Danh mục tài liệu

TUỔI XƯƠNG

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.94 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Xác định tuổi xương là phương pháp phản ánh tuổi tác thông qua phim chụp X quang của xương, thường áp dụng cho những trẻ và thanh thiếu niên chưa phát triển hoàn thiện. Đầu xương dài của cánh tay và đùi ở trẻ trông như một đầu xương hoàn chỉnh.ChụpX quang mới phát hiện ra nó được cấu thành bởi 3 bộ phận: phần ở giữa dài nhất gọi là thân xương, hai đầu gọi là hạt đầu xương, giữa thân xương và hạt đầu axương là sụn xương. Không thể chụp được sụn xương bằng tiaX, chỉ thân...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TUỔI XƯƠNGTUỔI XƢƠNGBs Nguyễn Anh Tuấn Tuổi xương: Đánh giá mức độ trưởng thành của hệ xương. Nhân cốt hóa xương chi. Bình thường tuổi xương không quá 10% tuổi khai sinh. Ứng dụng LS:  Bất thường phát triển cơ thể:  Lùn:  Rối loạn nội tiết: dậy thì sớm/muộn, suy giáp  Chỉnh hình:  Vẹo cột sống  Điều trị lệch chi  Khả năng tự chỉnh sau chấn thương  Tiên lượng chiều cao  Pháp y Phương pháp Lefebvre và Koikman Trẻ < 30 tháng, đặc biệt < 6 tháng Chụp x quang tay (T), chân (T) Đếm số lương nhân cốt hóa Phương pháp Greulich và Pyle Sử dụng nhiều nhất, trẻ từ vài tháng  sau dậy thì. Chụp x quang bàn tay (T) thẳng, so với bộ hình chuẩn. Khảo sát nhân cốt hóa xương bàn, đốt và cổ tay. Đốt ngón > cổ tay. Xương vừng: 13 tuổi nam, 11 tuổi nữ. Tuổi xương bàn tay: ít phụ thuộc chủng tộc. Theo dõi diễn tiến Cấu trúc các xương bàn – ngón tay. Phương pháp Sauvegrain và Nahum Trẻ 7- 14 tuổi X quang khuỷu (T) T/N Phương pháp Risser Xác định thời điểm chấm dứt phát triển hệ xương. Nhân cốt hóa phụ cánh chậu, tương ứng phát triển cột sống. Vẹo cột sống Phân 5 độ: 0 - 5 Nhân cốt hóa đầu trong xương đòn X quang, CT Pháp y Độ 1: chưa có # < 16ys  Độ 3: dính 1 phần vào thân xương Độ 2: có nhưng chưa dính  Độ 4: dính hoàn toàn vào thân xương # > 22ysĐộ Tuổi trung bình xuất hiện Tuổi xuất hiện 95% Khoảng tuổi thường nhấtĐộ I ≤ 16 tuổi 0 – 16 ≤ 12Độ II 16,1 tuổi 12,3 – 19,9 14 – 18Độ III 20 tuổi 16,5 – 25,5 19 – 23Độ IV ≥ 20 tuổi ≥ 22 ≥ 24