10 Bài tập môn Kinh tế lượng
Số trang: 65
Loại file: doc
Dung lượng: 1.76 MB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tổng hợp 10 bài tập tham khảo môn kinh tế lượng dành cho các bạn sinh viên khối ngành kinh tế tham khảo, giúp các bạn củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập nhanh hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
10 Bài tập môn Kinh tế lượng KTNL07_07401067_LE DINH NGUYENBài 1Thống kê số liệu tỉ lệ lạm phát tại 5 nước trong giai đọan 1960-1980 nhưsau : ĐVT:%Nam US Anh Nhat Duc Phap1960 1.5 1 3.6 1.5 3.61961 1.1 3.4 5.4 2.3 3.41962 1.1 4.5 6.7 4.5 4.71963 1.2 2.5 7.7 3 4.81964 1.4 3.9 3.9 2.3 3.41965 1.6 4.6 6.5 3.4 2.61966 2.8 3.7 6 3.5 2.71967 2.8 2.4 4 1.5 2.71968 4.2 4.8 5.5 18 4.51969 5 5.2 5.1 2.6 6.41970 5.9 6.5 7.6 3.7 5.51971 4.3 9.5 6.3 5.3 5.51972 3.6 6.8 4.9 5.4 5.91973 6.2 8.4 12 7 7.51974 10.9 16 24.6 7 141975 9.2 24.2 11.7 5.9 11.71976 5.8 16.5 9.3 4.5 9.61977 6.4 15.9 8.1 3.7 9.41978 7.6 8.3 3.8 2.7 9.11979 11.4 13.4 3.6 4.1 10.71980 13.6 18 8 5.5 13.3 Nguồn tin : khoa tóan thống kê – ĐHKT a. Vẽ đồ thị phân tán về tỉ lệ lạm phát cho mỗi quốc gia theo thời gian . Cho nhận xét tổng quát về lạm phát của 5 nước ? KTNL07_07401067_LE DINH NGUYEN 14 16 12 14 10 12 8 10 PHAPUS 6 8 4 6 2 4 0 2 1956 1960 1964 1968 1972 1976 1980 1984 1956 1960 1964 1968 1972 1976 1980 1984 NAM NAM 28 20 24 16 20 12 16NHAT DUC 12 8 8 4 4 0 0 1956 1960 1964 1968 1972 1976 1980 1984 1956 1960 1964 1968 1972 1976 1980 1984 NAM NAM 25 20 15ANH 10 5 0 1956 1960 1964 1968 1972 1976 1980 1984 NAM KTNL07_07401067_LE DINH NGUYENNhận xét: Tỉ lệ lạm phát của các nước Hoa Kì, Anh , Pháp có xu hướngngày càng tăng. Còn các nước Nhật và Đức thì tỉ lệ lạm phát tuy có nhữngbiến động qua các năm nhưng không lớn và không có xu hướng tăng. b. Lạm phát nước nào biến thiên nhiều hơn giải thích ? ANH DUC NHAT PHAP USMean 8.547619 4.638095 7.347619 6.714286 5.123810Median 6.500000 3.700000 6.300000 5.500000 4.300000Maximum 24.20000 18.00000 24.60000 14.00000 13.60000Minimum 1.000000 1.500000 3.600000 2.600000 1.100000Std. Dev. 6.321046 3.458248 4.632992 3.579146 3.694984Skewness 0.941799 2.852530 2.603757 0.653541 0.784310Kurtosis 2.866323 11.83415 10.29502 2.214858 2.672861Jarque-Bera 3.120083 96.76612 70.29363 2.034298 2.246638Probability 0.210127 0.000000 0.000000 0.361625 0.325199Sum 179.5000 97.40000 154.3000 141.0000 107.6000Sum Sq. Dev. 799.1124 239.1895 429.2924 256.2057 273.0581Observations 21 21 21 21 21Từ bảng tính các thống kê mô tả, ta thấy độ lệch chuẩn lạm phát củanước Anh là lớn nhất nghĩa là lạm phát của nước Anh biến thiên nhiềunhất. KTNL07_07401067_LE DINH NGUYEN c. Ươc lượng mô hình hồi qui: Lạm phát theo thời gian cho từng quốc gia theo giả địn: (Lamphat)i = 1 + 2 (Thoigian)i + Ui Đọc và nhận xét phương trình hồi qui của anh chị? - Đưa ra kết luận tổng quát về tác động lạm phát tại từng quốc gia ? Vẽ đồ thị ?Dependent Variable: ANHMethod: Least SquaresDate: 05/14/10 Time: 20:56Sample: 1960 1980Included observations: 21Variable ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
10 Bài tập môn Kinh tế lượng KTNL07_07401067_LE DINH NGUYENBài 1Thống kê số liệu tỉ lệ lạm phát tại 5 nước trong giai đọan 1960-1980 nhưsau : ĐVT:%Nam US Anh Nhat Duc Phap1960 1.5 1 3.6 1.5 3.61961 1.1 3.4 5.4 2.3 3.41962 1.1 4.5 6.7 4.5 4.71963 1.2 2.5 7.7 3 4.81964 1.4 3.9 3.9 2.3 3.41965 1.6 4.6 6.5 3.4 2.61966 2.8 3.7 6 3.5 2.71967 2.8 2.4 4 1.5 2.71968 4.2 4.8 5.5 18 4.51969 5 5.2 5.1 2.6 6.41970 5.9 6.5 7.6 3.7 5.51971 4.3 9.5 6.3 5.3 5.51972 3.6 6.8 4.9 5.4 5.91973 6.2 8.4 12 7 7.51974 10.9 16 24.6 7 141975 9.2 24.2 11.7 5.9 11.71976 5.8 16.5 9.3 4.5 9.61977 6.4 15.9 8.1 3.7 9.41978 7.6 8.3 3.8 2.7 9.11979 11.4 13.4 3.6 4.1 10.71980 13.6 18 8 5.5 13.3 Nguồn tin : khoa tóan thống kê – ĐHKT a. Vẽ đồ thị phân tán về tỉ lệ lạm phát cho mỗi quốc gia theo thời gian . Cho nhận xét tổng quát về lạm phát của 5 nước ? KTNL07_07401067_LE DINH NGUYEN 14 16 12 14 10 12 8 10 PHAPUS 6 8 4 6 2 4 0 2 1956 1960 1964 1968 1972 1976 1980 1984 1956 1960 1964 1968 1972 1976 1980 1984 NAM NAM 28 20 24 16 20 12 16NHAT DUC 12 8 8 4 4 0 0 1956 1960 1964 1968 1972 1976 1980 1984 1956 1960 1964 1968 1972 1976 1980 1984 NAM NAM 25 20 15ANH 10 5 0 1956 1960 1964 1968 1972 1976 1980 1984 NAM KTNL07_07401067_LE DINH NGUYENNhận xét: Tỉ lệ lạm phát của các nước Hoa Kì, Anh , Pháp có xu hướngngày càng tăng. Còn các nước Nhật và Đức thì tỉ lệ lạm phát tuy có nhữngbiến động qua các năm nhưng không lớn và không có xu hướng tăng. b. Lạm phát nước nào biến thiên nhiều hơn giải thích ? ANH DUC NHAT PHAP USMean 8.547619 4.638095 7.347619 6.714286 5.123810Median 6.500000 3.700000 6.300000 5.500000 4.300000Maximum 24.20000 18.00000 24.60000 14.00000 13.60000Minimum 1.000000 1.500000 3.600000 2.600000 1.100000Std. Dev. 6.321046 3.458248 4.632992 3.579146 3.694984Skewness 0.941799 2.852530 2.603757 0.653541 0.784310Kurtosis 2.866323 11.83415 10.29502 2.214858 2.672861Jarque-Bera 3.120083 96.76612 70.29363 2.034298 2.246638Probability 0.210127 0.000000 0.000000 0.361625 0.325199Sum 179.5000 97.40000 154.3000 141.0000 107.6000Sum Sq. Dev. 799.1124 239.1895 429.2924 256.2057 273.0581Observations 21 21 21 21 21Từ bảng tính các thống kê mô tả, ta thấy độ lệch chuẩn lạm phát củanước Anh là lớn nhất nghĩa là lạm phát của nước Anh biến thiên nhiềunhất. KTNL07_07401067_LE DINH NGUYEN c. Ươc lượng mô hình hồi qui: Lạm phát theo thời gian cho từng quốc gia theo giả địn: (Lamphat)i = 1 + 2 (Thoigian)i + Ui Đọc và nhận xét phương trình hồi qui của anh chị? - Đưa ra kết luận tổng quát về tác động lạm phát tại từng quốc gia ? Vẽ đồ thị ?Dependent Variable: ANHMethod: Least SquaresDate: 05/14/10 Time: 20:56Sample: 1960 1980Included observations: 21Variable ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kinh tế lượng Bài tập kinh tế lượng Đề thi kinh tế lượng Bài tập thực hành kinh tế lượng Bài tập nhóm kinh tế lượng Tài liệu kinh tế lượngTài liệu có liên quan:
-
38 trang 288 0 0
-
2 trang 72 1 0
-
Đề cương học phần Kinh tế lượng - Trường Đại học Thương mại
8 trang 69 0 0 -
Giáo trình kinh tế lượng (Chương 14: Thực hiện một đề tài thực nghiệm)
15 trang 61 0 0 -
14 trang 58 0 0
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Nguyễn Thị Thùy Trang
21 trang 55 0 0 -
Bài giảng Kinh tế lượng - PGS.TS Nguyễn Quang Dong
7 trang 52 0 0 -
33 trang 47 0 0
-
Chương 6. Phân tích dữ liệu định lượng – phân tích phương sai (ANOVA)
5 trang 45 0 0 -
Đề cương học phần Kinh tế lượng
5 trang 43 0 0