Tài liệu "Vẻ đẹp lời giải hình học qua các bài toán lượng giác" được biên soạn bởi Ths. Hoàng Minh Quân (giáo viên Toán trường THPT chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội), trình bày vẻ đẹp lời giải hình học qua các bài toán lượng giác. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo chi tiết tài liệu tại đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Vẻ đẹp lời giải hình học qua các bài toán lượng giác - ThS. Hoàng Minh QuânNHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM Trao đổi kinh nghiệm dạy học theo định hướng tiếp cận năng lực người học Vẻ đẹp lời giải hình học qua các bài toán lượng giác Ths. HOÀNG MINH QUÂN GV Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội Trong chương trình toán THPT, để chứng minh một số hệ thức lượng giác, ta thường sử dụng các biến đổi lượng giác. Câu hỏi đặt ra, ngoài các cách biến đổi lượng giác thì ta có cách tiếp cận nào khác để giải quyết vấn đề không? Để trả lời câu hỏi này, bài viết sau đây mời bạn đọc cùng đến với hướng tiếp cận hình học cho chứng minh một số hệ thức lượng giác.I. CÁC ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC Bài 1. Chứng minh rằng với x + y , ta có sin ( x + y ) = sin x cos y + cos x sin y. Chứng minh 1. Gọi z là góc thỏa mãn x + y + z = . Ta có x, y, z là ba góc của một tam giác. Không mất tổng quát, giả sử tam giác đó nội tiếp đường tròn bán kính 1 r= . 2 c 1 Ta có sin z = : = c , tương tự sin x = a , sin y = b . 2 2 Từ công thức c = a cos y + b cos x , ta có sin z = sin x cos y + cos x sin y sin ( x + y ) = sin x cos y + cos x sin y. Chứng minh 2. Vẽ tam giác ABC với H là chân đường cao hạ từ đỉnh A lên cạnh BC. Đặt BAH = x; CAH = y và AB = a; AC = b; AH = h. Ta có SABC = SABH + SACH 1 1 1 ab sin ( x + y ) = ah sin x + bh sin y 2 2 2 1 1 1 ab sin ( x + y ) = ab cos y.sin x + ba cos x.sin y 2 2 2 sin ( x + y ) = sin x cos y + cos x sin y. https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdcNHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAMChứng minh 3.Vẽ tam giác ABC với D là chân đường cao hạ từ đỉnh A , E là chân đường cao hạ từ đỉnh C , x, BAC ABC y . Khi đó ACD x y . CE. AB CE. AE EB Ta có AD.BC CE. AB AD . BC BC AD CE. AE EB AE CE CE EBMặt khác, lại có sin x y sin ACD . . AC AC.BC AC BC AC BChay sin x y cos x sin y sin x cos y. Bài 2. Chứng minh rằng với x; y 0; và x y ta có 2 sin x y sin x cos y cos x sin y.Chứng minh 1. Dựng tam giác ABC vuông tại A , gọi D là điểm thuộc cạnh AC sao choABC x, ABD y.Đặt BC a; BD b . Ta có AB b cos y a cos x; AD a sin x b sin y . 1 1Mặt khác ta có SBCD SABC SABD AB. AC AB. AD 2 2 BD.BC.sin x y AB. AC AB. AD b.a.sin x y b cos y.a sin x a cos x.b sin y sin x y cos y.sin x cos x.sin y.Chứng minh 2. https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdcNHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAMVẽ tam giác ABC vuông tại A , độ dài BC 1 . Trên cạnh AC lấy điểm D ,đặt ABC x; x y. Gọi E là hình chiếu của D lên cạnh BC . Đặt ABD y DBCBD h; DE d . AB AB AB cos xTa có cos x AB cos x; cos y h . BC AD cos y cos yTrong tam giác vuông EBD có d h sin x y .Mặt khác, CD CA AD sin x h sin y. Do đó trong tam giác vuông EDC , ta có d sin C d CD.sin C CD.cos x sin x h sin y cos x. CDVậy ta có d h sin x y sin x h sin y cos x cos x cos x h sin x y sin x h sin y cos x sin x y sin x sin y cos x cos y cos y sin x y cos y.sin x cos x.sin y. Bài 3. Chứng minh rằng với x; y 0; , ta có 2 cos x y cos x cos y sin x sin y. (3)Chứng minh 1. Dựng tam giác ABC có đường cao AH , đặt AB a; AC b và góc x y x y . y BACABC x; HAC 2 2 https://www.facebook.com/grou ...
Vẻ đẹp lời giải hình học qua các bài toán lượng giác - ThS. Hoàng Minh Quân
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 611.45 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài toán lượng giác Hệ thức lượng giác Các đẳng thức lượng giác Bài tập Hình học 11 Ôn tập Hình học lớp 11Tài liệu có liên quan:
-
Giáo án Hình học lớp 11: Hai đường thẳng song song
18 trang 42 0 0 -
Giáo án Toán lớp 11: Bài tập cuối chương I (Sách Chân trời sáng tạo)
5 trang 40 0 0 -
4 trang 28 0 0
-
16 trang 27 0 0
-
các dạng toán điển hình hình học 11: phần 1
163 trang 25 0 0 -
14 trang 24 0 0
-
129 trang 24 0 0
-
học và ôn tập toán hình học 10: phần 1
142 trang 24 0 0 -
GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 11 NÂNG CAO
48 trang 23 0 0 -
Bài tập: Hình học không gian 11
4 trang 23 0 0