Tuyển tập bộ đề 4 trắc nghiệm hóa học ( phần 1) Câu 1: Rượu etylic được tạo ra khi: A. Thủy phân saccarozơ. B. Thủy phân đường mantozơ. C. Lên men glucozơ. D. Lên men tinh bột.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập bộ đề 4 trắc nghiệm hóa học ( phần 1) Tuyển tập bộ đề 4 trắc nghiệm hóa học ( p hần 1)Câu 1: Rượu etylic được tạo ra khi:A. Thủy phân saccarozơ. B. Thủy phân đường mantozơ. C. Lên menglucozơ. D. Lên men tinh bột.Câu 2: Độ rượu là:A. Số ml rượu nguyên chất có trong 100 ml dung dịch rượu. B. Khốilượng rượu nguyên chất có trong 100 ml dung dịch rượu.C. K hối lượng rượu nguyên chất có trong 100 gam dung dịch rượu. D.Số ml rượu nguyên chất có trong 100 gam dung dịch rượu.Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 16 gam rượu etylic vào nước được 250 mldung dịch rượu, cho biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là0,8 g/ml. Dung d ịch có độ rượu là:A. 5,120 B. 6,40 C. 120 0 D. 8Câu 4: Khi cho 0,1 mol rượu X mạch hở tác dụng hết natri cho 2,24 líthidro (đkc). A là rượu:A. Đơn chức. B. Hai chức. C. Ba chức. D. Khôngxác định được số nhóm chức.Câu 5: Nguyên nhân anilin có tính bazơ là:A. Phản ứng được với dung dịch axit. B. Xuất phát từ amoniac.C. Có khả năng nhường proton. D. Trên N còn một đôi electron tựdo có khả năng nhận H .Câu 6: Tên gọi nào sau đây của CH3CHO là sai:A. axetandehit. B. andehit axetic. C. etanal. D. etanol.Câu 7: Một andehit X trong đó oxi chiếm 37,21%. A chỉ chứa 1 loạinhóm chức. Một mol X phản ứng với Ag2O/dd NH3 đun nóng thu được 4mol Ag (cho Ag=108). Vậy X là:A. HCHO B. CHOCH2CHO C. CHO CHO D.CHOC2H4CHOCâu 8: Dầu chuối là este có tên iso amyl axetat, được điều chế từA. CH3OH, CH 3COOH B. C2H5COOH, C2H 5OHC. (CH3)2CHCH2OH, CH3COOH D. CH3COOH,(CH3)2CHCH2CH2OHCâu 9: Có 3 chất C2H 5OH,CH 3COOH, CH3CHO. Để phân biệt 3 chấtnày chỉ dùng một hóa chất duy nhất, đó là:A. NaOH B. Cu(OH)2 C. Ag2O/dd NH3 D. Na2CO3 Phát biểu nào sau đây là đúng:Câu 10:A. Rượu thơm là chất có công thức tổng quát C6H6z(OH)zB. Rượu thơm là chất trong phân tử có nhân benzen và có nhóm hidroxyl.C. Rượu thơm là chất có nhóm hidroxyl gắn trên mạch nhánh củahidrocacbon thơm.D. Rượu thơm là chất có nhân benzen, mùi thơm hạnh nhân.Câu 11: Các chất nào sau đây là polime thiên nhiên:I/ Sợi bôngII/ Cao su bunaIII/ ProtitIV/ Tinh bộtA. I, II, III B. I, III, IV C. II, III, IV D. I, II, III, IVCâu 12: K hi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây:A. CH2=CH2 B. CH 3-CH=CH 2 C. C6H5-CH=CH2 D. CH2=CH-CH=CH 2Câu 13:Các câu phát biểu sau đây đúng hay sai?I/ Ankanal (dãy đồng đẳng của fomandehit) có công thức phân tử chunglà CnH2nO.II/H ợp chất có công thức phân tử chung là C nH2nO luôn luôn cho phảnứng tráng gương.A. I, II đều đúng. B. I, II đ ều sai. C. I đúng, II sai. D.I sai, II đúng.Câu 14: K hi hidro hóa hoàn toàn hợp chất X ta được rượu propylic thìX có công thức cấu tạo là:I/ CH 3-CH2-CHO II/ CH2=CH-CHO III/ CH2=CH-CH2OHA. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, IIICâu 15:Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai?I/ Chất hữu cơ nào có khả năng cộng được hidro sẽ cộng đ ược dung dịchbrom.II/ Chất hữu cơ nào có khả năng tạo dung dịch xanh với Cu(OH)2 sẽ tácdụng được với natri.A. I, II đều đúng. B. I, II đ ều sai. C. I đúng, II sai. D.I sai, II đúng.Câu 16: Đ ể phân biệt 3 chất lỏng: axit axetic, etyl axetat và axit acrilic,ta dùng thí nghiệm nào:I/ Thí nghiệm 1 dùng dd Br2 và thí nghiệm 2 dùng quỳ tím.II/ Thí nghiệm 1 dùng dd Br2 và thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)2.III/ Thí nghiệm 1 dùng dd Br2 và thí nghiệm 2 dùng Na.A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, IIICâu 17: Đ ể tách dietyl ete có lẫn tạp chất rượu etylic, ta dùng thí nghiệmnào sau đây:TN1/ Dùng NaOH vừa đủ, rồi chưng cất hỗn hợp.TN2/ Dùng Na vừa đủ, rồi chưng cất hỗn hợp.A. TN1 và TN2 đều đúng. B. TN1 và TN2 đều sai.C. TN1 đúng, TN2 sai. D. TN1 sai, TN2 đúng.Câu 18: Đ ể tách benzen có lẫn tạp chất phenol, ta dùng thí nghiệm nàosau đây:TN1/ Dùng dung dịch Br2 có dư, lọc bỏ kết tủa, rồi cho vào bình lóng đểchiết benzen.TN2/ Dùng dung dịch NaOH dư, rồi cho vào bình lóng để chiết benzen.A. TN1 và TN2 đ ều đúng. B. TN1 và TN2 đều sai.C. TN1 đúng, TN2 sai. D. TN1 sai, TN2 đúng.Câu 19: Trong sơ đồ sau (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng):CH 4 ->X -> CH3OH thì X là:I/ CH 3Cl II/ CHCl3 III/ H -COOH D. Chỉ có I.A. I, II B. I, III C. II, IIICâu 20: Trong sơ đồ sau (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng):CH 3-C -> CH -> X -> CH3-CHCl-CH 3 thì X là:I/ CH 3-CH=CH 2 II/ CH3-CH2-CH3 III/ CH2=CCl-CH 3A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, IIICâu 21: Trong sơ đồ sau (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng):CH -> CH -> X -> CH3-COO-C2H 5 thì X là:I/ CH 2=CH 2II/ CH3-COO -CH=CH2III/ CH3-CHOA. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, IIICâu 22: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, phân nhóm chính của nhómnào sau đây chỉ gồm toàn kim loại:A. Nhóm I (trừ hidro). B. Nhóm I (trừ hidro) và II.C. Nhóm I (trừ hidro), II và III. D. Nhóm I (trừ hidro), II, III và IV.Câu 23: K im loại có các tính chất vật lí chung là:A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.Câu 24: Tính chất hóa học chung của ion kim loại Mn là:A. Tính khử. C. Tính khử và tính oxi hóa. B. Tính oxi hóa. D. Tính hoạt động mạnh.Câu 25: N hóm kim lo ại nào không tan trong cả axit HNO3 đặc nóng vàaxit H 2SO4 đặc nóng?A. Pt, Au B. Cu, Pb C. Ag, Pt D. Ag, Pt, AuCâu 26: Từ các hóa chất cho sau: Cu, Cl2, dung dịch HCl, du ...
Tuyển tập bộ đề 4 trắc nghiệm hóa học ( phần 1)
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 110.89 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu hóa họa kĩ năng hóa học hướng dẫn hóa học giáo trình hóa học phương pháp học hóaTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2 - ĐH Đà Lạt
68 trang 177 0 0 -
Giáo trình thí nghiệm công nghệ thực phẩm - Chương 1 - Bài 1
5 trang 45 0 0 -
Hóa học vô cơ - Tập 2 - Chương 1
31 trang 45 0 0 -
Giáo trình hóa học vô cơ - Chương 3
11 trang 43 0 0 -
Hóa học vô cơ - Tập 1 - Chương 9
49 trang 42 0 0 -
Hóa học vô cơ - Tập 2 - Chương 2
18 trang 41 0 0 -
18 trang 40 0 0
-
Giáo trình hóa học vô cơ - Chương 1
18 trang 40 0 0 -
Hóa học vô cơ - Tập 2 - Chương 3
21 trang 39 0 0 -
Hóa học vô cơ - Tập 2 - Chương 4
29 trang 37 0 0