TÀI LIỆU THAM KHẢO - TUYỂN TẬP CÁC CÂU HỎI TNKQ VẬT LÝ 10
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TUYỂN TẬP CÁC CÂU HỎI TNKQ VẬT LÝ 10 TUYỂN TẬP CÁC CÂU HỎI TNKQ VẬT LÝ 10Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều : 12 12 12 1A s = x0 + v 0 t + B. x = x 0 + v 0 t + C. x = x 0 + at D. x = x 0 + v 0 t + at 2 2 at at 2 2 2 2Câu 2: Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có : A. Gia tốc a >0. B. Tích số a.v > 0. C. Tích số a.v < 0. D. Vận tốc tăng theo thời gian.Câu 3: Hình bên là đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động. Đoạn nào ứng với chuyển động th ẳng đ ều : v Đoạn OA . A. C Đoạn BC. B. B Đoạn CD. C. A Đoạn A B. D. D O tCâu 4: Trong chuyển động thẳng đều , nếu quãng đường không thay đổi thì : A. Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau. B. Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. C. Thời gian và vận tốc luôn là 1 hằng số . D. Thời gian không thay đổi và vận tốc luôn biến đổi .Câu 5: Vật nào được xem là rơi tự do ? A. Viên đạn đang bay trên không trung . B. Phi công đang nhảy dù (đã bật dù). C. Quả táo rơi từ trên cây xuống . D. Máy bay đang bay gặp tai nạn và rơi xuống.Câu 6: Câu nào là sai ? A. Gia tốc hướng tâm chỉ đặc trưng cho độ lớn của vận tốc. B. Gia tốc trong chuyển động thẳng đều bằng không . C. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều không đổi về hướng và cả độ lớn . D. Gia tốc là một đại lượng véc tơ.Câu 7: Câu nào là câu sai ? A. Quỹ đạo có tính tương đối. B. Thời gian có tính tương đối. C. Vận tốc có tính tương đối. D. Khoảng cách giữa hai điểm có tính tương đối .Câu 8: Một vật rơi tự do từ độ cao 80m . Quãng đường vật rơi được trong 2s và trong giây thứ 2 là : Lấy g = 10m/s 2.A. 20m và 15m . B. 45m và 20m . C. 20m và 10m . D. 20m và 35m .Câu 9: Một đoàn tàu đang đi với tốc độ 10m/s thì hãm phanh , chuyển động chậm dần đều . Sau khi đi thêm đ ược 64m thì t ốcđộ của nó chỉ còn 21,6km/h . Gia tốc của xe và quãng đường xe đi thêm được k ể t ừ lúc hãm phanh đến lúc d ừng l ại là ? A. a = 0,5m/s2, s = 100m . D. a = -0,5m/s2, s = 100m . B. a = -0,5m/s , s = 110m . E. a = -0,7m/s2, s = 200m . 2 C.Câu 10: Một ô tô chạy trên một đường thẳng đi từ A đến B có độ dài s .Tốc độ của ô tô trong n ửa đ ầu của quãng đ ường nàylà 25km/h và trong nửa cuối là 30km/h . Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường AB là: A. 27,5km/h. C. 25,5km/h. B. 27,3km/h. D. 27,5km/h.Câu 11: Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức gia tốc hướng tâm . v2 v2 = ω R2 A. a ht = C. a ht = = v2R 2R R v2 v =ω R = ω2R B. a ht = D. a ht = R RCâu 12: Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều . vt − v 0 vt2 − v0 2 A. a = D. a = t − t0 t + t0 vt + v 0 vt2 − v 0 2 B. a = E. a = t + t0 t 0 C.Câu 13: Điều nào sau đây đúng khi nói về chất điểm ? A. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ . B. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật C. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ . D. Các phát biểu trên là đúng .Câu 14: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s 2 , thời điểm ban đầu ở gốc toạ độvà chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ thì phương trình có dạng. A. x = 3t + t 2 ...
TUYỂN TẬP CÁC CÂU HỎI TNKQ VẬT LÝ 10
Số trang: 52
Loại file: doc
Dung lượng: 1.30 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
công thức vật lí các dạng bài tập vật lí bài tập vật lí nâng cao bài tập trắc nghiệm vật lí trắc nghiệm khách quan vật lýTài liệu có liên quan:
-
3 trang 46 0 0
-
Chương 5: Đo vận tốc - gia tốc - độ rung
18 trang 38 0 0 -
53 trang 37 0 0
-
Hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm vật lí (Phần Cơ học): Phần 1
70 trang 35 0 0 -
Khoa học về vật chất và Năng lượng
32 trang 35 0 0 -
74 trang 33 0 0
-
Tìm hiểu các phương pháp giải bài tập Vật lí 10: Phần 1
84 trang 33 0 0 -
11 trang 31 0 0
-
349 trang 30 0 0
-
400 trang 30 0 0