Danh mục tài liệu

20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 8

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 143.13 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu 20 đề thi đại học các năm - đề số 8, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 8 TP. HCM – Q.3 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MƠN HĨA HỌC Thời gian lm bi: 90 pht; (60 cu trắc nghiệm) M đề thi 312Câu 1: Những loại hợp chất hữu cơ mạch hở nào ứng với công thức tổng quát CnH2nO. a. Rượu không no đơn chức b. Anđehit no d. Tất cả đều đúng c. XetonCâu 2: Cân b ằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng b ằng electron : KClO3 + HCl  Cl2 + KCl + H2O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là: a. 2,3,3,1,3 b. 1,3,3,1,3 c. 2 ,6,3,1,3 d. 1,6,3,1,3Câu 3 : Tỉ khối hơi của một anđehit X đối với hiđro bằng 28. Công thức cấu tạo của anđehit là: a. CH3CHO b. CH2=CH-CHO c. HCHO d. C2H5CHOCâu 4: Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm IItác dụng với d ung d ịch HCl dư cho 6,72 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chu ẩn, H=100%. Hai kim loại đólà: a. Be và Mg b. Ca và Sr c. Mg và Ca d. Sr và BaCâu 5: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu đ ược CO2 và H2O với số molnhư nhau và số mol oxi tiêu tốn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom vàkhi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chức. CTCT mạch hở của Y là: a. CH3-CH2-OH b. CH2=CH-CH2-CH2-OH c. CH3-CH=CH-CH2-OH d. CH2=CH-CH2-OH.Câu 6 : Cho p hản ứng : Na2SO3 + KMnO4 + H2O  có sản phẩm là : a. Na2SO4, KOH, K2MnO4 d. Các chất khác b. SO3 , MnO2, KOH c. Na2SO4, MnO2, KOHCâu 7: Một chất hữu cơ X chứa C , H , O chỉ chứa một loại chức. Cho 2,9 gam X phản ứng với dungd ịch AgNO3 / NH3 dư thu đ ược 21,6g Ag. Vậy X có thể là : a. HCHO b. OHC – CHO c. CH2(CHO)2 d. CH3 – CHOCâu 8 : Pha loang 25ml H2SO4 96% (d=1,839g/ml) với H2O thành 0 ,5lít dung d ịch có nồng độ mol là : a. 0,45 M b. 0,9 M c. 1,2 M d. 2,5 MCâu 9 : Khi cho 0,56 lít (đktc) khí HCl hấp thụ vào 50ml dung dịch AgNO3 8 % (d=1,1g/ml). Nồng độ %HNO3 thu đ ược là : a. 6 ,3% b. 1,575% c. 3% d. 3,5875%Câu 10: Hai hydrocacbon A, B là đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2b ằng 12,65. Vậy A và B cóthể là : a. CH4, C2H6 b. C2H4 , C3H6 c. C2H2 , C3H4 d. C3H4, C4H6Câu 11:Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước Hiđro trong dãy điện hóa phản ứng hết với H2SO4d ư, thu đ ược 1,008 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Vậy m có thể bằng : d. Kết quả khác a. 7,32g b. 5,016g c. 2,98gCâu 12:Hỗn hợp X gồm: C3H8, C4H10 có tỉ khối hơi đ ối với H2 b ằng 25,5. Thành phần % theo số mollà d. Kết quả khác a. 20 và 80 b. 50 và 50 c. 25 và 75Câu 13: X là nguyên tố nhóm VA. Công thức hidroxit (trong đó X thể hiện số oxi hóa cao nhất) nào sauđ ây là không đúng : a. HXO3 b. H3XO3 c. H4X2O7 d. H3XO4Câu 14: So sánh tính axit của các chất sau đây: CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2) , HCOOH (3), CH3-CHCl-COOH (4) a. (3) > (2) > (1 ) > (4) b. (4) > (2) > (1 ) > (3) d. Kết quả khác c. (4) > (1) > (3). > (2)Câu 15: Đốt cháy 1 ,68 lít hỗn hợp CH4, C2H4 (đktc) có M =20 thu x gam CO2. Vậy X bằng : d. Kết quả khác a. 6,6g b. 4,4g c. 3,3gCâu 16: Đốt cháy chất hữu cơ A có mCO2: mH2O = 1,833. Vậy CTCT của A là: d. a,b,c đều đúng. a. C3H7OH b. CH3OC2H5 c. GlyxêrinCâu 17: Đốt cháy ankan X có mol X : mol O2 = 2 : 13. Khi Cracking X sẽ thu được tất cả mấy olefin ? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4Câu 18: Hydrocacbon có %H = 14,29 và không có đồng phân sẽ có CTPT là: ...