Danh mục tài liệu

25 Câu hỏi phần Quang học

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 107.90 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Khi đeo kính sát mắt có tụ số –1điôp thì giới hạn nhìn rõ của mắt người này: A. từ 15cm đến 125cm. B. từ 13,3cm đến 75cm. C. từ 14,3cm đến 100cm. D. từ 17,5cm đến 2m.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
25 Câu hỏi phần Quang học Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software25 Câu hỏi phần Quang học http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Câu 1: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Khi đeo kính sát mắt có tụ số –1điôp thì giới hạnnhìn rõ của mắt người này: A. từ 15cm đến 125cm. B. từ 13,3cm đến 75cm. C. từ 14,3cm đến 100cm. D. từ 17,5cm đến 2m.Câu 2: Một tia sáng đơn sắc đi vào mặt thứ nhất của một lăng kính theo hướng từ đáy lên, dưới góc tới i1=600 rồi ló rakhỏi mặt thứ hai dưới góc ló i2=300. Góc lệch D=450. Tìm góc chiếc quang A và chiếc suất n của lăng kính. A. 450 và 1,8 B. 300 và 4/3 C. 450 và D. 300 và 2 2Câu 3: Thấu kính hội tụ tiêu cự 12cm. Vật thật AB đặt vuông góc trục chính, qua thấu kính cho ảnh cách vật 6cm. Vịtrí của vật là A. 16cm B. 6cm C. 10cm D. 20cmCâu 4: Một thấu kính phẳng cầu làm bằng thuỷ tinh có chiếc suất n=1,5 và độ lớn tiêu cự bằng 40cm. Đặt mắt sau 1thấu kính để quan sát thì thấy ảnh A/ B / cùng chiều và có độ lớn A/ B /  AB . Xác định khoảng cách từ vật đến 2thấu kính và tính bán kính cong của mặt cầu. Chọn đáp án đúng: A. d=40cm và R=20cm B. d=100cm và R=50cm C. d=60cm và R=20cm D. d=40cm và R=50cmCâu 5: Vật kính của một máy ảnh có f =10cm được dùng để chụp ảnh của một vật cách kính 60cm. Phim đặt cách vậtkính một khoảng là: A. 10,5cm B. 10,75 C. 12cm D. 11cmCâu 6: Một người có điểm cực cận cách mắt 20cm và giới hạn nhìn rõ là 44cm dùng kính lúp quan sát vật phẳng nhỏAB trong trạng thái không điều tiết. Lúc này vật cách mắt 15cm và mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của kính. Tiêu cự củakính là A. 20cm B. 10cm C. 120cm D. 8cmCâu 7: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 40cm. Để nhìn rõ vật ở vô cực không phải điều tiết, người nàyđeo sát mắt một thấu kính có độ tụ là: A. + 0,4điôp. B. – 0,4điôp. C. – 2,5điôp. D. + 2,5điôp.Câu 8: Một kính hiển vi có tiêu cự vật kính và thị kính lần lượt là f1 = 1cm và f2 = 4 cm, khoảng cách giữa vật kính vàthị kính là 20cm. Người quan sát có điểm cực cận cách mắt 20cm và điểm cực viễn ở vô cực, quan sát một vật nhỏ quakính trong trạng thái mắt không điều tiết (mắt sát thị kính). Độ bội giác của ảnh là: A. 100. B. 70. C. 75. D. 80.Câu 9: Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh trên màn cao gấp 3 lần vật và cách vật160 cm. Tiêu cự của thấu kính là: A. – 20 cm. B. 30 cm. C. – 60 cm. D. 40 cm.Câu 10: Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều ABC. Tia tới đơn sắc SI chiếu đến mặt AB và song song vớiđáy BC, cho tia ló ra khỏi lăng kính lướt sát mặt AC. Tìm chiếc suất n của lăng kính? Chọn đáp án đúng: 7 11 C. n  D. n  A. n  1, 7 B. n  1,5 3 3Câu 11: Điểm sáng A trên trục chính thấu kính hội tụ cho ảnh thật A/. Khi dịch A về gần thấu kính 5cm thì ảnh dịchđoạn 10cm. Khi A dịch ra xa thấu kính 40cm thì ảnh dịch 8cm. Tiêu cự thấu kính là A. 15cm B. -20cm C. 20cm D. 10cmCâu 12: Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là f1 = 1cm và f2 = 4cm. một người mắt bìnhthường (OCc=25cm) đặt mắt sát sau thị kính quan sát một vật nhỏ AB mà không điều tiết. độ bội giác của kính khi đólà G = 90. Khoảng cách gữa vật kính và thị kính là: A. 17cm B. 19,4cm C. 22cm D. 20cmCâu 13: Phát biểu nào sau đây về đặc điểm cấu tạo của mắt là đúng. A. Độ cong của thủy tinh thể thay đổi nhưng khoảng cách từ quang tâm của thủy tinh thể đến võng mạc luôn khôngđổi. B. Khoảng cách từ quang tâm của thủy tinh thể đến võng mạc luôn thay đổi. C. Độ cong của thủy tinh thể không thể thay đổi. D. Độ cong của thủy tinh thể và khoảng cách từ quang tâm của thủy tinh thể đến võng mạc luôn thay đổi.Câu 14: Điều nào sau đây là đúng khi nói về mắt cận thị : A. Mắt cận thị khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc B. Mắt cận thị luôn điều tiết khi quan sát một vật . C. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kỳ sát mắt sẽ nhìn được vật ở vô cực Trang 1/3 - Mã đề thi 136 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software25 Câu hỏi phần Quang học http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. D. Mắt cận thị khi không điều tiết có fma x > OVCâu 15: Khi quan sát vật bằng kính hiển vi, người ta điều chỉnh kính bằng cách: A. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính B. Thay đổi khoảng cách từ vật kính đến vật cần quan sát C. Thay đổi khoảng cách từ mắt đến thị kính D. Thay đổi tiêu cự của vật kínhCâu 16: Chọn câu Sai khi nói về kính lúp A. Độ bội giác của kính lúp không phụ thuộc vị trí mắt của người quan sát. B. Khi người quan s ...