Một cơ thể thực vật có kiểu gen Aa tự thụ phấn bắt buộc, kiểu gen của nội nhũ ở đời con là A. AA, Aa, aa. B. A, a. C. Aaa, AAa, AAA, aaa. D. AAAA, AAaa, AAAa, Aaaa, aaaa. Câu 2: Một phân tử mARN có tỷ lệ các loại nuclêôtit như sau: A : U : G : X = 1 : 3 : 2 : 4. Tính theo lý thuyết tỷ lệ bộ ba có chứa 2 A là 3 1 27 3 A. . B. . C. . D. . 64 1000 1000 1000
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn: Sinh học. Mã đề: 123TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TỔ SINH VẬT Môn: Sinh học. Mã đề: 123Câu 1: Một cơ thể thực vật có kiểu gen Aa tự thụ phấn bắt buộc, kiểu gen của nội nhũ ở đời con làA. AA, Aa, aa. B. A, a.C. Aaa, AAa, AAA, aaa. D. AAAA, AAaa, AAAa, Aaaa, aaaa.Câu 2: Một phân tử mARN có tỷ lệ các loại nuclêôtit như sau: A : U : G : X = 1 : 3 : 2 : 4. Tính theo lýthuyết tỷ lệ bộ ba có chứa 2 A là 1 27 3 3A. . B. . C. . D. . 1000 1000 64 1000Câu 3: Một phân tử ADN của sinh vật nhân thực khi thực hiện quá trình tự nhân đôi đã tạo ra 3 đơn vị táibản. Đơn vị tái bản 1 có 15 đoạn Okazaki, đơn vị tái bản 2 có 18 đoạn Okazaki và đơn vị tái bản 3 có 20đoạn Okazaki. Số đoạn ARN mồi cần cung cấp để thực hiện quá trình tái bản trên làA. 53. B. 56. C. 59. D. 50.Câu 4: Ở ruồi giấm, màu sắc của thân, chiều dài của cánh và màu sắc của mắt đều do một gen gồm 2 alenquy định. Biết rằng gen quy định màu sắc thân và gen quy định chiều dài cánh cùng nằm trên một nhiễmsắc thể thường, gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể giới tính. Số kiểu gen tối đa có trong quầnthể khi chỉ xét đến 3 cặp gen này làA. 27. B. 30. C. 45. D. 50.Câu 5: Phương pháp nào sau đây chắc chắn tạo ra được một cơ thể thuần chủng?A. Cho hai cơ thể thuần chủng lai với nhau. B. Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ.C. Lưỡng bội hóa thể đơn bội. D. Lai khác dòng. .v nCâu 6: Số lượng nhiễm sắc thể của pha nào sau đây sẽ bằng một nửa của các pha còn lại?A. G1. B. S. C. G2. D. M. 4 hCâu 7: Nếu trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, ở lần phân bào II của bố có cặp nhiễm sắc thểgiới tính không phân ly thì có thể tạo ra những loại giao tử nào? 2A. X, Y, XX, XY, 0. B. X, Y, XX, YY, 0. C. XX, XY, YY, 0. D. XX, YY, 0.Câu 8: Ở gà Andal có kiểu gen C C cho màu lông đen, kiểu gen CWCW cho màu lông trắng, kiểu gen B BA. 1 xám : 1 trắng. B. 1 đen : 1 xám. o cCBCW cho màu lông xám. Tỷ lệ kiểu hình của thế hệ con trong phép lai C BCW x CBCW như thế nào? ihC. 3đen : 1 xám. D. 1đen : 2 xám : 1 trắng.Câu 9: Sơ đồ phả hệ dưới đây thể hiện sự di truyền về màu sắc ở một loài sinh vật: I II III 1 V u1 2 1 2 3 3 2 4 4 5 3 5 6 7 6 4 8 7 9 10 11 Cho đen; xám và trắng, không có đột biến xảy ra. Phát biểu nào sau đây là đúng khinói về sự di truyền của tính trạng màu sắc nói trên?A. Tính trạng