Danh mục tài liệu

TRẮC NGHIỆM - VIÊM THANH QUẢN

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 107.40 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu trắc nghiệm - viêm thanh quản, y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM - VIÊM THANH QUẢN TRẮC NGHIỆM - VIÊM THANH QUẢN1. Triệu chứng của viêm thanh quản cấp không thể có:A. Ho kích thíchB. Khàn tiếngC. Đau vùng trước thanh quản@D. Ho ra máuE. Xung huyết đỏ cả 2 dây thanh2. Một cháu bé đau họng, khó thở, tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc... Tiêu chuẩnnào sau đây quan trọng nhất nghỉ tới chẩn đoán bạch hầu thanh quản:@A. Có giả mạc trắng ngà, xám dày dính, khó bóc vùng A lan rộngB. Sốt vừa phải 38-38,50CC.Khó thở thanh quản điển hìnhD. Cháu bé chưa được tiêm chủng bạch hầuE. Bệnh nhân sống trong vùng hiện đang có dịch bạch hầu3. Trong nhà trẻ phát hiện một cháu bé bị vi êm họng bạch hầu (BH). Biện phápnào phải làm đầu tiên nhằm ngăn chặn sự lây lan:A. Tiêm SAD ngay cho trẻ bị bệnhB. Tiêm phòng bạch hầu ngay cho các trẻ khỏe mạnh khácC. Cho tất cả các trẻ có tiếp xúc uống kháng sinh@D. Cách ly ngay trẻ bị bệnhE. Thông báo với đội vệ sinh phòng dịch khoanh vùng quản lý nhà trẻ.4. Một bệnh nhân ho, khàn tiếng kéo dài, khó thở... Tiêu chuẩn nào sau đây có thểchẩn đoán khả năng viêm thanh quản mãn tính đặc hiệu:A. Viêm mũi mãn tính quá phátB. Người hoạt động nhiều về giọngC. Nghiện thuốc lá nặng@D. Có hình ảnh tổn thương lao phổi tiến triểnE. Làm việc trong môi trường nóng bụi5. Bệnh nhân nam 60 tuổi, nghiện thuốc lá, khàn tiếng từ 4 tuần nay, hay đằnghắng, luôn khạc nhổ, nuốt như có cảm giác dị vật trong vùng họng-thanh quản.Hình ảnh gì chúng ta phải đặc biệt nghĩ tới:A. Loạn cảm họng@B. Ung thư thanh quảnC. Liệt thanh quảnD. Bướu giáp trạngE. Viêm thanh quản6. Dấu hiệu nào sau đây là nổi bật nhất của viêm thanh quản mãn tính ở người lớn:A. Cảm giác khô trong họng thanh quảnB. Đằng hắng thường xuyênC. Khả năng tiền ung thư@D. Khàn tiếngE. Ho khan7. Chẩn đoán phân biệt giữa viêm thanh thiệt cấp và viêm thanh quản cấp ở trẻ emdựa vào đặc điểm:A. Ho@B. Nuốt đauC. Khàn tiếngD. Khó thởE. Sốt 38-390C8. Hai dây thanh phù nề xung huyết đỏ, xuất tiết là triệu chứng quan trọng nhất thểhiện viêm thanh quản đỏ cấp.@A. ĐúngB. Sai9. Thuốc lá là một trong những nguyên nhân hàng đầu gây viêm thanh quảnA. Đúng@B. Sai10. Khi xét nghiệm dịch xuất tiết ở thanh quản có BK (+) ở một người đang khàntiếng, người ta nói rằng bệnh nhân này bị viêm thanh quản lao@A. ĐúngB. Sai11. Viêm sụn thanh thiệt hay gặp ở lứa tuổi:A. Người già@B. Trẻ em dưới 10 tuổiC. Trẻ em trên 10 tuổiD. Thanh niênE. Trẻ sơ sinh12. Bênh nhân bị viêm thanh quản mãn tính. Chọn một tiêu chuẩn quan trọng nhấtđể chẩn đoán khả năng lớn bị viêm thanh quản lao:A. Khó thở nhẹ, kiểu khó thở thanh quản điển hình@B. Đang điều trị lao phổi tiến triểnC. Hay sốt nhẹ về chiềuD. Người gầy sút nhanhE. Ho, khàn tiếng mất tiếng13. Với lao thanh quản nhận định nào sau đây không đúng :A. Khi lành không ảnh hưởng chức năng thanh quản@B. Lao thanh quản là tiền ung thư thanh quảnC. Là thứ phát sau lao phổiD. Người lớn mắc bệnh nhiều hơn trẻ emE. Là một bệnh nhiễm trùng lây14. Phương pháp nào không có ý nghĩa thiết thực điều trị viêm thanh quản mãn:A. Loại trừ những viêm nhiễm cục bộ vùng Họng - Thanh quảnB. Bỏ hút thuốc láC. Hạn chế nói, nên nói nhỏ@D. Kháng sinh, giảm viêm tích cực từng đợtE. Có chế độ bảo hộ tốt nơi làm việc có nhiều khí nóng và bụi.15. Đặc điểm quan trọng nhất làm chúng ta nói bệnh “bạch hầu thanh quản” là vôcùng nguy hiểm, vì:@A. Sinh giả mạc làm chít hẹp đường hô hấp gây ngạt thởB. Lây lan nhiễm bệnh theo đường hô hấp và tiêu hóaC. Sinh độc tố ảnh hưởng tới hệ tim mạchD. Lây lan thành dịchE. Bệnh nhân thường đến khám trễ, bệnh đã quá nặng.16. Trong viêm thanh quản cấp không thể có:A. Khàn tiếng, mất tiếng@B. Khó nuốt, nuốt ngẹnC. Ho khan hoặc ho có đờmD. Có thể có khó thở thanh quảnE. Sốt, đau rát họng, đau khi ho.17. Với viêm thanh quản cấp, chỉ một căn dặn không cần thiết:A. Nghỉ ngơi, kiêng nói to, nói nhiềuB. Phải mặc ấm, che ấm vùng cổC. Cấm hút thuốc, kiêng uống rượu@D. Nằm yên tại chổ thực hiện hộ lý cấp 1E. Nếu có khó thở báo ngay cho Bác sỹ.18. Đối tượng nào sau đây ít xẩy ra viêm thanh quản mạn tính không đặc hiệu:A. Giáo viênB. Phát thanh viênC. Viêm thanh quản cấp hay tái phátD. Người lao động trong môi trường nóng, bụi, nhiều tiếng ồn@E. Người già giảm sức đề kháng19. Chỉ dẫn nào sau đây không cần thiết với viêm thanh quản đỏ cấp thôngthường:A. Không nói to, không nói nhiều@B. Không được đi lại, không nên làm việcC. Không uống nước đáD. Không nằm phòng lạnhE. Không hút thuốc lá20. Nguyên nhân nào gây khàn tiếng trong viêm thanh quản cấp:A. Phù nề tổ chức hạ thanh mônB. Đau rát họng@C. Dây thanh nề đỏ, phủ chất xuất tiết nhầyD. Do sốt cao, đau vùng thanh quảnE. Liệt các cơ thanh quản21. Bệnh nào trong ...