
Văn phạm tiếng Anh: Phần 2
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Văn phạm tiếng Anh: Phần 2 Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com VI. CORRECT WRITING N guai hoc da di qua tat ca cac phan can ban cua qui luat van pham, phan ke tiep se gom nhung dieu so dang (fundamentals) de tach biet cac grammatical elements trong mot cau va tranh cac loi thong thuang. Punctuation Diction 98 Download Ebook Tai: https://downloadsachmienphi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Punctuation Cho tai day nguai hoc da thu nhan dupe nhung qui luat van pham tuang doi du de viet mot cau van, tiep theo den phan q u a n tr o n g vai vai trd cua Punctuation. Dat dung vi tri cho cac d a u se chung to nguai viet da hieu ro qui luat cau true cac chicc nang van pham. Qui luat dung cac dau trong mot cau se dupe coi la c a n va du ; nghia la, neu dat dau khong dung cho thi tat ca cau van viet ra khong co nghia hay khong ro nghia, hay nguai doc khong hieu nguai viet muon noi gi. End Marks The Period Dung period (dau cham .) sau mot cau xac dinh (declarative statement) hay mot cau de nghi / ra lenh (request / command), hay noi mot cach tong quat la khi cham het mot cau. The study hall is too noisy. Please stop your whispering, (declarative) (request) J o h n a n s w e r e d th e te le p h o n e , (d e c la ra tiv e ) A n s w e r th e te le p h o n e , ( im p e ra tiv e ) She asked whether John had answered the telephone, (indirect question) 99 Download Ebook Tai: https://downloadsachmienphi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Dung period vai nhung tu da quen nhu Mr.. Mrs., Ms., Dr. truac mot proper noun (Mr. Smith, Dr. Smith). Jr., Sr., Ph.D. sau names. Chu y: khong dung period voi tu Miss (vi£t tit la Ms.), va nen v ilt chu Ms. chu khong viet Miss hay M rs. khi chua biet ro tinh trang hon nhan cua mot nguai (marital status), co gia dinh hay chua. The Question Mark Dung ? sau cac cau hoi true tiep (direct question), thuang bat dau vai cac tu nhu who, when, what, etc. Note: Subject va verb dao ngugc. When did you study chemistry? Do you ever wonder what your future will be? You want to make a good impression, don’t you? Dung ? sau nien hieu khong biet chac: King X was bom in 1661 (?) and died in 1701. The Exclamation Point Dung ! sau nhung cau chua dung cam xuc manh (strong feeling). What a horrible accident! Fire! Help! It was exciting, w asn’t it? Oh, I had a pleasant time. 100 Download Ebook Tai: https://downloadsachmienphi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Ngucri viet van ngay nay (modem writing) it dung dau ! (cam than), nhung tu oh, goodness, well, yes, no, thuang dugc theo sau bang dau phay (comma) chu khong dung dau cam than. The Comma Khi dung mot trong nhung coordinating conjunctions sau day de noi lien (connect) cac main clauses ( and, but, or, nor, for, so, va yet ) thi luon luon co comma dung truac. Dau comma hien ra de cho biet mot independent clause cham dut va bao hieu la clause ke tiep sap den. The game was over, but the crowd refused to leave the park. I placed the typed sheet on his desk, and he picked it up and read it slowly. His face turned red, but he did not say a word. I knew he was angry, for he rose and stamped out o f the room. Uyen chuyen: Khi nao mot hay ca hai main clauses dupe noi lien bang mot conjunction neu clause dai hay co nhiiu ddu thi co the thay c o m m a bang s e m ic o lo n : The Mounties, dressed in red tunics and riding well- trained horses, were a familar sign on the Canadian frontier; but few people in the United States saw Mounties except in the movies. (Mountie or M ounty : [colloq.] a member o f the Royal Canadian Mounted Police [canh sat cuai ngua]) 101 Download Ebook Tai: https://downloadsachmienphi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Dung comma de tach nhung doan ngan hay menh de: I washed the dishes, I dried them, and I put them away. He walked into my office, took off his hat, and sat down. The old house was empty, cold, dark, and uninviting. She rushed into the house, up the stairs, and into her room. Dung comma vai nhieu adjective cung mo ta tinh chat mot noun: Hong Kong grew up around a beautiful, sheltered, accesible port. Dung comma sau Introductory' prepositional phrases: According to legend, Hercule had enormous strenght. After his long exile to France, Charles II returned to England in 1660. Dung comma sau Introductory verbal phrases: To succeed as a long-distance runner, a person must have strong legs. Exhausted by her effort, the swimmer fell back into the pool. Dung comma giua hai tu de tranh doc li|n nhau (pause): While we were eating, the table collapsed. After we had washed, mother prepared breakfast. Shortly after ten, thirty new recruits appeared. 102 Download Ebook Tai: https://downloadsachmienphi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com W hatever is, is right. Dung comma de tach appositives (words that immediately follow a noun or pronoun and stand for the same thing): Mr. Galloway, our science teacher, told me about it. The teacher, a friend o f many years, advised me to stay. The new boy, the one with red hair, sings beautifully. Dung comma trong mot direct address (goi ten nhau): Can you show me, Kathy, how to punctuate this sentence? Will you speak a little louder, George? Quan sat nhirng truang hap duai day de thay rang da dung thira comma va sai (incorrect): I had studied hard, b u t failed the ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Sách học tiếng Anh Văn phạm tiếng Anh Ngữ pháp tiếng Anh Câu tiếng Anh Kỹ năng viết tiếng Anh Cấu trúc câu tiếng Anh Mệnh đề tiếng AnhTài liệu có liên quan:
-
288 trang 434 0 0
-
Tài liệu dạy học môn Tiếng Anh (Trong chương trình đào tạo trình độ cao đẳng)
184 trang 371 0 0 -
501 grammar and writing questions - part 10
18 trang 355 0 0 -
Hướng dẫn viết thư tiếng Anh: Phần 2
72 trang 330 0 0 -
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành quan hệ quốc tế: Phần 1
87 trang 305 2 0 -
Kỹ năng viết tiếng Anh cho giáo viên trong hoạt động giảng dạy: Phần 2
151 trang 304 0 0 -
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh: Phần 2
276 trang 300 0 0 -
Tài liệu ôn thi đại học chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh: Phần 1
163 trang 295 0 0 -
Một số cụm từ, công thức viết câu trong Tiếng Anh: Phần 1
12 trang 288 0 0 -
501 bài tập trắc nghiệm về cách hoàn chỉnh câu trong tiếng Anh: Phần 2
102 trang 283 0 0 -
Giáo trình Bút ngữ tiếng Anh cao cấp 2 (Kỹ năng viết): Phần 1
52 trang 271 0 0 -
84 cấu trúc câu thường gặp trong tiếng Anh
7 trang 260 0 0 -
1 trang 256 0 0
-
30 ngày trọng điểm ngữ pháp Toeic: Phần 1
155 trang 248 2 0 -
46 trang 241 0 0
-
Đề cương học phần Nói tiếng Anh 1 (Speaking 1)
6 trang 237 0 0 -
Ôn tập các thì trong tiếng Anh
22 trang 237 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Viết tiếng Anh 3 (Writing 3)
4 trang 234 0 0 -
từ vựng, ngữ pháp tiếng anh 10
0 trang 228 0 0 -
Giáo trình Tiếng Anh cơ bản (Trình độ: Trung cấp) - Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai
215 trang 227 0 0