Ứng dụng Topsolid thiết kế và gia công đĩa thép ly hợp, chương 4
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 808.02 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Kích thước khuôn khổ của máy Haas A – Chiều rộng lớn nhất ( khi cửa mở): 1981 mm B – Chiều rộng lớn nhất (khi cửa đóng): 1731 mm C – Chiều rộng mở cửa: 610 mm D – Chiều cao lớn nhất khi hoạt động: 2489 mm E – Chiều cao mở cửa: 884 mm F – Chiều rộng mở cửa: 864 mmG – Chiều rộng nhỏ nhất của máy: 1524 mm Các thông số kỹ thuật khác: - Khối lượng máy: 1542 Kg- Công suất động cơ: 6.5 KW - Hành trình theo các trục: + Hành...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ứng dụng Topsolid thiết kế và gia công đĩa thép ly hợp, chương 4 CHƯƠNG 4:TRUNG TÂM GIA CÔNG HAAS MINI MILL Hình 2.1 Trung tâm gia công Haas Mini Mill2.1 Thông số kỹ thuật của máy Kích thước máy: Hình 2.2 Kích thước khuôn khổ của máy Haas A – Chiều rộng lớn nhất ( khi cửa mở): 1981 mm B – Chiều rộng lớn nhất (khi cửa đóng): 1731 mm C – Chiều rộng mở cửa: 610 mm D – Chiều cao lớn nhất khi hoạt động: 2489 mm E – Chiều cao mở cửa: 884 mm F – Chiều rộng mở cửa: 864 mm G – Chiều rộng nhỏ nhất của máy: 1524 mmCác thông số kỹ thuật khác: - Khối lượng máy: 1542 Kg - Công suất động cơ: 6.5 KW - Hành trình theo các trục: + Hành trình theo trục X: 406 mm + Hành trình theo trục Y: 305 mm + Hành trình theo trục Z: 254 mm - Bàn máy: + Chiều dài: 914 mm + Chiều dài làm việc: 730 mm + Chiều rộng: 305 mm - Tốc độ cực đại S: 6000 vòng/ phút - Momen xoắn cực đại: 45 Nm - Tốc độ chạy dao cực đại F: 12.7 m/phút - Bộ thay đổi dụng cụ: + Khay chứa tối đa: 10 dụng cụ + Thời gian thay dụng cụ: 3.6 s + Đường kính tối đa: 89 mm - Độ chính xác: 0.005 mm2.2 Bảng điều khiển và các chức năngHình 2.3 Bảng điều khiển máy Haas
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ứng dụng Topsolid thiết kế và gia công đĩa thép ly hợp, chương 4 CHƯƠNG 4:TRUNG TÂM GIA CÔNG HAAS MINI MILL Hình 2.1 Trung tâm gia công Haas Mini Mill2.1 Thông số kỹ thuật của máy Kích thước máy: Hình 2.2 Kích thước khuôn khổ của máy Haas A – Chiều rộng lớn nhất ( khi cửa mở): 1981 mm B – Chiều rộng lớn nhất (khi cửa đóng): 1731 mm C – Chiều rộng mở cửa: 610 mm D – Chiều cao lớn nhất khi hoạt động: 2489 mm E – Chiều cao mở cửa: 884 mm F – Chiều rộng mở cửa: 864 mm G – Chiều rộng nhỏ nhất của máy: 1524 mmCác thông số kỹ thuật khác: - Khối lượng máy: 1542 Kg - Công suất động cơ: 6.5 KW - Hành trình theo các trục: + Hành trình theo trục X: 406 mm + Hành trình theo trục Y: 305 mm + Hành trình theo trục Z: 254 mm - Bàn máy: + Chiều dài: 914 mm + Chiều dài làm việc: 730 mm + Chiều rộng: 305 mm - Tốc độ cực đại S: 6000 vòng/ phút - Momen xoắn cực đại: 45 Nm - Tốc độ chạy dao cực đại F: 12.7 m/phút - Bộ thay đổi dụng cụ: + Khay chứa tối đa: 10 dụng cụ + Thời gian thay dụng cụ: 3.6 s + Đường kính tối đa: 89 mm - Độ chính xác: 0.005 mm2.2 Bảng điều khiển và các chức năngHình 2.3 Bảng điều khiển máy Haas
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ứng dụng Topsolid thiết kế gia công đĩa thép ly hợp Kỹ thuật tự động máy móc gia công cơ khí phần mềm ứng dụng phần mềm CAD CAMTài liệu có liên quan:
-
Đề tài : Tính toán, thiết kế chiếu sáng sử dụng phần mềm DIALux
74 trang 241 0 0 -
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM KHAI BÁO HẢI QUAN ĐIỆN TỬ phần 1
18 trang 188 0 0 -
Giáo trình trang bị điện trong máy cắt kim loại
236 trang 188 0 0 -
Giáo trình công nghệ chế tạo máy - Chương 11: Các phương pháp gia công mặt phẳng
17 trang 171 0 0 -
Tiểu luận triết học - Máy móc đại Công nghiệp, vai trò của nó đối với nền kinh tế Việt Nam
13 trang 92 0 0 -
57 trang 89 0 0
-
Cơ sở thiết kế máy và chi tiết máy-Phần 1
42 trang 88 0 0 -
7 trang 87 0 0
-
Giáo trình Công nghệ chế tạo thiết bị điện - Nguyễn Đức sỹ
286 trang 73 0 0 -
23 trang 51 0 0