Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 336.12 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y cung cấp cho bạn lượng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y tế, giúp bạn tự tin hơn trong việc giao tiếp và làm việc trong môi trường y tế quốc tế. Chúng ta sẽ tìm hiểu các thuật ngữ y học liên quan đến các bộ phận cơ thể, bệnh tật, chẩn đoán, điều trị và các thủ thuật y khoa. Việc nắm vững từ vựng này rất cần thiết cho bác sĩ, y tá, và các chuyên gia y tế khác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành YTỪ ĐIỂN ONLINE CHUYÊN NGÀNH Yhttp://medical-dictionary.thefreedictionary.com/TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH YNgày Y thường được xem là một ngành khó nhất hiện nay, đặc biệt là các từ vựng tiếngAnh chuyên ngành y dùng để nghiên cứu và phục vụ cho học tập. Ad xin chia sẻ 20 từvựng chuyên ngành y khoa, các bạn cùng tham khảo nhé. 1. Diphtheria: Bệnh bạch hầu 2. Poliomyelitis /’poulioumaiə’laitis/: Bệnh bại liệt trẻ em 3. Leprosy /’leprəsi/: Bệnh hủi, phong 4. Influenza, flu /,influ’enzə/: Bệnh cúm 5. Epidemic /,epi’demik/, plague /pleig/: Bệnh dịch 6. Diabetes /,daiə’bi:tiz/: Bệnh đái đường 7. Stomach ache /’stʌmək cik/: Bệnh đau dạ dày 8. Arthralgia /ɑrˈθræl dʒə/ Bệnh đau khớp (xương) 9. Sore eyes (conjunctivitis): Bệnh đau mắt (viêm kết mạc) 10. Trachoma /trə’koumə/: Bệnh đau mắt hột 11. Appendicitis /ə,pendi’saitis/: Bệnh đau ruột thừa 12. Hear-disease: Bệnh đau tim 13. Hepatitis /,hepə’taitis/ : Bệnh gan (a) hepatitis: Viêm gan (b) cirrhosis /si’rousis/: Xơ gan 14. Epilepsy /’epilepsi/: Bệnh động kinh 15. Chancre /’ʃæɳkə/: Bệnh hạ cam, săng 16. Asthma /’æsmə/: Bệnh hen (suyễn) 17. Cough /kɔf/, whooping cough: Bệnh ho, ho gà 18. Venereal disease /vi’niəriəl di’zi:z/: Bệnh hoa liễu (phong tình) 19. Tuberculosis /tju:,bə:kju’lousis/, phthisis /’θaisis/ (phổi): Bệnh lao 20. Paralysis (hemiplegia) /pə’rælisi:z/: Bệnh liệt (nửa người)Bác sĩ 1. Attending doctor: bác sĩ điều trị 2. Duty doctor: bác sĩ trực 3. Consultant: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn 4. Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu 5. Family doctor: bác sĩ gia đình 6. Herbalist: thầy thuốc đông y 7. Specialist: bác sĩ chuyên khoa 8. Practitioner: người hành nghề y tế 9. General practitioner: bác sĩ đa khoa 10. Surgeon: bác sĩ khoa ngoại 11. Internist: bác sĩ khoa nội 12. Vet/veterinarian: bác sĩ thú yCác chuyên khoaLưu ý: – Tên của bác sĩ chuyên khoa thường tận cùng bằng hậu tố sau:-logist-ian-iatrist-ist-logy > -logist. Ví dụ, cardiology > cardiologist-ics > -ician. Ví dụ, obstetrics > obstetrician-iatry > -iatrist. Ví dụ, psychiatry > psychiatrist 1. Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng 2. Andrologist: bác sĩ nam khoa 3. An(a)esthesiologist: bác sĩ gây mê 4. Cardiologist: bác sĩ tim mạch 5. Dermatologist: bác sĩ da liễu 6. Endocrinologist: bác sĩ nội tiết. đn. hormone doctor 7. Epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học 8. Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa 9. Gyn(a)ecologist: bác sĩ phụ khoa 10. H(a)ematologist: bác sĩ huyết học 11. Hepatologist: bác sĩ chuyên khoa gan 12. Immunologist: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch 13. Nephrologist: bác sĩ chuyên khoa thận 14. Neurologist: bác sĩ chuyên khoa thần kinh 15. Oncologist: bác sĩ chuyên khoa ung thư 16. Oculist: bác sĩ mắt 17. Orthopedist: bác sĩ ngoại chỉnh hình 18. Otorhinolaryngologist/ ENT doctort: bác sĩ tai mũi họng 19. Obstetrician: bác sĩ sản khoa 20. Pathologist: bác sĩ bệnh lý học 21. Proctologist: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng 22. Psychiatrist: bác sĩ chuyên khoa tâm thần 23. Radiologist: bác sĩ X-quang 24. Traumatologist: bác sĩ chuyên khoa chấn thương 25. Paeditrician: bác sĩ nhi khoa 26. Laboratory technician: kỹ thuật viên phòng xét nghiệm 27. X-ray technician: kỹ thuật viên X-quang 28. Ambulance technician: nhân viên cứu thươngCác câu hỏi của bác sĩ với bệnh nhânI- Câu hỏi về thông tin cơ bản: tên tuổi, nghệ nghiệp, chiều cao và trọng lượng -Could you tell me your name? -How old are you? (hoặc) When were you born? -How much do you weigh? (hoặc) What is your height? –Do you work? (hoặc) –What do you do for a living? -Is your work stressful? -Is there much physical activity associated with your work? -How long have you worked in your present job? -What did you do before your present job? -How long have you been retired? -Do you have a partner?II- Câu hỏi thường gặp trong phần lời khai bệnha.Có thể dùng từ tắt SOCRATES như một cách nhớ hữu ích để hỏi về triệu chứng của bệnh nhân:Site (vị trí): Where exactly is the pain?Onset (bắt đầu cơn đau): Where did it start?Character (đặc điểm): What is the pain like?Radiation (sự lan tỏa): Does it radiate/ move anywhere?Associated features (đặc trưng kết hợp): Is there anything associated with the pain e.gsweating, vomitting?Time course (khoảng thời gian): How long did it last?Exacerbating/alleviating features (đặc trưng làm tăng/giảm cơn đau): Does anything make itbetter/worse?b.Các câu hỏi về phần lịch sử bệnh án:1-Have you ever had (headache) before? (nội khoa)2-Have you had any operations in the past? (ngoại khoa)3-Have you had any pregnancies? (phụ khoa)c. Phản ứng phụ và dị ứng (Side-effects and allergies):1-Do you get any side effects?2-Do you know if you are allergic to any drug?3-Do you have any allergies to to any medications?d. Tuân theo chế độ thuốc men (compliance):1-Do you always remember to take it?III. Các câu hỏi thường gặp trong phần tiền sử bệnh trong gia đìnhCác câu hỏi ở phần này thường liên quan đến tuổi tác, sức khỏe hoặc nguyên nhân chết của chamẹ, anh chị em, vợ chồng và con cái1-Do you have any children?2-Are all your close relatives alive?3-Are your parents alive and well?4-Is anyone taking regular medication?5-How old was he when he died?6-Do you know the cause of death?7-Does anyone in your family have a serious illness?IV. Các câu hỏi về ý kiến, quan tâm, và mong đợi của bệnh nhânÝ kiến1-What do you you know about this problem/condition/illness? ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành YTỪ ĐIỂN ONLINE CHUYÊN NGÀNH Yhttp://medical-dictionary.thefreedictionary.com/TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH YNgày Y thường được xem là một ngành khó nhất hiện nay, đặc biệt là các từ vựng tiếngAnh chuyên ngành y dùng để nghiên cứu và phục vụ cho học tập. Ad xin chia sẻ 20 từvựng chuyên ngành y khoa, các bạn cùng tham khảo nhé. 1. Diphtheria: Bệnh bạch hầu 2. Poliomyelitis /’poulioumaiə’laitis/: Bệnh bại liệt trẻ em 3. Leprosy /’leprəsi/: Bệnh hủi, phong 4. Influenza, flu /,influ’enzə/: Bệnh cúm 5. Epidemic /,epi’demik/, plague /pleig/: Bệnh dịch 6. Diabetes /,daiə’bi:tiz/: Bệnh đái đường 7. Stomach ache /’stʌmək cik/: Bệnh đau dạ dày 8. Arthralgia /ɑrˈθræl dʒə/ Bệnh đau khớp (xương) 9. Sore eyes (conjunctivitis): Bệnh đau mắt (viêm kết mạc) 10. Trachoma /trə’koumə/: Bệnh đau mắt hột 11. Appendicitis /ə,pendi’saitis/: Bệnh đau ruột thừa 12. Hear-disease: Bệnh đau tim 13. Hepatitis /,hepə’taitis/ : Bệnh gan (a) hepatitis: Viêm gan (b) cirrhosis /si’rousis/: Xơ gan 14. Epilepsy /’epilepsi/: Bệnh động kinh 15. Chancre /’ʃæɳkə/: Bệnh hạ cam, săng 16. Asthma /’æsmə/: Bệnh hen (suyễn) 17. Cough /kɔf/, whooping cough: Bệnh ho, ho gà 18. Venereal disease /vi’niəriəl di’zi:z/: Bệnh hoa liễu (phong tình) 19. Tuberculosis /tju:,bə:kju’lousis/, phthisis /’θaisis/ (phổi): Bệnh lao 20. Paralysis (hemiplegia) /pə’rælisi:z/: Bệnh liệt (nửa người)Bác sĩ 1. Attending doctor: bác sĩ điều trị 2. Duty doctor: bác sĩ trực 3. Consultant: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn 4. Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu 5. Family doctor: bác sĩ gia đình 6. Herbalist: thầy thuốc đông y 7. Specialist: bác sĩ chuyên khoa 8. Practitioner: người hành nghề y tế 9. General practitioner: bác sĩ đa khoa 10. Surgeon: bác sĩ khoa ngoại 11. Internist: bác sĩ khoa nội 12. Vet/veterinarian: bác sĩ thú yCác chuyên khoaLưu ý: – Tên của bác sĩ chuyên khoa thường tận cùng bằng hậu tố sau:-logist-ian-iatrist-ist-logy > -logist. Ví dụ, cardiology > cardiologist-ics > -ician. Ví dụ, obstetrics > obstetrician-iatry > -iatrist. Ví dụ, psychiatry > psychiatrist 1. Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng 2. Andrologist: bác sĩ nam khoa 3. An(a)esthesiologist: bác sĩ gây mê 4. Cardiologist: bác sĩ tim mạch 5. Dermatologist: bác sĩ da liễu 6. Endocrinologist: bác sĩ nội tiết. đn. hormone doctor 7. Epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học 8. Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa 9. Gyn(a)ecologist: bác sĩ phụ khoa 10. H(a)ematologist: bác sĩ huyết học 11. Hepatologist: bác sĩ chuyên khoa gan 12. Immunologist: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch 13. Nephrologist: bác sĩ chuyên khoa thận 14. Neurologist: bác sĩ chuyên khoa thần kinh 15. Oncologist: bác sĩ chuyên khoa ung thư 16. Oculist: bác sĩ mắt 17. Orthopedist: bác sĩ ngoại chỉnh hình 18. Otorhinolaryngologist/ ENT doctort: bác sĩ tai mũi họng 19. Obstetrician: bác sĩ sản khoa 20. Pathologist: bác sĩ bệnh lý học 21. Proctologist: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng 22. Psychiatrist: bác sĩ chuyên khoa tâm thần 23. Radiologist: bác sĩ X-quang 24. Traumatologist: bác sĩ chuyên khoa chấn thương 25. Paeditrician: bác sĩ nhi khoa 26. Laboratory technician: kỹ thuật viên phòng xét nghiệm 27. X-ray technician: kỹ thuật viên X-quang 28. Ambulance technician: nhân viên cứu thươngCác câu hỏi của bác sĩ với bệnh nhânI- Câu hỏi về thông tin cơ bản: tên tuổi, nghệ nghiệp, chiều cao và trọng lượng -Could you tell me your name? -How old are you? (hoặc) When were you born? -How much do you weigh? (hoặc) What is your height? –Do you work? (hoặc) –What do you do for a living? -Is your work stressful? -Is there much physical activity associated with your work? -How long have you worked in your present job? -What did you do before your present job? -How long have you been retired? -Do you have a partner?II- Câu hỏi thường gặp trong phần lời khai bệnha.Có thể dùng từ tắt SOCRATES như một cách nhớ hữu ích để hỏi về triệu chứng của bệnh nhân:Site (vị trí): Where exactly is the pain?Onset (bắt đầu cơn đau): Where did it start?Character (đặc điểm): What is the pain like?Radiation (sự lan tỏa): Does it radiate/ move anywhere?Associated features (đặc trưng kết hợp): Is there anything associated with the pain e.gsweating, vomitting?Time course (khoảng thời gian): How long did it last?Exacerbating/alleviating features (đặc trưng làm tăng/giảm cơn đau): Does anything make itbetter/worse?b.Các câu hỏi về phần lịch sử bệnh án:1-Have you ever had (headache) before? (nội khoa)2-Have you had any operations in the past? (ngoại khoa)3-Have you had any pregnancies? (phụ khoa)c. Phản ứng phụ và dị ứng (Side-effects and allergies):1-Do you get any side effects?2-Do you know if you are allergic to any drug?3-Do you have any allergies to to any medications?d. Tuân theo chế độ thuốc men (compliance):1-Do you always remember to take it?III. Các câu hỏi thường gặp trong phần tiền sử bệnh trong gia đìnhCác câu hỏi ở phần này thường liên quan đến tuổi tác, sức khỏe hoặc nguyên nhân chết của chamẹ, anh chị em, vợ chồng và con cái1-Do you have any children?2-Are all your close relatives alive?3-Are your parents alive and well?4-Is anyone taking regular medication?5-How old was he when he died?6-Do you know the cause of death?7-Does anyone in your family have a serious illness?IV. Các câu hỏi về ý kiến, quan tâm, và mong đợi của bệnh nhânÝ kiến1-What do you you know about this problem/condition/illness? ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tiếng Anh chuyên ngành Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y Tiếng Anh chuyên ngành Y học Thuật ngữ y học tiếng Anh English vocabularyTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Tiếng Anh nâng cao chuyên ngành Vật lý: Phần 1
165 trang 554 0 0 -
66 trang 470 3 0
-
77 trang 319 3 0
-
Thực trạng dạy và học môn tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế tại trường Đại học Sài Gòn
5 trang 208 0 0 -
14 trang 186 0 0
-
129 trang 153 2 0
-
Luyện nghe tiếng Anh theo phương pháp.
5 trang 129 0 0 -
The language of Chemistry, Food and Biological Technology in English
163 trang 128 0 0 -
Tài liệu Phương pháp học tiếng Anh chuyên ngành hiệu quả
6 trang 114 0 0 -
Giáo trình Thuật ngữ chuyên ngành
47 trang 104 0 0