Danh mục tài liệu

Trắc nghiệm Quản trị tài chính 4

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 391.00 KB      Lượt xem: 25      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Quản trị tài chính
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm Quản trị tài chính 4Huỳnh Công Danh_35K16.1 đã đăng nhập (Đăng xuất)Bạn đang ở đây Elearning System • / ► FIN101 • / ► Các đề thi • / ► Luyện tập trắc nghiệm 5 • / ► Xem lại lần thử 1 •Luyện tập trắc nghiệm 5Xem lại lần thử 1 Bắt đầu vào lúc Thứ sáu, 13 Tháng năm 2011, 08:26 PM Kết thúc lúc Thứ sáu, 13 Tháng năm 2011, 08:38 PM Thời gian thực 11 phút 57 secs hiện Điểm 15/20 Điểm 7.5 out of a maximum of 10 (75%)Question 1Điểm : 1Lựa chọn nào sau đây tương thích với cách tiếp cận tấn công trong tài trợ vốn lưuđộngChọn một câu trả lời a. Tài trợ các khoản tồn kho thường xuyên bằng nợ dài hạn b. Tài trợ nhu cầu mùa vụ bằng vốn ngắn hạn c. Tài trợ một số nhu cầu dài hạn bằng vốn ngắn hạn d. Tài trợ nhu cầu ngắn hạn bằng vốn ngắn hạnĐúngĐiểm: 1/1.Question 2Điểm : 1Tài trợ tự phát sinh gồm cóChọn một câu trả lời a. Nợ ngắn hạn b. Khoản phải thu c. Hạn mức tín dụng d. Khoản phải trảĐúngĐiểm: 1/1.Question 3Điểm : 1Khi mở rộng thời hạn tín dụng, _______Chọn một câu trả lời a. Khoản phải thu tăng thêm do khách hàng cũ chậm trả = doanh số cũ X kỳ thu tiền bình quân của chính sách cũ. b. Khoản phải thu do khách hàng mới= doanh số tăng thêm X Chênh lệch kỳ thu tiền bình quân của chính sách cũ và chính sách mới. c. Khoản phải thu do khách hàng mới= doanh số tăng thêm X kỳ thu tiền bình quân của chính sách cũ. d. Khoản phải thu do khách hàng cũ chậm trả= doanh số cũ X Chênh lệch kỳ thu tiền bình quân của chính sách cũ và chính sách mới .ĐúngĐiểm: 1/1.Question 4Điểm : 1Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, chi phí thu nợ _________với tốc độ_____dầnChọn một câu trả lời a. Tăng, nhanh b. Giảm, chậm c. Tăng, chậm d. Giảm, nhanhĐúngĐiểm: 1/1.Question 5Điểm : 1Thông tin để đánh giá mức độ tín nhiệm tín dụng không phải được lấy từChọn một câu trả lời a. Kinh nghiệm quá khứ của riêng công ty với khách hàng b. Các ngân hàng c. Báo cáo tài chính do khách hàng nộp lại d. Các tổ chức đánh giá tín dụng e. Các danh hiệu và giải thưởng mà khách hàng có đượcĐúngĐiểm: 1/1.Question 6Điểm : 1Ba chính sách đầu tư vào tài sản lưu động là:Chọn một câu trả lời a. Chính sách bảo thủ, chính sách tự tài trợ, chính sách thả lỏng b. Chính sách hạn chế, chính sách ôn hòa, chính sách thả lỏng c. Chính sách bảo thủ, chính sách ôn hòa, chính sách thả lỏng d. Chính sách hạn chế, chính sách ôn hòa, chính sách tấn côngĐúngĐiểm: 1/1.Question 7Điểm : 1Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, doanh số _________với tốc độ_____dầnChọn một câu trả lời a. Giảm, nhanh b. Tăng, nhanh c. Giảm, chậm d. Tăng, chậmĐúngĐiểm: 1/1.Question 8Điểm : 1Chính sách tài trợ bảo thủ sẽ có vốn luân chuyển ròng ____và khả năng thanh toánhiện thời _______Chọn một câu trả lời a. Cao nhất, Cao nhất b. Thấp nhất, thấp nhất c. Thấp nhất, Cao nhất d. Cao nhất, thấp nhấtĐúngĐiểm: 1/1.Question 9Điểm : 1Một công ty nếu thay đổi từ chính sách vốn luân chuyển “bảo thủ” sang chính sách“tấn công”, thì công ty sẽ hy vọng gặp phải:Chọn một câu trả lời a. Khả năng sinh lợi kỳ vọng tăng, trong khi rủi ro giảm b. Khả năng thanh toán giảm, trong khi khả năng sinh lợi kỳ vọng tăng c. Khả năng thanh toán tăng, trong khi rủi ro cũng tăngKhông đúngĐiểm: 0/1.Question 10Điểm : 1Một công ty hiện có doanh số $500,000 với mất mát nợ xấu là 3%. Công ty xem xét 2chính sách tín dụng. Chính sách A làm doanh số tangw $300,000 song nợ xấu trêndoanh số tăng thêm này là 8%. Chính sách B sẽ tăng doanh số so với chính sách A là$120,000 và nợ xấu trên khoản doanh số tăng thêm này là 15%. Kỳ thu tiền bình quânvẫn không đổi là 60 ngày(6 vòng quay/năm). Lợi nhuận biên là 20% và không có chiphí phát sinh thêm. Chi phí cơ hội là 20%.Chọn một câu trả lời a. Áp dụng chính sách A, rồi sau đó B b. Áp dụng chính sách A c. Các chính sách là như nhau vì đều mang lại cho công ty cùng mức lợi nhuận d. Không nên thay đổiKhông đúngĐiểm: 0/1.Question 11Điểm : 1Theo các nhà phân tích tài chính, « vốn luân chuyển » có cùng ý nghĩa vớiChọn một câu trả lời a. Tài sản cố định b. Tài sản lưu động c. Tài sản lưu động trừ nợ lưu động d. Toàn bộ tài sảnKhông đúngĐiểm: 0/1.Question 12Điểm : 1Nếu điều kiện tín dụng là 2/10 net 40 thì tổng chi phí của việc không chấp nhận chiếtkhấu mà trả tiền vào cuối thời kỳ tín dụng sẽ xấp xỉ với (giả sử một năm có 365 ngày)Chọn một câu trả lời a. 18.6% b. 30.0% c. 24.8% d. 24.3%ĐúngĐiểm: 1/1.Question 13Điểm : 1Một nhà quản trị tài chính nên trả tiền khi nào nếu 1) nhà cung cấp đưa ra chiết khấu2) chiết khấu chưa hết hạn 3) Công ty cần phải mượn tiền để nhận chiết khấu 4)công ty sẽ có đủ tiền mặt vào cuối thời hạn phải thanh toán 5 ...