Danh mục

Bài tập hóa học phân tích

Số trang: 2      Loại file: docx      Dung lượng: 4.00 KB      Lượt xem: 57      Lượt tải: 0    
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo về Bài tập hóa học phân tích giúp các bạn ôn thi môn hóa học được tốt nhất...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập hóa học phân tích BÀI TẬP HÓA PHÂN TÍCH1. Tính pH của dung dịch HCl có các nồng độ sau : 0,1M; 0,02M; 10-6M; 10-7M; 10-9M2. Tính pH của dung dịch KOH có các nồng độ sau : 0,1M; 0,02M; 10-6M; 10-7M; 10-9M3. Tính pH của dung dịch CH3COOH (pKA = 4,75) có các nồng độ sau : 0,1M; 0,01M; 10-3M; 10-4M; 10-6M4. Tính pH của dung dịch CCl3COOH (pKA = 1,3) có các nồng độ sau : 0,1M; 0,01M; 10-3M5. Tính pH của dung dịch muối NH4Cl có các nồng độ sau : 0,1M; 0,01M; 10-3M; cho NH3 có pKB = 4,756. Tính pH của dung dịch NH3 (pKB = 4,75) có các nồng độ sau : 0,1M; 0,01M; 10-3M; 10-5M; 10-6M7. Tính pH của dung dịch KCN (pKa = 4,75) có các nồng độ sau : 0,1M; 0,01M; 10-3M; cho HCN có pKA = 9,218. Hãy tính nồng độ ban đầu của dung dịch axit axetic (pKa= 4,75) có pH= 3,5.9. Tính pH của dung dịch thu được khi trộn 20 ml dung dịch NH3 1,5.10-3M với 40 ml dung dịch HCl 7,5.10-4M. Cho Biết NH4+ có pKa = 9,25.10. Giá trị pH của dung dịch đơn axit HA nồng độ 0,226% là 2,536. Sau khi dung dịch được pha loãng hai lần thì pH = 2,692. (a) Hãy tính Ka của axit HA. CA = 4,91.10-2 M Ka = 1,83.10-4; (b) Xác định khối lượng mol và công thức hóa học c ủa axit, bi ết dung d ịch ban đ ầu có kh ối lượng riêng là 1 gam/ml. (HA là HCOOH)11. Tính pH của các dung dịch đệm sau : a. CH3COOH 0,1M + CH3COONa 0,1M b. CH3COOH 10-2 M + CH3COONa 5.10-2M c. CH3COOH 5.10-2 M + CH3COONa 10-2M d. CH3COOH 10-4 M + CH3COONa 10-4 M e. CH3COOH 2,5.10-2 M + CH3COONa 7,5.10-2M Biết pKA của axit axêtic bằng 4,75 Tính pH của dung dịch e - sau khi thêm vào 1,0L dung dịch đó 10-2 mol HCl và sau khi thêm vào 1,0L dung dịch đó 10-2 mol NaOH12. Tính pH của các dung dịch đệm sau a. NH3 0,1M + NH4Cl 0,1M b. NH3 10-2 M + NH4Cl 2.10-2 M c. NH3 2.10-2 M + NH4Cl 10-2 M d. NH3 10-4 M + NH4Cl 10-4 M Biết pKB của NH3 bằng 4,7513. Tính đệm năng của dung dịch CH3COOH 0,1M + CH3COONa 0,1M. Từ đệm năng đó tính pH của dung dịch sau khi thêm vào 1,0L dung dịch đệm trên a. 10-2 mol HCl b. 10-2 mol NaOH Biết pKA của CH3COOH bằng 4,7514. Tính nồng độ của dung dịch đệm CH3COOH + CH3COONa có pH = 5 để khi thêm 0,1 mol HCl vào 1,0L dung dịch đệm đó thì pH không giảm quá 0,2 đơn vị ?15. Hãy tính pH của dung dịch H2S 0,1M. Biết pK1= 6,99; pK2= 12,60 ( pH = 4,0 )16. Tính pH của dung dịch axit H3PO4 0,05M, biết pK1 = 2,12; pK2 = 7,21; pK3 = 12,36 (pH = 1,8)17. Tính pH của dung dịch Na2CO3 0,10M. Biết Ka1= 10-6,35; Ka2= 10-10,33 ( pH = 11,66 )18. Tính [H+] trong dung dịch HCl 0,01M và HA 0,01M. Biết HA có Ka= 5.10-2. (0,0174 M )

Tài liệu được xem nhiều: