Tuyển tập bộ đề 3 trắc nghiệm hóa học ( phần 5) Câu 1. Nguyên tử các nguyên tố trong một nhóm A của bảng tuần hòan có cùng: A. số nơtron B. số lớp electron C. số proton D. số e lớp ngoài cùng Câu 2. Trong nguyên tử của nguyên tố R có 18 electron.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập bộ đề 3 trắc nghiệm hóa học ( phần 5)Tuyển tập bộ đề 3 trắc nghiệm hóa học ( phần 5) Câu 1. N guyên tử các nguyên tố trong một nhóm A của bảng tuầnhòan có cùng: A. số nơtron B. số lớp electron C. số proton D. số e lớp ngoài cùng Câu 2. Trong nguyên tử của nguyên tố R có 18 electron. Số thứ tự chukì và nhóm của R lần lượt là: A. 4 và VIIIB B. 3 và VIIIA C. 3 và VIIIB D. 4 vàIIA 52 Câu 3. Ion 24 Cr3– có bao nhiêu electron? A. 21 B. 24 C. 27 D. 52 Câu 4. Các electron thuộc các lớp K, M, N, L trong nguyên tử khácnhau về: A. khoảng cách từ e đến hạt nhân B. năng lượng của e C. độ bền liên kết với hạt nhân D. A, B, C đều đúng Câu 5. Trường hợp nào sau đây d ẫn được điện? A. Nước cất B. NaOH rắn, khan D. Nước biển. C. Etanol Câu 6. Chọn phát biểu sai: A. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nhiệt độ B. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào b ản chất của axit đó C. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nồng độ D. Giá trị Ka của một axit càng lớn thì lực axit càng mạnh. Câu 7. Cho biết ion nào sau đây là axit theo Bronsted 2 A. HS– C. Na+ B. NH 4 D. CO 3 Câu 8. Cần bao nhiêu gam NaOH rắn để pha chế được 500 ml dungdịch có pH = 12 A. 0,4 gam B. 0,2 gam C. 0,1 gam D. 2 gam CaCl2 + H2O + Câu 9. Cho phương trình phản ứng: CaCO3 + 2HClCO 2 Phương trình ion rút gọn của phương trình trên là: 2 A. CO 3 + H+ H 2O + CO 2 2 B. CO 3 + 2H + H2O + CO2 C. CaCO 3 + 2H + + 2Cl– CaCl2 + H2O + CO2 D. CaCO 3 + 2H + Ca2+ + H2O + CO2 Câu 10. Nồng độ ion H + thay đổi như thế nào thì giá trị pH tăng 1 đơnvị? A. Tăng lên 1 mol/l B. Giảm đi 1 mol/l C. Tăng lên 10 lần D. Giảm đi 10 lần Câu 11. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịchHNO3 2,24 lít khí NO (đktc). Nếu thay dung dịch HNO3 bằng dung dịchH2SO4 đ ặc nóng thì thu được khí gì, thể tích là bao nhiêu (đktc)? A. H2, 3,36 lít B. SO2, 2,24 lít C. SO2, 3,36 lít D. H 2,4,48 lít Câu 12. Cho các hợp chất: NH 4 , NO 2, N2O, NO 3 , N2 Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là: A. N2 > NO 3 > NO2 > N 2O > NH 4 B. NO 3 > N 2O > NO2 > N 2 > NH 4 C. NO 3 > NO 2 > N2O > N2 > NH 4 D. NO 3 > NO2 > NH 4 > N 2 >N2O Câu 13. Ở điều kiện thường photpho hoạt động mạnh hơn nitơ vì: A. nguyên tử P có điện tích hạt nhân lớn hơn nguyên tử N B. nguyên tử P có chứa obitan 3d còn trống còn nguyên tử N khôngcó C. liên kết hóa học trong phân tử N2 bền vững hơn nhiều so với phântử P4. D. photpho tồn tại ở trạng thái rắn còn nitơ tồn tại ở trạng thái khí. Câu 14. Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch axit nitric A. Fe2O3, Cu, Pb, P B. H 2S, C, BaSO 4, ZnO C. Au, Mg, FeS2, CO 2 D. CaCO3, Al, Na2SO4,Fe(OH)2 Câu 15. Liên kết kim loại là lo ại liên kết sinh ra do A. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các ion âm B. dùng chung cặp electron C. các electron tự do gắn các ion dương kim loại lại với nhau D. do nhường electron từ nguyên tử này cho nguyên tử khác Câu 16. Đ iện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực than chì, đặt mảnhgiấy quỳ tím ẩm ở cực dương. Màu của giấy quỳ: A. chuyển sang đỏ B. chuyển sang xanh C. chuyển sang đỏ sau đó mất màu D. không đổi Câu 17. Trong 3 dung dịch có các loại ion sau: Ba2+, Mg2+, Na+, 2 2SO 4 , CO 3 , NO 3 . Mỗi dung dịch chỉ chứa một loại anion và một loạication. Cho biết đó là 3 dung dịch nào? A. BaSO4, Mg(NO3)2, Na2CO 3 B. Ba(NO3)2, MgSO4,Na2CO3 C. Ba(NO3)2, MgCO3, Na2SO4 D. BaCO3, MgSO4, NaNO3 Câu 18. Đốt cháy sắt trong không khí ở nhiệt độ cao thu được: A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. FeO4 Câu 19. Đ ể sản xuất gang trong lò cao người ta nung quặng hematit(Chứa Fe2O 3) với than cốc. Các phản ứng xảy ra theo thứ tự nào sau đây? A. Fe2O3 CO Fe3O4 CO FeO CO Fe CO Fe3C B. Fe3O4 CO Fe2O3 CO FeO CO Fe CO Fe3C C. Fe2O3 CO FeO CO Fe3O 4 CO Fe CO Fe3C D. FeO CO Fe2O3 CO Fe3O4 CO Fe CO Fe3C Câu 20. Đ ể nhận ra các dung dịch: Natri clorua, magiê clorua, sắt (II)clorua, sắt (III) clorua, chỉ cần dùng: A. Al B. Mg C. Cu D. Na Câu 21. Khử hoàn toàn 31,9 gam hỗn hợp Fe2O3 và FeO b ằng H 2 ởnhiệt độ cao, tạo thành 9,0 gam H2O. Khối lượng sắt điều chế được từhỗn hợp trên là: A. 23,9 g B. 19,2 g ...
Tuyển tập bộ đề 3 trắc nghiệm hóa học ( phần 5)
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 160.15 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu hóa họa kĩ năng hóa học hướng dẫn hóa học giáo trình hóa học phương pháp học hóaTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2 - ĐH Đà Lạt
68 trang 177 0 0 -
Giáo trình thí nghiệm công nghệ thực phẩm - Chương 1 - Bài 1
5 trang 45 0 0 -
Hóa học vô cơ - Tập 2 - Chương 1
31 trang 45 0 0 -
Giáo trình hóa học vô cơ - Chương 3
11 trang 43 0 0 -
Hóa học vô cơ - Tập 1 - Chương 9
49 trang 41 0 0 -
Hóa học vô cơ - Tập 2 - Chương 2
18 trang 40 0 0 -
18 trang 40 0 0
-
Giáo trình hóa học vô cơ - Chương 1
18 trang 40 0 0 -
Hóa học vô cơ - Tập 2 - Chương 3
21 trang 39 0 0 -
Hóa học vô cơ - Tập 2 - Chương 4
29 trang 36 0 0