Danh mục tài liệu

Tuyển tập bộ đề 3 trắc nghiệm hóa học ( phần 7)

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 147.86 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tuyển tập bộ đề 3 trắc nghiệm hóa học ( phần 7) Câu 1: Hai chất đồng phân của nhau là A. fructozơ và glucozơ. B. saccarozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. glucozơ và mantozơ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập bộ đề 3 trắc nghiệm hóa học ( phần 7)Tuyển tập bộ đề 3 trắc nghiệm hóa học ( phần 7)Câu 1: Hai chất đồng phân của nhau làA. fructozơ và glucozơ. B. saccarozơ và glucozơ.C. fructozơ và mantozơ. D. glucozơ và mantozơ.Câu 2: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH làA. Na, Fe, HBr. B. Na, HBr, CuO. C. CuO, KOH, HBr. D. NaOH, Na,HBr.Câu 3: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C3H8O làA. 2. B. 1. C. 3. D. 4.Câu 4: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhómA. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. B. C3H7OH, CH 3CHO.C. CH 3COOH, C2H 3COOH. D. C3H 5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ).Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: X →C6H6 Y → anilin. X và Y tương ứng là→A. C6H12(xiclohexan), C6H 5-CH3. B. C2H2, C6H 5-CH3.C. C2H2, C6H5-NO2. D. CH4, C6H5-NO2.Câu 6: Cho 0,05 mol một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dungdịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 4,1 gam muốikhan. Công thức phân tử của X làA. C2H5COOH. B. C3H7COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.Câu 7: Cho 0,87 gam một anđehit no đơn chức phản ứng hoàn toàn vớiAg2O trong dung dịch NH3 thu được 3,24 gam bạc kim loại. Công thứccấu tạo của anđehit làA. CH3CHO. B. C3H7CHO. C. C2H 5CHO. D. HCHO.Câu 8: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn cóA. nhóm chức rượu. B. nhóm chức axit. C. nhóm chức anđehit. D. nhómchức xeton.Câu 9: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất làA. CH3CHO. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3OH.Câu 10: Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n ; (- CH2- CH=CH - CH2-)n; (- NH-CH2 -CO -)nCông thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra cácpolime trên lần lượt làA. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.B. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, NH2- CH2- COOH.C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2 - CH2- COOH.D. CH2=CH2, CH3 - CH=CH - CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.Câu 11: Cho 18 gam một rượu no đơn chức tác dụng hết với Na dư thuđược 3,36 lít H2 (đktc). Công thức của rượu đó làA. C3H7OH. B. C4H9OH. C. CH3OH. D. C2H5OH.Câu 12: Cho các chất sau:(1) HO-CH2 -CH2-OH;(2) CH3 - CH2 - CH2OH;(3) CH3 - CH2 - O - CH3;(4) HO-CH2 -CH(OH)-CH2-OH.Các chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng làA. (2); (3). B. (1); (4). C. (3); (4). D. (1); (2).Câu 13: Trong số các loại tơ sau:(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]nTơ nilon-6,6 làA. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2).Câu 14: Cho 11,6 gam anđehit propionic phản ứng với hiđro đun nóng cóchất xúc tác Ni (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thể tích khí hiđro (đoở đktc) đã tham gia phản ứng và khối lượng sản phẩm thu được làA. 4,48 lít và 12 gam. B. 8, 96 lít và 24 gam.C. 4,48 lít và 9,2 gam. D. 6,72 lít và 18 gam.Câu 15: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH làA. p-CH3C6H4OH. B. C6H5OH. C. C6H5NH3Cl. D. C6H5CH2OH.Câu 16: Chất không phản ứng với Na làA. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH.Câu 17: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng vừađủ với 100 ml dung dịch NaOH 2,5M. Số gam phenol trong hỗn hợp làA. 14,1. B. 9,4. C. 9,0. D. 6,0.Câu 18: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím làA. Natri hiđroxit. B. Anilin C. Natri axetat. D. Amoniac.Câu 19: N hựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóngphenol (dư) với dung dịchA. HCOOH trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit.C. CH3COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit.Câu 20: Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH làA. CH3 - CH2 - COO -CH 3. B. HCOO-CH2 - CH2 - CH3.C. CH3-COO- CH2 - CH3. D. CH3 - CH2 - CH2 - COOH.Câu 21: Anken khi tác dụng với nước (xúc tác axit) cho rượu duy nhất làA. CH2 = CH - CH2 - CH3. B. CH2 = CH - CH3.C. CH2 = C(CH3)2. D. CH3 - CH = CH - CH3.Câu 22: Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit làA. protit luôn là chất hữu cơ no.B. phân tử protit luôn có chứa nhóm chức -OH.C. phân tử protit luôn có chứa nguyên tử nitơ .D. protit luôn có khối lượng phân tử lớn hơn.Câu 23: Các rượu (ancol) no đ ơn chức tác dụng đ ược với CuO nungnóng tạo anđehit làA. rượu bậc 1. B. rượu bậc 3.C. rượu bậc 1 và rượu bậc 2. D. rượu bậc 2.Câu 24: Dãy đồng đẳng của rượu etylic có công thức chung làA. CnH2n + 1OH (n≥1). B. CnH2n - 1OH (n≥3).C. CnH2n +2 - x(OH)x (n≥x, x>1). D. CnH2n - 7OH (n6). ≥Câu 25: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 làA. glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat.B. glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu (ancol) etylic.C. glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic.D. glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat.Câu 26: Chất không phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đunnóng tạo thành Ag làA. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCOOH. D. HCHO.Câu 27: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung củaquá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được làA. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam.Câu 28: Thuốc thử dùng đ ể nhận biết các dung dịch axit acrylic, rượuetylic, axit axetic đựng trong các lọ mất nhãn làA. quỳ tím, Cu(OH)2. B. ...