Danh mục tài liệu

Tuyển tập 100 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8

Số trang: 293      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.70 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các em cùng tham khảo tài liệu "Tuyển tập 100 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8" dưới đây giúp các em dễ dàng hơn trong việc ôn tập và nâng cao kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Chúc các em đạt kết quả cao trong kì kiểm tra!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập 100 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 TUYỂN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 100 ĐỀ THI Môn: Toán 8 CÓ ĐÁP ÁNTên: ......................................... ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán 8Đề 01Bài 1 :Phân tích các đa thức sau thành nhân tửa )a 3  a 2 c  a 2b  abcb)  x 2  1  4 x 2c ) x 2  10 x  9 y 2  25d )4 x 2  36 x  56Bài 2:Tìm x, biết:a )  3x  4    3x  1 3x  1  49 2b) x 2  4 x  4  9  x  2 c) x 2  25  3 x  15d )  x  1  3  x  1   x 2  2 x  4   x  2  3 2Bài 3:Thực hiện phép chiaa ) 10 x3 y  5 x 2 y 2  25 x 4 y 3  :  5 xy b) 15  x  y   9  x  y   12  y  x   :  y  x  5 4 2 2  c)  27 x 3  y 3  :  3x  y d ) 15 x 4  4 x 3  11x 2  14 x  8  :  5 x 2  3 x  2  1Bài 4:Cho ABC vuông tại A. AH  BC  H  BC  . Điểm E đối xứng với H qua AB, điểm F đối xứngvới H qua AC. AB cắt EH tại M . AC cắt HF tại N .a)Tứ giác AMHN là hình gì?Vì sao?b)Chứng minh E đối xứng với F qua Ac)Kẻ trung tuyến AI của ABC. Chứng minh AI  MN 3Bài 5:Tìm giá trị lớn nhất của A  2x  2x  3 2 Lời giảiBài 1.Phân tích thành nhân tử :a )a 3  a 2c  a 2b  abc  a  a  a  c   b  a  c    a  a  b  a  c b)  x 2  1  4 x 2   x 2  1   2 x  2 2 2  x 2  2 x  1 x 2  2 x  1   x  1  x  1 2 2c) x 2  10 x  9 y 2  25   x 2  10 x  25   9 y 2  x  5    3 y    x  5  3 y  x  5  3 y  2 2d )4 x 2  36 x  56  4  x 2  2 x  7 x  14  4  x  x  2   7  x  2    4  x  2  x  7 Bài 2.Tìm x, biết :a )  3 x  4    3x  1 3x  1  49 2 4 9 x 2  24 x  16  9 x 2  1  49  24 x  32  x  3 x  2b) x 2  4 x  4  9  x  2    x  2  x  2  9   0    x  11 x  5c) x 2  25  3x  15   x  5  x  5  3  0    x  2d )  x  1  3  x  1   x 2  2 x  4   x  2  3 2 x 3  3x 2  3x  1  3x 2  6 x  3  x3  8 10 9 x  10  x   9 2Bài 3.Thực hiện phép chiaa) 10 x 3 y  5 x 2 y 2  25 x 4 y 3  :  5 xy  2 x 2  xy  5 x 3 y 2b) 15  x  y   9  x  y   12  y  x   :  y  x  5 4 2 2   15  x  y   9  x  y   12 3 2c )  27 x 3  y 3  :  3 x  y    3 x  y   9 x 2  3 xy  y 2  :  3 x  y   9 x 2  3 xy  y 2d)Ta đặt phép chia đa thức theo cột dọc, được thương: 3 x 2  x  4Bài 4. F A N E M B H I Ca) AMHN có 3 góc vuông  A  M  N  90  nên là hình chữ nhậtb) Từ gt  AM là đường trung trực của EH  AM là phân giác EAH EAM  MAN . Chứng minh tương tự  FAN  NAH EAM  FAN  MAH  NAH  MAN  90 EAM  MAN  FAN  180 AE  AH  E , A, F thẳng hàng. Ngoài ra   AE  AF AF  AH Vậy E đối xứng với F qua Ac) N1  H 1 ( AMHN là hình chữ nhật); B  H1 (hai góc có cạnh tương ứng vuông góc) ANM  B mà NAK  C (AI trung tuyến trong tam giác vuông ABC  IAC cân) ANM  NAK  B  C  90  AKN  90 3Vậy AI  MNBài 5.  1  5 2  2 1 5 52 x  2 x  3  2  x      2  x     2  2  4   2 2 2 3 6 1 A   x 5 5 2 2 6 1Vậy Max A   x 5 2Đề 02I. TRẮC NGHIỆM:Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúngCâu 1:Kết quả khai triển  x  2  bằng: 2A. x 2  4 x  4 B. x 2  4 x  4 C. x 2  4 D. x  2 x  4Câu 2:Đơn thức 20x 2 y 3 chia hết cho đơn thức:A.15 x 2 y 3 z B. 4 xy 2 C. 3x 2 y 4 D.  5 x 3 y 3Câu 3:Trong các hình sau,hình có tâm đối xứng là:A.Tam giác đềuB. Hình bình hànhC. h ...

Tài liệu có liên quan: