Danh mục tài liệu

Tự học C sharp (phần 5)

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.22 MB      Lượt xem: 32      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Trong tài liệu này các bạn sẽ làm quen vối xử lí và bắt các sự kiện khi người dùng tương tác với ứng dụng của bạn. Trong C sharp thì thực việc này không còn gì dễ hơn nữa, bạn chỉ cần double click mà bạn chỉ định người dùng sẽ tương tác và cho thêm các đoạn code vào
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tự học C sharp (phần 5) for (int j = 0; j < socot; j++) Array2[i, j]=t[j]; } - Nhắp đúp vào button In mảng, thêm đoạn code sau: // Xuat cac phan tu trong mang ra man hinh this.lblKQ.Text = Các phần tử trong mảng là: ; for (int i = 0; i < sodong; i++) { for (int j = 0; j < socot; j++) { this.lblKQ.Text += Array2[i,j] + ; } this.lblKQ.Text += ; } - Nhắp đúp vào button Xóa, thêm đoạn code sau: this.lblKQ.Text = ; - Nhắp đúp vào button Dừng, thêm đoạn code sau: Application.Exit();Bài tậpKhởi tạo một ứng dụng Windows Forms Application:1. Khai báo 1 mảng nguyên 1 chiều tối đa 10 phần tử. Viết chương trình: - Nhập vào giá trị cho 1 phần tử trong mảng. - In giá trị của các phần tử trong mảng. - In giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các phần tử trong mảng. - In tổng số các giá trị, trung bình cộng các giá trị của các phần tử trong mảng.2. Khai báo 1 mảng nguyên 2 chiều 4 dòng, 5 cột. Viết chương trình: - Nhập giá trị cho các phần tử trong mảng (giá trị = số thứ tự dòng + số thứ tự cột). - In giá trị các phần tử trong mảng. - In giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các phần tử trong mảng. - In tổng số các giá trị, trung bình cộng các giá trị của các phần tử trong mảng. -- oOo --Lưu hành nội bộ Trang 39 Bài 6: (tiếp theo) STRING (CHUỖI) – EXCEPTION (NGOẠI LỆ)III. String (Chuỗi) 1. Tạo một chuỗi a. Chuỗi hằng string TenChuoi = Chuỗi ; Ví dụ: string thongbao = Đây là một câu thông báo. ; Chú ý: Ta có 2 khai báo chuỗi sau là như nhau string chuoi = Dong mot Dong hai; string chuoi = @Dong mot Dong hai; b. Chuỗi dùng phương thức ToString Ví dụ: int myInt = 9 ; string intString = myInt.ToString(); 2. Thao tác trên chuỗi Lớp string cung cấp rất nhiều các phương thức để so sánh, tìm kiếm, thay thế …; các phương thức này được trình bày trong bảng sau: Phương thức Ý nghĩa So sánh hai chuỗi (Chuỗi 1 ? Chuỗi 2) = (-1 ; 0 ; 1) tương ứng () Compare() Nối chuỗi Concat() EndsWidth() Xem chuỗi có kết thúc bằng một nhóm ký tự xác định hay không. Chỉ ra vị trí xuất hiện đầu tiên của một chuỗi con trong chuỗi lớn. IndexOf() Trả về một chuỗi mới đã được chèn thêm. Insert() LastIndexOf() Chỉ ra vị trí xuất hiện cuối cùng của một chuỗi con trong chuỗi lớn. Chiều dài của chuỗi. Length Xoá đi một chuỗi con. Remove() Thay thế chuỗi cũ bằng chuỗi mới. Replace() Trả về chuỗi con được phân định bởi ký tự xác định. Split() StartsWidth() Xem chuỗi có bắt đầu bằng một nhóm ký tự xác định hay không. Lấy chuỗi con. Substring() Trả về bản sao của chuỗi ở kiểu chữ thường. ToLower() Trả về bản sao của chuỗi ở kiểu chữ IN HOA. ToUpper() 3. Ví dụ 6.1 * Khởi tạo một ứng dụng Windows Forms Application, lưu với tên là Vi Du 6.1 như sau: * Yêu cầu - Thiết kế form gồm: lblTieuDe, lbl1, txtS1, lbl2, txtS2, lbl3, lblKQ, và các button (xem hình). - Nhắp vào button Compare: so sánh 2 chuỗi txtS1 và txtS2 (có phân biệt chữ HOA và chữ thường), kết quả xuất trong lblKQ. - Nhắp vào button COMPARE: so sánh 2 chuỗi txtS1 và txtS2 (không phân biệt chữ HOA và chữ thường), kết quả xuất trong lblKQ. - Nhắp vào button Concat, nối 2 chuỗi txtS1 và txtS2, kết quả xuất trong lblKQ. Lưu hành nội bộ Trang 40 - Nhắp button IndexOf, cho biết vị trí xuất hiện của chuỗi txtS2 trong chuỗi txtS1. Nếucó txtS2 trong txtS1 thì thay thế txtS2 (trong txtS1) bằng chuỗi CHỖ NÀY. Xuất kết quảtrong lblKQ. - Nhắp vào button Insert, chèn chuỗi txtS2 vào sau từ đầu tiên của chuỗi txtS1; và chènchuỗi txtS2 vào trước từ sau cùng của chuỗi txtS1. Xuất kết quả trong lblKQ. - Nhắp vào button Substring, cho biết vị trí xuất hiện của chuỗi TRÌNH XỬ LÝ tronglblTieuDe. Nếu có thì xóa chuỗi ra khỏi lblTieuDe. Xuất kết quả trong lblKQ. - Nhắp button Xóa thì xóa trống: TextBox txtS1, TextBox txtS2, Label lblKQ đồng thờiđưa con trỏ vào TextBox txtS1. - Nhắp button Dừng thì dừng chương trình. * Hướng dẫn - Thiết kế form như yêu cầu. - Nhắp đúp vào button Compare, thêm vào đoạn code: string s1=this.txtS1.Text; string s2=this.txtS2.Text; // So sánh hai ...