Danh mục tài liệu

Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 015

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 147.68 KB      Lượt xem: 27      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi thử vào đại học, cao đẳng môn thi: hóa học - đề 015, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 015http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí ð THI TH VÀO ð I H C, CAO ð NG ð 015 Môn thi: HÓA H C (ð thi có 05 trang) Th i gian làm bài: 90 phút (không k th i gian giao ñ )PH N CHUNG: (44 câu – t câu 1 ñ n câu 44)1. Hai ion Mg2+( ZMg = 12) và Na+ ( ZNa = 11) gi ng nhau ñi m nào trong các ñi m sau ? A. Bán kính nguyên t . B. S electron l p ngoài cùng. C. ði n tích h t nhân. D. Bán kính nguyên t và ñi n tích h t nhân.2. Kim lo i nào sau ñây có hơn 3 electron l p ngoài cùng ? A. Mg B. Al C. Pb D. Ga3. Kim lo i ki m thư ng có c u t o tinh th ki u : A. l p phương tâm kh i. B. l p phương tâm di n. C. l c phương. D. l p phương tâm di n và l c phương.4. Cho m t ch t X tác d ng v i dung d ch H2SO4 ñ m ñ c th y sinh khí SO2. N u t l s mol H2SO4 ñem dùng : s mol SO2 = 4 :1 thì X có th là ch t nào trong s các ch t sau ? A. Fe. B. FeS. C. Fe3O4. D. FeO.5. Trong các kim lo i ki m, kim lo i ñư c dùng ñ làm t bào quang ñi n là : A. Li. B. Na. C. K. D. Cs.6. Cho 4,6 gam h n h p hai kim lo i ki m K và R hòa tan hoàn toàn trong nư c. Dung d ch thu ñư c trung hòa v a ñ v i 200 mL dung d ch HCl 1 M. R là : A. Li. B. Na. C. Rb. D. Cs.7. K t lu n nào sau ñây không phù h p v i ñ c ñi m và tính ch t hóa h c cơ b n c a kim lo i ki m ? A. Trong chu kì, kim lo i ki m có năng lư ng ion hóa I1 nh nh t. B. Kim lo i ki m là nh ng nguyên t s. C. Trong chu kì, bán kính c a nguyên t kim lo i ki m nh nh t. D. Kim lo i ki m ñ u có tính kh m nh.8. ð i lư ng v t lí ho c tính ch t hóa h c cơ b n nào sau ñây c a kim lo i ki m th bi n ñ i không có tính quy lu t ? A. Năng lư ng ion hóa B. Bán kính nguyên t C. Tính kim lo i. D. Nhi t ñ nóng ch y9. So sánh nào sau ñây là ñúng ? A. tính kh c a Al > Mg. B. tính kh c a B > Al. B. C. tính kh c a Al > Si. D. tính kh c a Al > Na.10. T n d ng ưu ñi m v kh i lư ng riêng c a nhôm, ngư i ta thư ng dùng nhôm : A. ñ ch t o khung c a và các ñ trang trí n i th t... B. ñ ch t o các thi t b trao ñ i nhi t, d ng c ñun n u trong gia ñình. C. làm các ñ dùng trang trí n i th t. D. làm h p kim dùng cho máy bay, ôtô, tên l a.11. Bán kính nguyên t Fe vào kho ng 0,13 nm. V y th tích tính theo ñơn v cm3 c a m t nguyên t Fe vào kho ng: A. 16.33.10–24 cm3. B. 9,20. 10–24 cm3. C. 10,62 .10–24 cm3. D. 5,17.10–24 cm3.12. Cho Fe vào dung d ch AgNO3 dư, sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn ta thu ñư c dung d ch A. Trong dung d ch A có ch a : A. Fe(NO3)2 , AgNO3 B. Fe(NO3)3 , AgNO3 C. Fe(NO3)2 , AgNO3, Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)213. K t lu n nào sau ñây ñúng khi xét hai ph n ng sau ? (1) Cl2 + 2KI → I2 + 2KCl (2) 2KClO3 + I2 → 2KIO3 + Cl2http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí A. Cl2 trong (1), I2 trong (2) ñ u là ch t oxi hóa. B. (1) ch ng t Cl2 có tính oxi hóa > I2, (2) ch ng t I2 có tính oxi hóa > Cl2. C. Do tính kh c a KI và KClO3 khác nhau nên k t qu khác nhau. D. (1) Ch ng t tính oxi hóa c a Cl2 > I2, (2) ch ng t tính kh c a I2 > Cl2.14. X là m t oxit c a nitơ, khi tác d ng v i dung d ch NaOH theo t l mol nX : nNaOH = 1 :1 thu ñư c dung d ch có pH > 7. X là oxit nào trong các oxit sau ? A. N2O B. NO C. NO2 D. N2O515. ð tách metan ra kh i h n h p g m metan, axetilen, etilen, ngư i ta d n h n h p qua : A. dung d ch AgNO3/NH3 dư. B. dung d ch brom dư. C. dung d ch HCl dư. D. nư c dư.16. M t hiñrocacbon X có tên b g i sai là 2-etyl-3-metylhexan. Tên ñúng c a X theo danh pháp IUPAC ph i là : A. 3-etyl-2-metylhexan. B. 3,4-ñimetylhexan. C. 3,4-ñimetylheptan. D. neo-octan.17. K t lu n nào sau ñây là ñúng v tính ch t c a ñư ng saccarozơ và mantozơ ? A. Mantozơ là ñư ng kh , saccarozơ không ph i ñư ng kh . B. C hai lo i ñư ng trên ñ u là ñư ng kh . C. C hai lo i ñư ng trên ñ u không ph i là ñư ng kh . D. Saccarozơ là ñư ng kh , mantozơ không ph i là ñư ng kh .18. Cho dãy chuy n hóa : H2SO4 98%, 1700C lªn men r−îu ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: