu hỏi 10:Cân bằng các phương trình phản ứng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
sổ tay hóa học cân bằng phản ứng Trắc nghiệm hóa ôn tập hóa bài tập hóa học phản ứng hóa họcTài liệu có liên quan:
-
Sách giáo khoa KHTN 8 (Bộ sách Cánh diều)
155 trang 219 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2 - ĐH Đà Lạt
68 trang 177 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh THPT môn Hóa học năm 2022 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh (Bảng B)
2 trang 144 0 0 -
6 trang 139 0 0
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 111 0 0 -
4 trang 110 0 0
-
18 trang 93 0 0
-
10 trang 88 0 0
-
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 83 1 0 -
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 (nâng cao) năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Bắc Giang
2 trang 70 0 0