Danh mục

BÀI TẬP PIN ĐIỆN HÓA -THẾ ĐIỆN CỰC-CÂN BẰNG TRONG ĐIỆN HÓA – ĐIỆN PHÂN

Số trang: 8      Loại file: doc      Dung lượng: 355.50 KB      Lượt xem: 133      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu ôn tập môn hóa tham khảo gồm các dạng bài tập trắc nghiệm phần pin điện hóa - thế điện cực - cân bằng trong điện hóa và điện phân. Tài liệu hay và bổ ích dành cho các bạn thí sinh ôn thi tốt nghiệp và ôn thi đại học - cao đẳng tham khảo ôn tập củng cố kiến thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP PIN ĐIỆN HÓA -THẾ ĐIỆN CỰC-CÂN BẰNG TRONG ĐIỆN HÓA – ĐIỆN PHÂN BÀI TẬP PIN ĐIỆN HÓA -THẾ ĐIỆN CỰC-CÂN BẰNG TRONG ĐIỆN HÓA – ĐIỆN PHÂNBài 1 : . Cho hai nữa pin với các thế chuẩn :Fe 2+ +2e → Fe,E 0 =-0,44VCu 2+ +2e → Cu,E 0 =0,34VThiết lập sơ đồ pin điện , tính E0 của pin, và cho biết chiều của phản ứng.Bài 2 : Cho 2 nữa pin sau : Zn/ Zn(NO 3)2 0,1 M , Ag / AgNO3 0,1 M có thế chuẩn tương ứng bằng -0,76V, 0,8 V.a. Thiết lập sơ đồ pin với dấu các điện cực .b. Viết phản ứng khi pin hoạt độngc. Tính E của pin.d. Tính nồng độ các ion khi pin ngừng hoạt động .Bài 3 : E0 pin Zn-Cu là 1,10 V ở 250C. Tính năng lượng tự do chuẩn của phản ứng ôxi hóa khử làm cơsở cho pin.ĐA : -212 KJBài 4 : Cho phản ứng sau : Pb (r) + 2Ag+ → Pb2+ + 2Ag (r) . Tính hằng số cân bằng K và ΔG0 ở 0 0250C.Biết : E Ag + /Ag =0,8V,E Pb2+ /Pb =-0,13VĐA : K = 2,6.1031 , ΔG0 = 1,8.102 KJ 0 0Bài 5 : Tính K của phản ứng sau : 2Fe +2I → 2Fe +I 2 , biết : E Fe3+ /Fe2+ =0,77V,E I2 /2I- =0,77V 3+ - 2+ĐA : K = 9,3. 107Bài 6 : Tính thế của bán phản ứng : Tl3+ + 3e → Tl(r) 0 0Biết : E Tl+ /Tl =-0,336V,E Tl3+ /Tl+ =1,25VĐA : 0,72 VBài 7 : Cho sơ đồ sau : MnO 4  Mn  Mn  Mn .Tính thế điện cực chuẩn của → → → - 1,70V IV 1,20V 2+ -1,18V - + 2+bán phản ứng sau : MnO 4 +8H +5e M Mn +4H 2 OĐA : 1,5 VBài 8 : Vàng ở trạng thái số oxh = + 1 có tự phân hủy theo sơ đồ phản ứng sau không?3Au + 3 2Au+Au 3+ , biết : Au 3+  Au +  Au . 1,41V → 1,68V →ĐA : E phản ứng là : 0,27 V=> tự xảy ra 0Bài 9 : Cho các sơ đồ sau : MnO 4  Mn →  Mn 2+  Mn → → - 1,70V IV 1,20V -1,18VTcO -4  TcO 4  TcO 2  Tc 0,7V → 2- 0,8V → 0,3V →Re O4  Re O4 −  Re O2  Re − 0,7V → 2 0,4V → 0,3V → a. Tính thế điện cực chuẩn của các cặp : E 0 - /Mn 2+ ;E 0 - /TcO ;E 0 - /ReO MnO TcO ReO 4 4 2 4 2 b. Xét trạng thái ôxi hóa nào của Mn, Tc, Re có khả năng tự phân hủy. Viết phương trình phản ứng, tính thế của phản ứng. - c. Ion MO 4 ( M= Mn, Tc, Re) nào có khả năng ôxi hóa mạnh nhất? d. Zn có đẩy được Mn2+ ra khỏi dung dịch muối của nó không ? - -ĐA : a. 1,5 V; 0,76 V ; 0,50 V b. chỉ có TcO 4 xảy E = 0,10 V. c. MnO 4 mạnh nhất 1,7 V d. E= -0,42 VBài 10 : . Cho các bán phản ứng sau:MnO-4 +8H + +5e → Mn 2+ +4H 2 O;E 0 =1,51VMnO 2 +4H + +2e → Mn 2+ +2H 2 O;E 0 =1,23VXác định E0 của bán phản ứng sau:MnO-4 +4H + +3e → MnO 2 +2H 2 O.Bài 11 : Viết các phương trình phản ứng xảy ra khi trộn lẫn ba dd sau với nhau:25 ml dd Fe(NO3)2 0,1 M , 25 ml dd Fe(NO3)3 1 M , 50 ml AgNO3 0,6 M, trong đó có thả một mảnh Agvụn . Biết : E Ag + / Ag = 0,8V ; EFe3+ / Fe2+ = 0,77V . 0 0 −10Bài 12: Cho : E Ag + / Ag = 0,8V ; ECu 2+ / Cu = 0,34V , TAgCl = 1,8.10 .Tính thế điện cực Ag/AgCl, KCl khi 0 0Cl −  = 1,0 M . Xác định chiều của dòng điện trong pin tạo thành bởi điện cực này và điện cực đồng tiêu chuẩn . Viết phương trình của phản ứng này xảy ra trong pin và tính hằng số cân bằng của phản ứngđó .15. Xác định Tt của AgBr , biết rằng pin được tạo thành bởi điện cực hydro tiêu chuẩn và điện cực Ag/AgBr, Br- (0,1 M ) có sức điện động bằng 0,14 V. Cho : E Ag + / Ag = 0,8V . 0Bài 13 : Hai cốc 1 , 2 chứa các dd với nồng độ của các ion như sau: - cốc 1: Fe3+  = 0, 2M ;  Fe 2 +  = 0,1M   -cốc 2 :  Fe  = 0,1M ;  Fe  = 0,2 M . 3+ 2+    a.Nhúng vào 2 dd hai thanh Pt và nối 2 dd bằng một cầu muối . Xác định sức điện động của pin.b. Nối 2 điện cực bằng dây dẫn , tính nồng độ của các ion Fe 2+, Fe3+ trong mỗi cốc đựng 1 lít dd thì điệnlượng đã đi qua dây dẫn là bao nhiêu ?Bài 14 : . Xác định sức điện động của pin tiêu chuẩn được tạo th ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: