Danh mục tài liệu

UNIT 6: FUTURE JOBS VOCABULARY

Số trang: 1      Loại file: pdf      Dung lượng: 90.34 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

stress [stres] (n): sự căng thẳng; tâm trạng căng thẳng- The stresses of morden life: những sự căng thẳng của cuộc sống hiện đại stressful [stresfl](a): gây ra căng thẳng 2. pressure [pre∫ə(r)](n): sức ép, áp suất, áp lực - atmospheric pressure: áp suất khí quyển - under the pressure of public opinion (dưới sức ép của dư luận quần chúng)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
UNIT 6: FUTURE JOBS VOCABULARY UNIT 6: FUTURE JOBS VOCABULARY: - I must ask you to accompany me to the police station. ( Tôi phải1. stress [stres] (n): sự căng thẳng; tâm trạng căng thẳng nh ờ anh đi cùng tôi đến đ ồn cảnh sát) - The stresses of morden life: - The Prime Minister is always accompanied by faithful body- nh ững sự căng thẳng của cuộc sống hiện đ ại guards.( Thủ tướng luôn luôn đ ược hộ tống bởi nh ững vệ sĩ trung stressful [stresfl](a): gây ra căng thẳng thành)2. pressure [pre∫ə(r)](n): sức ép, áp suất, áp lực 19. shortcoming [∫ɔ:t,kʌmiη](n): lỗi, điều thiếu sót - atmospheric pressure: áp suất khí quyển - a person with many shortcomings: một con người có nhiều khiếm - under the pressure of public opinion khuyết (dưới sức ép của dư luận quần chúng) 20. self-confident [,selfkɔnfidənt] (a): tự tin3. impress [impres] (v): gây ấn tượng; làm cảm kích - a self-confident person: một ng ười tự tin - to be deeply impressed by someones kindness 21. casual [kæʒjuəl](a): bất chợt, ngẫu nhiên, vô tình, không có chủ (cảm kích sâu sắc vì lòng t ốt của ai) định, không trịnh trọng, bình thường, thườngimpression [impre∫n] : ấn t ượng - clothes for casual wear : quần áo bì nh thường - to make a strong impression on s omeone 22. humour [ hj u:mə](n): sự hài hước, sự hóm hỉnh ( gây một ấn t ượng mạnh mẽ đối với ai) - to have no sense of humour: không bi ết hài hướcimpressive [impresiv](a): gây ấn t ượng sâu sắc, humourous ( a) : hài hước - Forgiveness is always impressive. 23.employ [implɔi] (v): giao việc cho ai ; thuê làm( sự tha thứ bao giờ cũng gây ấn tượng sâu sắc) - She hasnt been employed for six months now.4. vacancy [veikənsi](n): khoảng không, một vị trí hay chức vụ còn ( cô ấy không được giao việc đã sáu tháng nay)bỏ trống; chỗ khuyết employment [ implɔimənt] hành động thuê ng ười làm; công việc - We have vacancies for typists. - to be out of employment: không có việc làm( chúng tôi còn khuyết chân đánh máy ) - to give employment to somebody: tạo công ăn vi ệc làm cho aivacant [veikənt] (a): trống rỗng; bỏ không; khuyết - to find employment: tìm việc làm - Is the lavatory vacant?: unemployed (a) = out of employment( phòng vệ sinh không có ng ười à?)  employer [implɔiə]: chủ, người sử dụng lao động5. resume [ ‘rezju:mei] (n) bản tóm tắt, lý lị ch  employee [, implɔi i :] ng ười lao động, người làm công6. candidate [kændidit](n): ng ười xin việc; ng ười ứng cử (ứng cử 24. fascinating [fæsineitiη](a): hấp dẫn, quyến r ũviên) - a fascinating beauty: một sắc đẹp quyến rũ - The company is being forced to reduce staff and I fear Im a likely 25. rewarding [riwɔ:diη](a): bổ ích; thoả mãn ( về một hoạt động..);candidate for redundancy. đáng xem, đáng đ ọc (sách...); đáng làm (việc, nhi ệm vụ...)( C ông ty đang buộc phải giảm biên chế và tôi e rằng rất có thể tôi bị - a rewarding film : một bộ phim đáng xemliệt và o số dư thừa) 26. imagine [imædʒin](v) : tưởng tượng, hình dung7. suitable [su:t əbl](a): ) phù hợp; thích hợp - Can you imagine what it would be like to live without electricity?( - suitable for / to something / somebody anh có thể hình dung xem sống không có điện thì sẽ thế nào không?)8. recommendation [,rekəmendei∫n] (n): sự giới thiệu; sự tiến cử ...