Danh mục tài liệu

Tuyển tập các câu trắc nghiệm hóa học ( phần 6)

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 114.70 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tuyển tập bộ đề 1 trắc nghiệm hóa học ( phần 5 ) 1. Hỗn hợp khí nào sau đây không thể tách được khỏi nhau? A. CO2, O2 B. CO 2, SO2 C. CH 4, C2H6 D. N2, O 2 2.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập các câu trắc nghiệm hóa học ( phần 6)Tuyển tập bộ đề 1 trắc nghiệm hóa học ( phần 5 )1. H ỗn hợp khí nào sau đây không thể tách được khỏi nhau? A. CO2, O2 B. CO 2, SO2 C. CH 4, C2H6 D.N2, O 2 2. Trong cốc nước có chứa: 0,01mol Na+, 0,02mol Ca2+, 0,01molMg2+, 0,05 mol HCO3- và 0,02 mo l Cl-. Nước trong cốc là A. Nước mềm B. Nước cứng vĩnh cửu C. Nước cứng toàn phần D. Nước cứng tạm thời 3. Khi cho axetilen cộng hợp với Br2 theo tỷ lệ mol 1:1, số lượng sảnphẩm đibrom thu được là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 4. Xà phòng hoá hoàn toàn 2,64 gam hỗn hợp CH3COOC2H 5 vàCH3CH2COOCH3 bằng dung dich NaOH 1M. Thể tích dung dịchNaOH cần dùng là A. 30ml B. 60ml C. 40ml D.50ml 5. Cho sơ đồ chuyển hóa Tinh bột →A→B→axit axetic. A, B tươngứng là B. glucozơ, etyl axetat C. glucozơ, etanol A. etanol, etanal D. glucozơ, etanal 6. Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl với điệncực trơ, màng ngăn xốp thu đ ược dung dịch Y có khả năng hoà tanCuO. Xác định mối quan hệ giữa a và b? A. b2 7. Có 3 chất saccarozơ, mantozơ, andehit axetic. Dùng thuốc thử nàođể phân biệt? B. Cu(OH)2/NaOH C. Dung dịch Br2 A. AgNO 3/NH 3 D.Na 8. Y là axit no, mạch hở có công thức đ ơn giản nhất C2H3O 2. CTPTcủa Y là A. C2H3O 2 B. C4H6O4 C. C8H 12O6 D.C6H 9O6 9. Khi cho kim loại M vào dung dịch chứa NaNO3 và NaOH thu đượchỗn hợp khí H 2 và NH3. M là kim loại nào? A. Hg B. Cu C. Al D.Fe 10. Một sợi dây đồng nối với một sợi dây nhôm, để trong không khíẩm. Hiện tượng nào sẽ xảy ra tại vị trí nối?A. Cả 2 dây bị mũn và đứt đồng thờiB. D ây đồng bị mũn và đứt trước, sau đó dây nhôm cũng bị mũnvà đứtC. K hông có hiện tượng gì.D. Dây nhôm bị mũn và đứt trước, sau đó dây đồng cũng bị mũn vàđứt. 11. Axit fomic có phản ứng với AgNO 3/NH3 vì A. Trong phân tử có nhóm -CHO B.Trong phân tử có nhóm -COOH C. Trong phân tử có nhóm =C=O D. Vì cả 3 lí do trên 12. Để thu được kết tủa Al(OH)3 người ta dùng cách nào sau đây? Cho từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH dưA. