Danh mục tài liệu

TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - Đề Số 23

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 107.58 KB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra trắc nghiệm - tài chính - đề số 23, tài chính - ngân hàng, tài chính doanh nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - Đề Số 23TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 23Khi phân tích tín dụng các công ty thường xuyên s ử dụng thông tin sau đây ngo ại tr ừ: • Báo cáo tài chính mà khách hàng cung cấp • Lịch sử tình hình thanh toán các công ty khác cung cấp • Lịch sử tình hình thanh toán các ngân hàng cấp • Tất cả các nguồn thông tin trênChỉ số _______ đo lường tốc độ nhanh nhất có thể chuyển tài sản sang ti ền mặt: • Thanh toán nhanh • Sinh lợi • Thanh toán hiện hành • Hoạt động Nếu thv = 6 tháng thì: • Qhv = 0,5.Qmax • Công suất hoà vốn = 50% • Cả a & b • Qhv = 6Qmax Câu nào sau đây là một ví dụ của tỷ số thanh toán: • Khả năng thanh toán lãi vay • Kỳ thu tiền bình quân • Tỷ số thanh toán nhanh • Tất cả các câu trên đều đúng_______ cho thấy tài sản và nguồn vốn của công ty như là phần trăm c ủa t ổng tàisản • Báo cáo thu nhập theo quy mô chung • Bảng cân đối kế toán theo quy mô chung • Báo cáo dòng tiền • Ngân sách vốnEBIT = 100, khấu hao = 40, lãi vay = 20, cổ tức =10, tính khả năng thanh toán lãi vay: • 5,0 • 7,0 • 4,7 • 14,0 • Không câu nào đúng Nếu _______ tăng thì điểm hòa vốn tăng. • Chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm • Tổng chi phí cố định • Giá bán đơn vị sản phẩm • Cả a và b Chỉ số tài chính chỉ có ý nghĩa khi được so sánh với một vài tiêu chu ẩn đó là: • Chỉ số trung bình của ngành • Mục tiêu quản lý của doanh nghiệp • Chỉ số của công ty cạnh tranh • Tất cả các câu trên đều đúng__________ cung cấp tóm tắt vị thế tài chính của công ty t ại m ột th ời đi ểm nh ất đ ịnh. • Bảng cân đối kế toán • Bảng thuyết minh báo cáo tài chính • Báo cáo dòng tiền • Báo cáo thu nhậpMô hình Dupont của phân tích tài chính đánh giá t ỷ suất sinh l ợi d ưới nh ững thu ật ng ữsau đây, ngoại trừ: • Hiệu suất sử dụng tổng tài sản • Đòn bẩy tài chính • Đòn bẩy tài chính • Lãi gộpCông ty chế tạo bơm Hải Dương có hệ số thanh toán nợ ngắn hạn là 1,2. Đ ộng tháinào sau đây của Công ty sẽ làm tăng hệ số này? • Sử dụng tiền mặt để thanh toán toàn bộ khoản nợ ngắn hạn • Thu một số các khoản phải thu hiện tại • Sử dụng tiền mặt để trả một khoản nợ dài hạn nào đó • Mua chịu thêm hàng tồn kho (khoản phải trả) • Sử dụng tiền mặt để trả cho việc mua một tài sản cố địnhCho EBIT = 2.000, vốn vay = 10.000, lãi vay phải trả = 8%//t ổng v ốn vay, hãy tính h ệsố thanh toán lãi vay: • 2,5 • 1,5 • 0,8 • 0,4Công ty HPS có định phí là 28.500$. Giá bán đ ơn v ị s ản ph ẩm là 60$ và bi ến phí đ ơnvị sản phẩm 45$. Ỏ mức sản lượng nào thì công ty này hoà vốn? • 467 sản phẩm • 1900 sản phẩm • 2000 sản phẩm • Không câu nào đúng............... thường so sánh rủi ro tài chính của một công ty. • Các ngân hàng đầu tư • Các nhà đầu tư cổ phần thường • Các nhà phân tích tài chính • Tất cả các câu trên đều đúng Các yêu cầu để lập kế hoạch hiệu quả là: • Lập kế hoạch phải dựa trên các dự báo • Tìm được kế hoạch tài chính tối ưu • Kế hoạch tài chính phải linh hoạt • Tất cả các câu trên đều đúng Thông thường công ty cổ phần được sở hữu bởi: • Các nhà quản lý của chính công ty • Các cổ đông • Hội đồng quản trị • Tất cả các câu trên đều đúngCác định chế tài chính đã tạo thuận lợi cho các cá nhân và các công ty thông qua cáchoạt động: • Vay • Phân tán rủi ro • Cho vay • Các câu trên đều đúngMột công ty tài chính APEC bán cho công ty bánh kẹo H ải Hà m ột tài s ản c ố đ ịnh tr ịgiá là 10 tỷ đồng nhưng vì Công ty Hải Hà gặp khó khăn về tài chính nên mu ốn n ợ đ ếncuối năm mới trả và công ty tài chính yêu cầu trả 11,2 t ỷ đ ồng. Hãy tính lãi su ất c ủakhoản mua chịu trên ? • 12% • 112% • 13% • 10% Để 1 đồng vốn cố định bình quân tạo ra được bao nhiêu doanh thu thu ần, đây là: • Hiệu suất sử dụng vốn CĐ • Hiệu suất vốn CSH • Hiệu suất lợi nhuận trước thuế lãi vay • Không có câu nào đúngTài sản cố định vô hình bao gồm: • Nhà cửa • Máy móc • Nhãn hiệu • Thiết bị ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: