Danh mục tài liệu

Xây dựng lớp và giao diện

Số trang: 50      Loại file: ppt      Dung lượng: 835.50 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Khóa truy xuất cho class:Một class chứa trong namespace chỉ có 2 khóa truy xuất.Public: cho phép bên ngoài assembly truy xuất.Internal: chỉ cho phép sử dụng bên trong assembly.Assembly là tập mã đã được biên dịch sang .NET.Một assembly chứa nội dung thực thi chương trình hay thưviện động.Assembly có thể chứa trong nhiều file.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xây dựng lớp và giao diệnXây dựng lớp và giao diệnXâyNội dung Khai báo lớp Constructor & destructor Hàm thành viên Thuộc tính Đa hình trong C# Down cast – up cast Abstract class Sealed class, nested class Interface 2Tạo lớp trong C# Khai báo lớp [access modifier] class [: base class] { // class body } Access modifier: public, protected, internal, protected internal, private  Nếu ko khai báo lớp cơ sở thì C# mặc định xem lớp cơ sở là object Lớp luôn là kiểu dữ liệu tham chiếu trong C# 3Khóa truy xuất cho classKhóa Một class chứa trong namespace chỉ có 2 khóa truy xuất Public: cho phép bên ngoài assembly truy xuất  Internal: chỉ cho phép sử dụng bên trong assembly  Assembly là tập mã đã được biên dịch sang .NET Một assembly chứa nội dung thực thi chương trình hay thư  viện động Assembly có thể chứa trong nhiều file  4Các thành phần của classCác Lớp có thể chứa các phần sau Constructor và destructor  Field và constant  Method  Property  Indexer  Event  Chứa các kiểu khác (nested): class, struct, enumeration,  interface và delegate 5Tạo đối tượng Khai báo Tên đối tượng Tên lớp Trong thân lớp  Giống như thuộc tính  HocSinh hs ; Trong thân phương thức  Tương tự như biến hs  Khởi tạo Bằng lệnh new  Tạo đối tượng hs = new HocSinh(); hs 6ConstructorConstructor Được gọi tự động khi tạo đối tượng Cùng tên với lớp Constructor ko tham số sẽ được tạo mặc định khi không có bất cứ constructor nào Cho phép overload constructor để tạo ra nhiều cách khởi tạo đối tượng Static constructor: ko tham số, ko access modifier, 7ConstructorConstructor Constructor mặc định Không có tham số  Khởi tạo thể hiện (đối tượng) khi chưa biết thông tin gì về nó  Constructor sao chép Tham số vào là đối tượng cùng lớp  Tạo ra obj như bản sao của obj đầu vào  Constructor khác Có một hay nhiều tham số vào  Tạo obj khi biết một số thông tin nào về nó  8ConstructorConstructorclass HocSinh{ //... public HocSinh() { hoTen = “unknown; Constructor mặc định namSinh = 1990; diemVan = diemToan = 0; } public HocSinh(HocSinh hs) { hoTen = hs.hoTen; Constructor sao chép namSinh = hs.namSinh; diemVan = hs.diemVan; diemToan = hs.diemToan; } public HocSinh(string ht) Constructor khác { (tạo học sinh khi biết họ tên) hoTen = ht; }} 9ConstructorConstructor Khai báo private cho constructor sẽ ko cho phép tạo đối tượng Ko thể tạo thể hiện/obj 10DestructorDestructor Thực hiện nhiệm vụ “clean” khi đối tượng bị hủy Trùng tên lớp và có dấu “~” phía trước  Không có tham số và access modifier  Mỗi lớp chỉ có 1 destructor class HocSinh { //... ~HocSinh() { siSo--; } } 11MethodMethod Hàm, thủ tục khai báo trong class Hành vi giao tiếp với bên ngoài Static và non staticpublicclassCSharp{ publicCSharp() {...} publicstaticvoidStaticMethod(){...}publicvoidNonStaticMethod(){...}}publicclassTester(){ CSharpcs=newCSharp(); cs.NonStaticMethod(); CSharp.StaticMethod(); Truy cập qua thể hiện: cs} Truy cập qua tên lớp: CSharp 12MethodMethod namespace QuanLyHocSinh { class HocSinh Đối số Kiểu trả Tên { về //...Phần khai báo static public bool KiemTraDiem( double diem ) { bool kq = (0MethodMethod namespace QuanLyHocSinh { Không có class HocSinh đối số { Kiểu trả //... về public void Xuat( ) { Console.WriteLine(Ho ten : +hoTen); Console.WriteLine(Nam ...