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung d ịch AlCl3 dưB. Trộn nhanh dung dịch AlCl3 với dung dịch NaOH dưC.D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 13. Sắp xếp các chất theo chiều tăng của hàm lượng FeA. FeBr3, FeBr2, Fe2(SO4)3, FeSO4, FeS2, FeS, Fe2O3, Fe3O4, FeOB. Fe2(SO 4)3, FeSO4, FeS2, FeBr3, FeBr2, FeS, Fe2O3, Fe3O4, FeOC. Fe2(SO4)3, FeSO4,FeBr3, FeBr2, FeS2, FeS, Fe2O 3, Fe3O 4, FeOD. Fe2(SO 4)3, FeBr3, FeBr2, FeSO4, FeS2, FeS, Fe2O3, Fe3O4, FeO 14. Đốt cháy ho àn toàn m gam hỗn hợp 2 rượu no, hơn kém nhau 1nguyên tử C trong phân tử thu được 6,6 gam CO 2 và 4,5 gam nước.Mặt khác khi cho m gam cũng hỗn hợp rượu trên tác dụng hết với Nadư thu được 1,68 lit H2 (đktc). 2 rượu là A. C2H5OH và C3H7OH B. CH 3OH và C2H4(OH)2 C. CH 3OH và C2H5OH D.C2H 5OH và C3H5(OH)3 15. Cho 26Fe. Cấu hình electron của ion Fe3+ là A. 1s22s22p63s23p63d6 B. 22 62 6 3 21s 2s 2p 3s 3p 3d 4s C. 1s22s22p63s23p 63d5 D. 22 62 62 31s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 16. Đốt cháy ho àn toàn 3,7 gam hỗn hợp 2 hyđrocácbon đồng đẳng kếtiếp thu đ ược 6,3 gam H 2O. CTPT của các hyđrocacbon là A. C2H4 và C3H6 B. C3H8 và C4H10 C. C2H 6 và C3H8 D.C2H 2 và C3H 4 17. Andehit mạch hở B. Đốt cháy m gam B được x mol CO2 và x molH2O. Mặt khác cho a mol B phản ứng hoàn toàn với AgNO 3/ NH3 dưthu được 432a gam Ag. B là A. Andehit no, đơn chức B. Andehit no, hai chức C. Andehitfomic D. Andehit không no,đơn chức 18. Saccarozơ thuộc loại hợp chất nào? C. Đisaccarit A. Monosaccarit B. Polime D.Polisaccarit 19. Điện phân (điện cực trơ, có màng ngăn) dung dịch chứa NaCl vàHCl có thêm vài giọt quỳ tím. Màu của dung dịch sẽ biến đổi thế nàotrong quá trình điện phân? A. Đ ỏ sang tím B. Đỏ sang xanh C. Đỏ sang tím rồi sang D. Không thay đổixanh 20. Để thu được CO 2 tinh khiết từ phản ứng CaCO3 tác dụng với dungdịch HCl người ta cho sản phẩm khí lần lượt đi qua các b ình nào sauđây? A. H 2SO4 đặc và NaOH B. NaOH và H2SO4 đặc C. H2SO4 đ ặc và NaHCO3 D. NaHCO3 và H2SO 4đặc 21. Rượu nào sau đây khi tách nước cho sản phẩm chính là 3-metylbuten-1? A. 3 -metyl butanol -2 B. 2-metyl butanol-2 C.2-metyl butanol - 1 D. 3 -metyl butanol-1 22. Trong phòng thí nghiệm khí hyđrohalogenua (HX) được điều chếbằng cách cho muối NaX (dạng rắn) tác dụng với H2SO 4 đặc, đunnóng. Phương pháp này có thể dùng đ ể điều chế A. HF, HCl, HBr, HI B. HCl và HF C.HF, HCl, HBr D. HCl, HBr, HI 23. Polime nào sau đây được tạo ra từ phản ứng đồng trùng ngưng? B. Cao su Buna –S C. Thuỷ tinh hữu cơ A. Nilon 6,6D. Nilon-6 24. Hợp chất [-CO -(CH 2)4-CO-NH -(CH 2)6-NH-]n thuộc loại polimenào? B. Chất dẻo A. Cao su C. Len D.Tơ nilon 25. Cho các dung dich sau đây KOH, HCl, FeCl3, Al(NO 3)3,Pb(NO 3)2, NH4NO3. Cần tối thiểu bao nhiêu hoá chất để phân biệt cácdung dịch đó? A. 1 B. 2 C. 3 ...