Xử lý bụi
Số trang: 31
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.53 MB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Qua thử nghiệm tại 6 cơ sở sản xuất ở TP Hồ Chí Minh và Đồng Nai cho thấy, thiết bị xử lý hiệu quả các nguồn ô nhiễm (bụi khói lò hơi, bụi vải, bụi chì…), một số loại khí axit (SO2, NOx,) và các khí khác (toluen, axetylen)…
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xử lý bụi Phần C. CÔNG NGHỆ XỬ LÝ BỤI VÀ KHÍ THẢI Chương 6. XỬ LÝ BỤI6.1. Khái niệm và phân loại bụi Các hạt trong không khí (particles) gồm: các hạt chất rắn có thể lắng và các hạt lơ lửng hay các sol khí (aerosols = hệ phân tán các hạt chất rắn, lỏng trong pha khí). Bụi thường ñược hiểu là các hạt chất rắn tồn tại trong không khí. Có nhiều cách phân loại bụi: Theo kích thước hạt: hạt d 75 µm: bụi thô (grit) Theo bản chất hóa học: bụi vô cơ, bụi hữu cơ Theo khả năng lắng: bụi bay (d10 µm) Theo khả năng xâm nhập ñường hô hấp: d 10 µm: nằm lại trong mũi Do tầm quan trọng của khả năng xâm nhập ñường hô hấp, phân biệt: PM10: bụi có d ≤ 10 µm PM2.5: bụi có d ≤ 2.5 µm BM KTMT - Khoa Môi trường – Trường ðHKH Huế 1 Phần C. CÔNG NGHỆ XỬ LÝ BỤI VÀ KHÍ THẢI Chương 6. XỬ LÝ BỤI ðánh giá quá trình xử lý bụi Hiệu suất xử lý bụi hay hiệu suất thu gom (collection efficiency), %: M1 M1 η= × 100 = × 100 (6.1) M0 M1 + M 2 Vào Ra hay: 0 Thiết bị 2 Q1 × C1 η= ×100 (6.2) 1 Q0 × C0 Thu gom M1: lượng bụi thu gom ñược ở thiết bị, kg/s M0: lượng bụi ñi vào thiết bị, kg/s M2: lượng bụi ñi ra khỏi thiết bị, kg/s Q: lưu lượng khí (m3/s) C: nồng ñộ bụi (kg/m3) (chỉ số nhỏ chỉ dòng khí tương ứng) Khi có n thiết bị xử lý lắp nối tiếp, hiệu suất xử lý bụi tổng cộng: η = 1 - (1 - η1)(1 - η2)….(1 - ηn) (6.3) BM KTMT - Khoa Môi trường – Trường ðHKH Huế 2 1 Phần C. CÔNG NGHỆ XỬ LÝ BỤI VÀ KHÍ THẢI Chương 6. XỬ LÝ BỤI6.2. Buồng lắng bụi6.2.1. Nguyên tắc hoạt ñộng Nguyên tắc: Cho dòng khí thải ñi vào buồng lắng có tiết diện tăng, tốc ñộ khí giảm ñột ngột, các hạt bụi tách khỏi dòng khí dưới tác dụng của trọng lực.6.2.2. Cấu tạo thiết bị Khí thi Buồng lắng ñơn (H.6.1.a) Buồng lắng có vách ngăn (H.6.1.b) Khí thi ñã Buồng lắng nhiều tầng (H.6.1.c) loi bi a) Phu gom bi b) c)Hình 6.1. Các dạng buồng lắng bụi BM KTMT - Khoa Môi trường – Trường ðHKH Huế 3 Phần C. CÔNG NGHỆ XỬ LÝ BỤI VÀ KHÍ THẢI Chương 6. XỬ LÝ BỤI 6.2.3. Hiệu suất xử lý Hiệu suất thu gom bụi có cỡ hạt d: v sL η = 1 − exp − (6.4) v gH L, H: chiều dài, chiều cao buồng lắng, m vg: vận tốc chuyển ñộng ngang của dòng khí, m/s vs: vận tốc lắng của hạt, m/s. Theo ñịnh luật Stokes: gρ pd 2 gρ p d 2 L gρ d 2LB vs = (6.5) ⇒ η = 1 − exp − = 1 − exp − p (6.6) 18µ 18µv H 18µQ g ρp: khối lượng riêng của hạt, kg/m3 d: ñường kính hạt, m µ: ñộ nhớt của khí, kg/m/s g: gia tốc trọng trường, m/s2 B: bề rộng buồng lắng, m Q: lưu lượng dòng khí thải, m3/s Với hạt cỡ dPhần C. CÔNG NGHỆ XỬ LÝ BỤI VÀ KHÍ THẢIChương 6. XỬ LÝ BỤI