màu sắc tuân theo quy luật di truyền trội trung gian.B. Tính trạng màu sắc tuân theo quy luật di truyền liên kết giới tính.C. Tính trạng màu sắc tuân theo quy luật di truyền theo dòng mẹ.D. Tính trạng màu sắc tuân theo quy luật di truyền tương tác.Câu 10: Dựa vào những hiểu biết hiện nay về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử thì sơ đồ nào sau đâylà đúng?A. ADN ARN Prôtêin. B. ADN ARN Prôtêin.C. ADN ARN Prôtêin. D. ADN ARN Prôtêin.Câu 11: Một gen ở sinh vật nhân thực có 6 đoạn exon, nếu ADN này làm nhiệm vụ phiên mã và trênmARN trưởng thành được tạo ra từ gen này đều có đủ 6 đoạn exon và không có đột biến xảy ra thì số loạimARN trưởng thành tối đa được tạo ra làA. 6. B. 1. C. 24. D. 120.Câu 12: Cơ chế di truyền nào dưới đây chỉ xảy ra ở trong tế bào chất của tế bào nhân thực?A. Dịch mã. B. Phiên mã. C. Tự sao. D. Phiên mã và tự sao. 1Câu 13: Trên mạch mang mã gốc của một phân tử ADN có một bộ ba 5’ATX 3’. Bộ mã mã sao tươngứng ở mARN làA. 5’UAG 3’. B. 5’ATX 3’. C. 5’GAU 3’. D. 5’XAU 3’.Câu 14: Cơ thể bình thường có gen tiền ung thư nhưng gen này không phiên mã nên cơ thể không bịbệnh này. Khi gen tiền ung thư bị đột biến thành gen ung thư thì cơ thể sẽ bị bệnh. Gen tiền ung thư bị độtbiến ở vùng nào sau đây?A. Vùng mã hóa. B. Vùng điều hòa.C. Vùng kết thúc. D. Cả vùng mã hóa và vùng kết thúc.Câu 15: Phương pháp nào dưới đây không tạo ra được một thể tứ bộ có kiểu gen AAAa?A. Tứ bội hóa thể lưỡng bội.B. Cho các thể tứ bội lai với nhau.C. Thể lưỡng bội cho giao tử lưỡng bội lai với nhau.D. Thể lưỡng bội cho giao tử lưỡng bội lai với thể tứ bội cho giao tử lưỡng bội.Câu 16: Một Operon gồm các gen p o r s t (p = promoter, o = operater; r, s, t = gen cấu trúc). Chủng vikhuẩn sau đây: p+o-r+s+t+ có operater bị hỏng nên chất ức chế không gắn vào được. Hậu quả sẽ làA. Operon không hoạt động ...
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn: Sinh học. Mã đề: 123
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 177.97 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Đề thi thử đại học môn sinh 2013 tuyển sinh đại học đề thi khối B sinh học khối B tài liệu ôn thi đại học môn sinhTài liệu có liên quan:
-
12 trang 43 0 0
-
1 trang 37 0 0
-
Phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh 2012
3 trang 36 0 0 -
360 câu hỏi trắc nghiệm môn sinh phần 1
8 trang 31 0 0 -
2 trang 30 0 0
-
Tuyển tập đề thi Toán đại học quốc gia các khối A-B-D từ 1995-2001: Phần 1
160 trang 30 0 0 -
Đề thi thử đại học môn toán năm 2013 - THPT Lý Thường Kiệt - Hải Phòng - Đề số 48
1 trang 29 0 0 -
Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2012
45 trang 28 0 0 -
Tài liệu tham khảo: Tích phân và ứng dụng
25 trang 28 0 0 -
Phân loại các đề thi đại học cao đẳng
109 trang 27 0 0