12 Đề kiểm tra HK2 môn Tin học lớp 6 (2012-2013)
Số trang: 49
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.25 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tin học lớp 6 (2012-2013) giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững được những kiến thức cơ bản chuẩn bị cho kỳ kiểm tra đạt kết quả tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
12 Đề kiểm tra HK2 môn Tin học lớp 6 (2012-2013)Phòng GD&ĐT Đại LộcTrường THCS Mỹ Hòa ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2012 - 2013 Môn : Tin học Lớp: 6 Người ra đề : Nguyễn Hữu Trung Đơn vị : THCS Mỹ Hòa I. Trắc nghiệm (3.0 điểm): Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất: 1. Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh: a. New b. Open c. Save d. Print 2. Trong một văn bản, em có thể khôi phục (Undo) được bao nhiêu thao tác thực hiện nhầm trước đó? a. 1 thao tác b. 10 thao tác c. 16 thao tác d. Hơn 16 thao tác 3. Để mở văn bản có sẳn trên máy tính, em sử dụng nút lệnh: a. New b. Open c. Save d. Print 4. Sau khi chọn xong các hàng của một bảng ở trong văn bản, em sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau để xóa thực sự các hàng vừa chọn: a. Vào Table Delete Columns b. Vào Table Delete Rows c. Vào Table Delete Cells d. Vào Table Delete Table 5. Để mở văn bản mới, em sử dụng nút lệnh: a. New b. Open c. Save d. Print 6. Trên văn bản có một hình ảnh A được bố trí theo kiểu trên dòng văn bản, em muốn bố trí lại hình ảnh A thành trên nền văn bản. Thì em sẽ nháy chuột trên hình ảnh A và thực hiện thêm lệnh nào trong các lệnh sau: a. Format Picture In line with text OK b. Format Picture Square OK c. Insert Picture In line with text OK d. Insert Picture Square OK II. Tự luận: (7.0 điểm) Câu 1 (4.0 điểm): Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương ứng: Nút lệnh Tên Sử dụng để Bold Italic Underline Align Left Center Align Right Justify Font Color Câu 2 (2.0 điểm): Hãy cho biết các bước để mở một văn bản có sẳn trên máy tính? Câu 3 (1.0 điểm): Hãy cho biết sự giống nhau và khác nhau giữa nút lệnh Backspacevà Delete? BÀI LÀM: MA TRẬN ĐỀ VÀ ĐÁP ÁNA. Ma trận đề:B. Đáp án:I. Trắc nghiệm (3.0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng theo đáp án được 0.5 điểm, trả lời sai vớiđáp án câu nào cho 0.0 điểm câu đó.Câu 1 2 3 4 5 6Đáp án C D B B A BII. Tự luận (7.0 điểm):Câu 1 (4.0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng với gợi ý của đáp án được 0.5 điểm, trả lời sai vớigợi ý của đáp án câu nào cho 0.0 điểm câu đó.Nút lệnh Tên Sử dụng để Bold Tạo chữ đậm Italic Tạo chữ nghiêng Underline Tạo chữ gạch chân Align Left Căn thẳng lề trái Center Căn giữa Align Right Căn thẳng lề phải Justify Căn thẳng hai lề Font Color Chọn màu chữCâu 2 (2.0 điểm): Các bước để mở một văn bản có sẳn trên máy tính:- Bước 1: Nháy vào nút lệnh Open trên thanh công cụ. (0.5 điểm)- Bước 2: Ở ô Look in trên hộp thoại hiện ra: Chọn nơi lưu trữ tệp tin. (0.5 điểm)- Bước 3: Nháy chọn tên tệp cần mở. (0.5 điểm)- Bước 4: Nháy nút lệnh Open phía sau ô File name để mở. (0.5 điểm)Câu 3 (1.0 điểm): Sự giống nhau và khác nhau giữa nút lệnh Backspace và Delete- Giống nhau: Cả 2 nút lệnh được sử dụng để xóa một vài ký tự trong văn bản. (0.5 điểm)- Khác nhau: + Phím Backspace dùng để xóa ký tự ngay trước con trỏ soạn thảo. (0.25 điểm) + Phím Delete dùng để xóa ký tự ngay sau con trỏ soạn thảo. (0.25 điểm)(* Lưu ý chung: Trên đây chỉ là những gợi ý. Tùy vào tình hình làm bài cụ thể của họcsinh mà giáo viên linh động chấm bài sao cho trung thực, khách quan.) HẾTPHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (NĂM HỌC 2012 – 2013) MÔN: TIN HỌC 6 (Thời gian: 45 phút) GV ra đề: Lâm Thanh Tuấn Đơn vị: Trường THCS Lê LợiMA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dung Chủ đề TỔNG TN TL TN TL TN TL Làm quen với soạn 0.3đ 1 câu thảo văn bản đơn (1câu) 0.3đ giản (3 %) 3 câu Soạn thảo văn bản 0.3đ 0 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