Thực tế, khí thải chứa hỗn hợp bụi nhiều cỡ hạt. Tính ηi cho từng cỡ hạt di theo (6.4); sau ñó từ số liệu phân bố cỡ hạt trong khí thải, tính hiệu suất tổng cộng: η = ∑ w iη i (6.7) wi là phần hạt cỡ di ðối với buồng lắng nhiều tầng, nhân thêm N (số tầng) vào biểu thức trong ngoặc ở công thức (6.4). Từ phương trình (6.4), η cao khi: vs càng lớn (tức d lớn, thường với hạt > 50 µm) vg càng nhỏ (thường vg < 3 m/s) L/H càng lớn BM KTMT - Khoa Môi trường – Trường ðHKH Huế 5Phần C. CÔNG NGHỆ XỬ LÝ BỤI VÀ KHÍ THẢIChương 6. XỬ LÝ BỤI Tóm tắt một số thông số với buồng lắng bụi: BM KTMT - Khoa Môi trường – Trường ðHKH Huế 6 3 Phần C. CÔNG NGHỆ XỬ LÝ BỤI VÀ KHÍ THẢI Chương 6. XỬ LÝ BỤI6.3. Thiết bị ly tâm (Cyclone)6.3.1. Nguyên tắc Dòng khí thải chuyển ñộng theo phương tiếp tuyến với thành thiết bị, lực ly tâm làm hạt bụi văng xa, va chạm thành cyclone mất ñộng năng và rơi xuống theo trọng lực. b)6.3.2. Cấu tạo thiết bị Cyclone ñơn Kiểu dòng vào phía trên cùng (H.6.2.a) Kiểu dòng vào từ dưới a) (H.6.2.b) Cyclone chùm (H.6.2.c) c) Hình 6.2. Các kiểu thiết bị cyclone BM KTMT - Khoa Môi trường – Trường ðHKH Huế 7 Phần C. CÔNG NG ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xử lý bụi Phần C. CÔNG NGHỆ XỬ LÝ BỤI VÀ KHÍ THẢI Chương 6. XỬ LÝ BỤI6.1. Khái niệm và phân loại bụi Các hạt trong không khí (particles) gồm: các hạt chất rắn có thể lắng và các hạt lơ lửng hay các sol khí (aerosols = hệ phân tán các hạt chất rắn, lỏng trong pha khí). Bụi thường ñược hiểu là các hạt chất rắn tồn tại trong không khí. Có nhiều cách phân loại bụi: Theo kích thước hạt: hạt d 75 µm: bụi thô (grit) Theo bản chất hóa học: bụi vô cơ, bụi hữu cơ Theo khả năng lắng: bụi bay (d10 µm) Theo khả năng xâm nhập ñường hô hấp: d 10 µm: nằm lại trong mũi Do tầm quan trọng của khả năng xâm nhập ñường hô hấp, phân biệt: PM10: bụi có d ≤ 10 µm PM2.5: bụi có d ≤ 2.5 µm BM KTMT - Khoa Môi trường – Trường ðHKH Huế 1 Phần C. CÔNG NGHỆ XỬ LÝ BỤI VÀ KHÍ THẢI Chương 6. XỬ LÝ BỤI ðánh giá quá trình xử lý bụi Hiệu suất xử lý bụi hay hiệu suất thu gom (collection efficiency), %: M1 M1 η= × 100 = × 100 (6.1) M0 M1 + M 2 Vào Ra hay: 0 Thiết bị 2 Q1 × C1 η= ×100 (6.2) 1 Q0 × C0 Thu gom M1: lượng bụi thu gom ñược ở thiết bị, kg/s M0: lượng bụi ñi vào thiết bị, kg/s M2: lượng bụi ñi ra khỏi thiết bị, kg/s Q: lưu lượng khí (m3/s) C: nồng ñộ bụi (kg/m3) (chỉ số nhỏ chỉ dòng khí tương ứng) Khi có n thiết bị xử lý lắp nối tiếp, hiệu suất xử lý bụi tổng cộng: η = 1 - (1 - η1)(1 - η2)….(1 - ηn) (6.3) BM KTMT - Khoa Môi trường – Trường ðHKH Huế 2 1 Phần C. CÔNG NGHỆ XỬ LÝ BỤI VÀ KHÍ THẢI Chương 6. XỬ LÝ BỤI6.2. Buồng lắng bụi6.2.1. Nguyên tắc hoạt ñộng Nguyên tắc: Cho dòng khí thải ñi vào buồng lắng có tiết diện tăng, tốc ñộ khí giảm ñột ngột, các hạt bụi tách khỏi dòng khí dưới tác dụng của trọng lực.6.2.2. Cấu tạo thiết bị Khí thi Buồng lắng ñơn (H.6.1.a) Buồng lắng có vách ngăn (H.6.1.b) Khí thi ñã Buồng lắng nhiều tầng (H.6.1.c) loi bi a) Phu gom bi b) c)Hình 6.1. Các dạng buồng lắng bụi BM KTMT - Khoa Môi trường – Trường ðHKH Huế 3 Phần C. CÔNG NGHỆ XỬ LÝ BỤI VÀ KHÍ THẢI Chương 6. XỬ LÝ BỤI 6.2.3. Hiệu suất xử lý Hiệu suất thu gom bụi có cỡ hạt d: v sL η = 1 − exp − (6.4) v gH L, H: chiều dài, chiều cao buồng lắng, m vg: vận tốc chuyển ñộng ngang của dòng khí, m/s vs: vận tốc lắng của hạt, m/s. Theo ñịnh luật Stokes: gρ pd 2 gρ p d 2 L gρ d 2LB vs = (6.5) ⇒ η = 1 − exp − = 1 − exp − p (6.6) 18µ 18µv H 18µQ g ρp: khối lượng riêng của hạt, kg/m3 d: ñường kính hạt, m µ: ñộ nhớt của khí, kg/m/s g: gia tốc trọng trường, m/s2 B: bề rộng buồng lắng, m Q: lưu lượng dòng khí thải, m3/s Với hạt cỡ dPhần C. CÔNG NGHỆ XỬ LÝ BỤI VÀ KHÍ THẢIChương 6. XỬ LÝ BỤI Thực tế, khí thải chứa hỗn hợp bụi nhiều cỡ hạt. Tính ηi cho từng cỡ hạt di theo (6.4); sau ñó từ số liệu phân bố cỡ hạt trong khí thải, tính hiệu suất tổng cộng: η = ∑ w iη i (6.7) wi là phần hạt cỡ di ðối với buồng lắng nhiều tầng, nhân thêm N (số tầng) vào biểu thức trong ngoặc ở công thức (6.4). Từ phương trình (6.4), η cao khi: vs càng lớn (tức d lớn, thường với hạt > 50 µm) vg càng nhỏ (thường vg < 3 m/s) L/H càng lớn BM KTMT - Khoa Môi trường – Trường ðHKH Huế 5Phần C. CÔNG NGHỆ XỬ LÝ BỤI VÀ KHÍ THẢIChương 6. XỬ LÝ BỤI Tóm tắt một số thông số với buồng lắng bụi: BM KTMT - Khoa Môi trường – Trường ðHKH Huế 6 3 Phần C. CÔNG NGHỆ XỬ LÝ BỤI VÀ KHÍ THẢI Chương 6. XỬ LÝ BỤI6.3. Thiết bị ly tâm (Cyclone)6.3.1. Nguyên tắc Dòng khí thải chuyển ñộng theo phương tiếp tuyến với thành thiết bị, lực ly tâm làm hạt bụi văng xa, va chạm thành cyclone mất ñộng năng và rơi xuống theo trọng lực. b)6.3.2. Cấu tạo thiết bị Cyclone ñơn Kiểu dòng vào phía trên cùng (H.6.2.a) Kiểu dòng vào từ dưới a) (H.6.2.b) Cyclone chùm (H.6.2.c) c) Hình 6.2. Các kiểu thiết bị cyclone BM KTMT - Khoa Môi trường – Trường ðHKH Huế 7 Phần C. CÔNG NG ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
xử lý bụi bài giảng xử lý bụi tài liệu xử lý bụi xử lý khí thải xử lý khí thải công nghệ xử lý bụiTài liệu có liên quan:
-
Đồ án môn học: Bảo vệ môi trường không khí và xử lý khí thải
20 trang 201 0 0 -
Tiểu luận môn Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn: Xử lý khí thải bằng phương pháp ngưng tụ
12 trang 184 0 0 -
Đề tài: Tính toán thiết kế tháp hấp phụ xử lý khí thải
31 trang 134 0 0 -
Tiểu luận môn Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn: Xử lý khí Sunfua Dioxit (SO2)
40 trang 119 0 0 -
24 trang 109 0 0
-
21 trang 90 0 0
-
Tiểu luận môn Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn: Phương pháp hấp phụ trong xử lý môi trường
50 trang 81 0 0 -
Chuyên đề: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ BỤI BẰNG CYCLON KẾT HỢP LỌC BỤI TAY ÁO
11 trang 47 0 0 -
122 trang 43 0 0
-
Tiểu luận môn Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn: Cyclone ướt
17 trang 37 0 0