TRẮC NGHIỆM - SÂU RĂNG
Số trang: 21
Loại file: pdf
Dung lượng: 126.35 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu trắc nghiệm - sâu răng, y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM - SÂU RĂNG TRẮC NGHIỆM - SÂU RĂNG1. Sâu răng là một bệnh . A. Ở tổ chức cứng của răng B. Đặc trưng bởi sự tái khoáng C. Có thể hoàn nguyên. D. Ở men răng E. Ở tủy răng2. Sâu răng là bệnh có xu hướng Tăng cùng với sự phát triển của nền kinh tế A. Đúng B. Sai3. Theo điều tra cơ bản sức khỏe răng miệng tòan quốc năm 1990, tỷ lệ sâu răng lứa tuổi 12 cao nhất ở. A. Thành phố Hồ Chí Minh B. Đà lạt - Lâm Đồng C. Cao Bằng 1 D. Huế E. Hà Nội4. Chỉ số SMT ở lứa tuổi 12 của Việt Nam năm 2000 là 1,87, được đánh giá là . A. Rất thấp B. Thấp C. Trung bình D. Cao E. Rất cao5. Trên thế giới, tỷ lệ sâu răng vẫn còn cao ở các nước. A. Kỹ nghệ B. Đã phát triển C. Đang phát triển D. Tiến bộ E. Văn minh6. Sâu răng là một bệnh. A. Ít gây biến chứng 2 B. Dễ tái phát sau khi điều trị C. Phí tổn điều trị thấp D. Thời gian điều trị ngắn E. Không ảnh hưởng đến thẩm mỹ7. Sự phân bố của sâu răng giảm dần . A. Từ răng cối lớn dưới đến răng cối lớn trên B. Từ răng cửa dưới đến răng cửa trên C. Từ mặt tiếp cận đến mặt nhai D. Từ răng cối nhỏ đến răng cối lớn E. Từ mặt ngoài đến mặt tiếp cận8. Yếu tố nào sau đây làm tăng tính nhạy cảm của răng đối với sự khởi phát sâu răng. A. Răng nhiễm tetracyline B. Răng đã mọc lâu trên cung hàm C. Răng nhiễm Fluor D. Răng có nhiều cao răng E. Răng dị dạng 39. Yếu tố nào sau đây được coi là nguyên nhân khởi đầu cho bệnh sâu răng. A. Vi khuẩn B. Nước bọt C. Đường D. Răng bị khiếm khuyết men E. Tinh bột10. Loại vi khuẩn nào sau đây làm pH giảm nhanh trong môi trường miệng. A. Streptococcus mutans B. Lactobacillus acidophillus C. Actinomyces D. Streptococcus sanguis E. Vi khuẩn giải protein11. Dầu mỡ là loại thực phẩm không gây sâu răng A. Đúng B. Sai12. Nước bọt có khả năng tái khóang hóa sang thương sâu răng sớm nhờ. 4 A. Lysozyme lactoferine. B. Làm sạch răng thường xuyên C. Ca++ D. Nước bọt tiết nhiều E. Nước bọt lỏng13. Lứa tuổi nào sau đây bị sâu răng sữa nhiều nhất. A. 3 - 6 B. 3 - 5 C. 4 - 6 D. 4 - 8 E. 4 - 1014. Lứa tuổi nào bắt đầu sâu răng vĩnh viển nhiều nhất. A. 11 - 19 B. 8 - 15 C. 4 - 6 D. 7 - 16 5 E. 6 - 815. Phái nam thường ít bị sâu răng hơn phái nữ là vì. A. Chải răng mạnh hơn B. Mọc răng trễ hơn C. Hút thuốc D. Uống bia rượu nhiều E. Không bị rối loạn nội tiết16. Bệnh nhân tiểu đường có nguy cơ sâu răng cao A. Đúng B. Sai17. Bệnh sâu răng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây. A. Vi khuẩn B. Thời gian C. Đường D. Men răng xấu E. Nước bọt 618. Một răng dễ bị sâu khi . A. Răng mọc lệch lạc B. Răng bị nhiễm tétracycline C. Răng mọc đã lâu D. Răng không có kẻ hở (răng sít) E. Răng có khe hở (răng thưa)19. Vi khuẩn chủ yếu gây sâu răng. A. Actinomyces B. Streptococcus sanguis C. Streptococcus mutans D. Lactobacillus acidophillus E. Vi khuẩn giaií proteine20. Đường gây sâu răng phụ thuộc. A. Loại đường B. Ăn nhiều đường C. Thời gian đường bám dính trên răng 7 D. Ăn nhiều lần E. Ăn nhiều đường và nhiều lần21. Câu 351. Nước bọt giữ vai trò tái khoáng hóa trong quá trình sâu răng nhờ. A. Thành phần Lactoferine B. Ngăn cản sự phát triển của vi sinh vật C. Thành phần canxi, phosphate D. Làm chậm quá trình hình thành mảng bám E. Thành phần Lysozyme22. Ban đêm nước bọt giảm tiết nên sâu răng hoạt động mạnh hơn A. Đúng B. Sai23. Sâu răng xảy ra khi PH môi trường miệng giảm A. Đúng B. Sai24. Theo Miller, quá trình sâu răng bắt đầu khi. A. Vi khuẩn tác động lên đường 8 B. pH của môi trường miệng giảm C. pH giảm liên tục trong môi trường miệng D. Có sự khử khóang của răng E. Có sự sinh ra acide25. Theo Keyes, sâu răng xảy ra khi có đủ các yếu tố. A. Răng + Vi khuẩn + Bột đường + Thời gian B. Răng + Vi khuẩn + Carbohydrate + Nước bọt C. Răng + Vi khuẩn + Carbohydrate + pH môi trường miệng D. Răng + Vi khuẩn + Bột đường E. Răng + Vi khuẩn + chất nền26. Theo White, yếu tố nào sau đây chi phối sâu răng đặc biệt nhất. A. Fluor B. Vi khuẩn C. Đường D. Nước bọt E. Chất nền 927. Yếu tố nào sau đây không nằm trong chất nền của White. A. Bột đường B. Nước bọt C. Vệ sinh răng miệng D. Kem đánh răng E. Vi khuẩn28. Về đại thể, lỗ sâu thông thường có hình. A. Tròn B. Cầu C. Nón D. Trụ E. Hình thang29. Khi lỗ sâu đến phần ngà, dưới kính hiển vi ta thấy lỗ sâu có. A. 2 vùng B. 3 vùng C. 4 vùng 10 D. 5 vùng E. 6 vùng30. Ở vùng xơ hóa, dưới kính hiển vi ta thấy ống ngà . A. Bị xâm nhập bởi vi khuẩn B. Bị bít lại bởi những phần tử chất khóang ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM - SÂU RĂNG TRẮC NGHIỆM - SÂU RĂNG1. Sâu răng là một bệnh . A. Ở tổ chức cứng của răng B. Đặc trưng bởi sự tái khoáng C. Có thể hoàn nguyên. D. Ở men răng E. Ở tủy răng2. Sâu răng là bệnh có xu hướng Tăng cùng với sự phát triển của nền kinh tế A. Đúng B. Sai3. Theo điều tra cơ bản sức khỏe răng miệng tòan quốc năm 1990, tỷ lệ sâu răng lứa tuổi 12 cao nhất ở. A. Thành phố Hồ Chí Minh B. Đà lạt - Lâm Đồng C. Cao Bằng 1 D. Huế E. Hà Nội4. Chỉ số SMT ở lứa tuổi 12 của Việt Nam năm 2000 là 1,87, được đánh giá là . A. Rất thấp B. Thấp C. Trung bình D. Cao E. Rất cao5. Trên thế giới, tỷ lệ sâu răng vẫn còn cao ở các nước. A. Kỹ nghệ B. Đã phát triển C. Đang phát triển D. Tiến bộ E. Văn minh6. Sâu răng là một bệnh. A. Ít gây biến chứng 2 B. Dễ tái phát sau khi điều trị C. Phí tổn điều trị thấp D. Thời gian điều trị ngắn E. Không ảnh hưởng đến thẩm mỹ7. Sự phân bố của sâu răng giảm dần . A. Từ răng cối lớn dưới đến răng cối lớn trên B. Từ răng cửa dưới đến răng cửa trên C. Từ mặt tiếp cận đến mặt nhai D. Từ răng cối nhỏ đến răng cối lớn E. Từ mặt ngoài đến mặt tiếp cận8. Yếu tố nào sau đây làm tăng tính nhạy cảm của răng đối với sự khởi phát sâu răng. A. Răng nhiễm tetracyline B. Răng đã mọc lâu trên cung hàm C. Răng nhiễm Fluor D. Răng có nhiều cao răng E. Răng dị dạng 39. Yếu tố nào sau đây được coi là nguyên nhân khởi đầu cho bệnh sâu răng. A. Vi khuẩn B. Nước bọt C. Đường D. Răng bị khiếm khuyết men E. Tinh bột10. Loại vi khuẩn nào sau đây làm pH giảm nhanh trong môi trường miệng. A. Streptococcus mutans B. Lactobacillus acidophillus C. Actinomyces D. Streptococcus sanguis E. Vi khuẩn giải protein11. Dầu mỡ là loại thực phẩm không gây sâu răng A. Đúng B. Sai12. Nước bọt có khả năng tái khóang hóa sang thương sâu răng sớm nhờ. 4 A. Lysozyme lactoferine. B. Làm sạch răng