12 Đề kiểm tra HK2 môn Tin học lớp 6 (2012-2013)Phòng GD&ĐT Đại LộcTrường THCS Mỹ Hòa ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2012 - 2013 Môn : Tin học Lớp: 6 Người ra đề : Nguyễn Hữu Trung Đơn vị : THCS Mỹ Hòa I. Trắc nghiệm (3.0 điểm): Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất: 1. Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh: a. New b. Open c. Save d. Print 2. Trong một văn bản, em có thể khôi phục (Undo) được bao nhiêu thao tác thực hiện nhầm trước đó? a. 1 thao tác b. 10 thao tác c. 16 thao tác d. Hơn 16 thao tác 3. Để mở văn bản có sẳn trên máy tính, em sử dụng nút lệnh: a. New b. Open c. Save d. Print 4. Sau khi chọn xong các hàng của một bảng ở trong văn bản, em sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau để xóa thực sự các hàng vừa chọn: a. Vào Table Delete Columns b. Vào Table Delete Rows c. Vào Table Delete Cells d. Vào Table Delete Table 5. Để mở văn bản mới, em sử dụng nút lệnh: a. New b. Open c. Save d. Print 6. Trên văn bản có một hình ảnh A được bố trí theo kiểu trên dòng văn bản, em muốn bố trí lại hình ảnh A thành trên nền văn bản. Thì em sẽ nháy chuột trên hình ảnh A và thực hiện thêm lệnh nào trong các lệnh sau: a. Format Picture In line with text OK b. Format Picture Square OK c. Insert Picture In line with text OK d. Insert Picture Square OK II. Tự luận: (7.0 điểm) Câu 1 (4.0 điểm): Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương ứng: Nút lệnh Tên Sử dụng để Bold Italic Underline Align Left Center Align Right Justify Font Color Câu 2 (2.0 điểm): Hãy cho biết các bước để mở một văn bản có sẳn trên máy tính? Câu 3 (1.0 điểm): Hãy cho biết sự giống nhau và khác nhau giữa nút lệnh Backspacevà Delete? BÀI LÀM: MA TRẬN ĐỀ VÀ ĐÁP ÁNA. Ma trận đề:B. Đáp án:I. Trắc nghiệm (3.0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng theo đáp án được 0.5 điểm, trả lời sai vớiđáp án câu nào cho 0.0 điểm câu đó.Câu 1 2 3 4 5 6Đáp án C D B B A BII. Tự luận (7.0 điểm):Câu 1 (4.0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng với gợi ý của đáp án được 0.5 điểm, trả lời sai vớigợi ý của đáp án câu nào cho 0.0 điểm câu đó.Nút lệnh Tên Sử dụng để Bold Tạo chữ đậm Italic Tạo chữ nghiêng Underline Tạo chữ gạch chân Align Left Căn thẳng lề trái Center Căn giữa Align Right Căn thẳng lề phải Justify Căn thẳng hai lề Font Color Chọn màu chữCâu 2 (2.0 điểm): Các bước để mở một văn bản có sẳn trên máy tính:- Bước 1: Nháy vào nút lệnh Open trên thanh công cụ. (0.5 điểm)- Bước 2: Ở ô Look in trên hộp thoại hiện ra: Chọn nơi lưu trữ tệp tin. (0.5 điểm)- Bước 3: Nháy chọn tên tệp cần mở. (0.5 điểm)- Bước 4: Nháy nút lệnh Open phía sau ô File name để mở. (0.5 điểm)Câu 3 (1.0 điểm): Sự giống nhau và khác nhau giữa nút lệnh Backspace và Delete- Giống nhau: Cả 2 nút lệnh được sử dụng để xóa một vài ký tự trong văn bản. (0.5 điểm)- Khác nhau: + Phím Backspace dùng để xóa ký tự ngay trước con trỏ soạn thảo. (0.25 điểm) + Phím Delete dùng để xóa ký tự ngay sau con trỏ soạn thảo. (0.25 điểm)(* Lưu ý chung: Trên đây chỉ là những gợi ý. Tùy vào tình hình làm bài cụ thể của họcsinh mà giáo viên linh động chấm bài sao cho trung thực, khách quan.) HẾTPHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (NĂM HỌC 2012 – 2013) MÔN: TIN HỌC 6 (Thời gian: 45 phút) GV ra đề: Lâm Thanh Tuấn Đơn vị: Trường THCS Lê LợiMA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dung Chủ đề TỔNG TN TL TN TL TN TL Làm quen với soạn 0.3đ 1 câu thảo văn bản đơn (1câu) 0.3đ giản (3 %) 3 câu Soạn thảo văn bản 0.3đ 0 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Khôi phục văn bản Soạn thảo văn bản Đề thi học kỳ 1 Tin học 6 Đề thi học kỳ Tin học 6 Đề thi học kỳ lớp 6 Đề thi học kỳTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Soạn thảo văn bản và công tác văn thư, lưu trữ: Phần 1
169 trang 374 0 0 -
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 2
17 trang 344 0 0 -
Bài giảng chuyên đề Phân tích và thiết kế thuật toán: Chia để trị
27 trang 241 0 0 -
56 trang 210 0 0
-
43 trang 206 2 0
-
Các bước tổ chức một buổi hội nghị, hội thảo
6 trang 206 0 0 -
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 1
23 trang 182 0 0 -
Đáp án đề thi Anten truyền sóng
5 trang 181 1 0 -
Giáo trình Văn bản và phương pháp soạn thảo văn bản trong quản lý: Phần 2
167 trang 173 0 0 -
Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm 2013 - 2014 môn Cấu trúc máy tính
6 trang 165 0 0