Danh mục tài liệu

TRUYỀN HÌNH SỐ VÀ MULTIMEDIA (Digital Compressed Television and Multimedia) - Phần 3

Số trang: 59      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.21 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Truyền hình kỹ thuật số mặt đất (tiếng Anh: Digital Terrestrial Television - DTT) là công nghệ chuyển đổi từ analog (tương tự) sang digital (kỹ thuật số). Ưu điểm của phương thức này là hình ảnh sắc nét, có chiều sâu, loại bỏ hoàn toàn hiện tượng nhiễu và bóng ma (ghost free) vốn là nhược điểm của truyền hình analog thông thường, loại bỏ tác hại của các tia sóng phản xạ, không bị ảnh hưởng nhiễu phát ra do máy vi tính, mô tơ điện, sấm sét... Truyền hình kỹ thuật số mặt đất có khả năng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRUYỀN HÌNH SỐ VÀ MULTIMEDIA (Digital Compressed Television and Multimedia) - Phần 3 III. NÉN TÍN HIỆU VIDEO / AUDIO: III ° KT tương tự: Nén thông tín video bằng cách giảm độ rộng băng tần màu < 1,2 MHz ° Trong R601: Trong Y: 5,75 MHz Y: Cr/Cb: 1,2  1,35MHz (giảm băng tần-nén) 1,2 3.1. Độ dư thừa và entropy trong Video 3.1. a. Dư thừa theo thống kê a. Dư Các giá trị dữ liệu thông tin giống nhau: rất nhiều, u, ví dụ các vùng có mức giống nhau (dư thừa, lặp lại): + Vùng ảnh rộng: dư thừa không gian ng: dư ng không (nền ảnh đều) (n + Vùng giữa 1 chuỗi ảnh: dư thừa thời nh: dư gian (chỉ cần mã hoá 1 dữ liệu giống gian ng nhau và lặp lại toàn bộ ở phần giải mã) nhau Quá trình nhận dạng các pixels giống nhau gọi là giải tương quan dữ liệu (decorrelation), ví dụ dùng ng DCT (tập trung hầu hết năng lượng của khối pixels DCT pixels vào 1 số ít hệ số). b. Dư thừa tâm sinh lý b. Dư Mắt tiếp nhận các sample không đều nhau (chói, i, màu): Nếu không nhìn thấy 1 sai số thì sai số này không có tác động lên chất lượng thu th ng nhận ảnh khôi phục; Do đó có thể loại bỏ một số giá c; Do nh trị c. Entropy (đo trung bình nội dung thông tin/ mẫu nhị phân)  Sự kiện có xác suất nhỏ hơn (giá trị nhị phân của (gi sample) sẽ cho thông tin nhiều hơn. sample)  Nếu nén video giảm tốc độ bit dưới giá trị entropy, entropy, thì một số thông tin ảnh bị mất th thông Đặc trưng của mắt (HVS): (3.1) Imax Imin  Contrast  ;I  cöôøng ñoä saùng Imax  Imin Độ nhạy về contrast của Độ nhạy về contrast của HVS HVS Tần số kg cao chrominance 1 100 50 0,1 Tần số kg thấp luminance 10 0,01 Tsố k/g f/ Hz [chu kỳ/độ] 0,001 1 50 50 100 10 1 1 5 10 Hình 3.1 Hình 3.2 soá chu kyø [ckyø / 0 ] Ñoä phaân giaûi aûnh   w  w 0 Goùc nhìn   2 arctan   57,3 [ ]  2d   d soá doøng hình Ñoä phaân giaûi  (3.2) ñoä roäng aûnh Imax  Imin Ñoä töông phaûn  Imax  Imin g ộn ộr =đ W d= k ho ảng các h  Imax (sóng) Imin chu kỳ Hình 3.3 3.2. Kỹ thuật giảm (nén) dữ liệu video: (có 2 nhóm): m): Nén có tổn thất và Nén không tổn thất Nén video Không tổn thất Tổn thất Lượng tử Tách fsamp thấp DCT VLC RLC DPCM hoá, VLC vùng xoá (băng con) Cho các hệ số DCT JPEG, MPEG-1/2,DV  Huffman Dùng Chỉ các giá trị của sample 0 là  mã hoá được mã hoá theo số chạy (RUN); cho tín entropy Còn các giá trị =0 dọc theo dòng hiệu quét (tạo lại bằng tách tương quan màu C Hình 3.4 DCT) + Mã hoá DPCM e Lấy mẫu e' Mã hoá Video V+  ...