thường xuyên C. Ca++ D. Nước bọt tiết nhiều E. Nước bọt lỏng13. Lứa tuổi nào sau đây bị sâu răng sữa nhiều nhất. A. 3 - 6 B. 3 - 5 C. 4 - 6 D. 4 - 8 E. 4 - 1014. Lứa tuổi nào bắt đầu sâu răng vĩnh viển nhiều nhất. A. 11 - 19 B. 8 - 15 C. 4 - 6 D. 7 - 16 5 E. 6 - 815. Phái nam thường ít bị sâu răng hơn phái nữ là vì. A. Chải răng mạnh hơn B. Mọc răng trễ hơn C. Hút thuốc D. Uống bia rượu nhiều E. Không bị rối loạn nội tiết16. Bệnh nhân tiểu đường có nguy cơ sâu răng cao A. Đúng B. Sai17. Bệnh sâu răng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây. A. Vi khuẩn B. Thời gian C. Đường D. Men răng xấu E. Nước bọt 618. Một răng dễ bị sâu khi . A. Răng mọc lệch lạc B. Răng bị nhiễm tétracycline C. Răng mọc đã lâu D. Răng không có kẻ hở (răng sít) E. Răng có khe hở (răng thưa)19. Vi khuẩn chủ yếu gây sâu răng. A. Actinomyces B. Streptococcus sanguis C. Streptococcus mutans D. Lactobacillus acidophillus E. Vi khuẩn giaií proteine20. Đường gây sâu răng phụ thuộc. A. Loại đường B. Ăn nhiều đường C. Thời gian đường bám dính trên răng 7 D. Ăn nhiều lần E. Ăn nhiều đường và nhiều lần21. Câu 351. Nước bọt giữ vai trò tái khoáng hóa trong quá trình sâu răng nhờ. A. Thành phần Lactoferine B. Ngăn cản sự phát triển của vi sinh vật C. Thành phần canxi, phosphate D. Làm chậm quá trình hình thành mảng bám E. Thành phần Lysozyme22. Ban đêm nước bọt giảm tiết nên sâu răng hoạt động mạnh hơn A. Đúng B. Sai23. Sâu răng xảy ra khi PH môi trường miệng giảm A. Đúng B. Sai24. Theo Miller, quá trình sâu răng bắt đầu khi. A. Vi khuẩn tác động lên đường 8 B. pH của môi trường miệng giảm C. pH giảm liên tục trong môi trường miệng D. Có sự khử khóang của răng E. Có sự sinh ra acide25. Theo Keyes, sâu răng xảy ra khi có đủ các yếu tố. A. Răng + Vi khuẩn + Bột đường + Thời gian B. Răng + Vi khuẩn + Carbohydrate + Nước bọt C. Răng + Vi khuẩn + Carbohydrate + pH môi trường miệng D. Răng + Vi khuẩn + Bột đường E. Răng + Vi khuẩn + chất nền26. Theo White, yếu tố nào sau đây chi phối sâu răng đặc biệt nhất. A. Fluor B. Vi khuẩn C. Đường D. Nước bọt E. Chất nền 927. Yếu tố nào sau đây không nằm trong chất nền của White. A. Bột đường B. Nước bọt C. Vệ sinh răng miệng D. Kem đánh răng E. Vi khuẩn28. Về đại thể, lỗ sâu thông thường có hình. A. Tròn B. Cầu C. Nón D. Trụ E. Hình thang29. Khi lỗ sâu đến phần ngà, dưới kính hiển vi ta thấy lỗ sâu có. A. 2 vùng B. 3 vùng C. 4 vùng 10 D. 5 vùng E. 6 vùng30. Ở vùng xơ hóa, dưới kính hiển vi ta thấy ống ngà . A. Bị xâm nhập bởi vi khuẩn B. Bị bít lại bởi những phần tử chất khóang ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
trắc nghiệm y học bài tập nghành y đề thi thử chuyên ngành y tài liệu y học nghiên cứu y khoaTài liệu có liên quan:
-
LẬP KẾ HOẠCH GIÁO DỤC SỨC KHỎE
20 trang 229 0 0 -
6 trang 215 0 0
-
Tài liệu hướng dẫn chẩn đoán và can thiệp trẻ có rối loạn phổ tự kỷ: Phần 1
42 trang 208 0 0 -
7 trang 207 0 0
-
Access for Dialysis: Surgical and Radiologic Procedures - part 3
44 trang 191 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 130 0 0 -
8 trang 113 0 0
-
Tỷ số giới tính khi sinh trên thế giới và ở Việt Nam
9 trang 93 0 0 -
8 trang 53 1 0
-
KIẾN THỨC, THÁI ĐỘ, KỸ NĂNG SỬ DỤNG ORESOL
22 trang 53 0 0