Danh mục tài liệu

4 Đề kiểm tra lại môn Hoá học lớp 11 năm 2015 - THPT Phan Chu Trinh

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 204.71 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với 4 Đề kiểm tra lại môn Hoá học lớp 11 năm 2015 của trường THPT Phan Chu Trinh dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh củng cố lại kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị cho kỳ thi lại sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
4 Đề kiểm tra lại môn Hoá học lớp 11 năm 2015 - THPT Phan Chu TrinhSỞ GD-ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINHĐỀ KIỂM TRA LẠI (2014-2015)MÔN HOÁ LỚP 11 Chương trình chuẩnThời gian làm bài: 45 phútI.MỤC TIÊU:Biết:-Viết, đọc công thức của các hyđrocacbon, dẫn xuất có oxy của hyđrocacbon-Viết các dạng đồng đẳng, đồng phân của các hyđrocacbon, dẫn xuất có oxy của hyđrocacbon-Các tính chất vật lý các hyđrocacbon, dẫn xuất có oxy của hyđrocacbon-Mối quan hệ giữa hyđrocacbon, dẫn xuất có oxy của hyđrocacbonHiểu:- Hóa tính đặc trưng các hyđrocacbon, dẫn xuất có oxy của hyđrocacbonKỹ năng:- Vận dụng lý tính, hóa tính và cách điều chế của mỗi chất để viết p. trình, tính toán vào bài tập- So sánh hóa tính để nhận biết các chất đã họcThái độ: tinh thần tự giác, ý thức làm bài tốtII. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:Trắc nghiệm: 20 câuTự luận: 2 câuIII MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA1MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LẠI- NĂM HỌC: 2014-2015Môn : Hóa học lớp 11Nội dung kiếnthức của chươngAnkan1Số câu hỏiSố điểm1. Anken2. Ankadien2 3. AnkinSố câu hỏiSố điểmHidrocacbonthơm3Số câu hỏiSố điểmNhận biếtMức độ nhận thứcCộngThông hiểuVận dụngCấp độ thấpCấp độ caoTNKQTLTNKQTL TNKQ TLTNKQTLDãy đồng đẳng.Dựa vào tính chấtnêu ứng dụng30,9Gọi tên ankenTính chấthọc30,9hóa20,6Tính chất hóahọc210,60,3Công thức tổng Xác định khối Tính toán xácquát của ancol, tên lượng của phenol định công thứcgọi.phân tử của ancolCác loại phản ứngcủa ancol, phenol30,9Số câu hỏiSố điểmAnđehitAxitcacboxylic411,20,3Công thức anđehit, Hóa tínhaxit cacboxylicanđehit63,5Số câu hỏiSố điểmTổng hợp20,6Chuyển hóa qua lạigiữa hyđrocacbonvà dẫn xuất chứaoxy.Viết pthh xảy ra53,2Ancol, phenol456Số câu hỏiSố điểmTổng số câuTổng số điểm10,3Tên gọi10,3133,911,011,012,0của Tính toán xácđịnh công thứcphântửcủaanđehit210,62,0Phân biệt cácloại hóa tính củamỗi loại hợpchấtPhân biệt cácchất hữu cơ đãhọc110,31,07112,11,02,030,944,622102SỞ GD-ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINHĐỀ KIỂM TRA LẠI (2014-2015)MÔN HOÁ LỚP 11 chương trình ChuẩnThời gian làm bài: 45 phút; Mã đề: 134Họ, tên :............................................................lớp........số báo danh……….. phòng…...Giám thị:……..A/ Trắc nghiệm: 20 câuCâu 1: Trong các chất có cấu tạo dưới đây chất nào không phải là anđehit:A. HCHOB. O=CH-CHOC. CH3-CO-CH3D. CH3-CHOCâu 2: Tên gọi nào sau đây không đúng với công thức: C6H5 - CH=CH2A. PhenyletylenB. VinylbenzenC. StirenD. EtylbenzenCâu 3: Giấm ăn có công thức cấu tạo nào sau đây:A. CH3CH2COOHB. CH3CH2OHC. CH3CHOD. CH3COOHCâu 4: Cộng H2 vào CH3-CHO thu được sản phẩm là:A. ancol etylicB. metanolC. metanalD. etanalCâu 5: Tìm phát biểu sai:A. Anđehit là hợp chất chỉ có tính khử.B. Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử tổng quát CnH2nO.C. Anđehit cộng hiđro tạo ancol bậc một.D. Anđehit tác dụng với AgNO3/NH3 sinh ra bạc kim loại.Câu 6: Chọn nội dung đúng nhất:A. anđehit và ankin đều tham gia phản ứng tráng bạcB. lên men rượu từ glucozơ sẽ thu được giấm ănC. axit cacboxylic mạch hở, no, đơn chức có công thức phân tử là CnH2nOHD. CH3COOH có nhiệt độ sôi cao hơn C2H5OHCâu 7: 0,5 mol phenol có khối lượng là:A. 92gB. 46gC. 48gD. 47gCâu 8: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào là đồng đẳng của ankan?A. CH4, C3H8, C4H10, C6H14B. CH4, C3H6, C4H10, C6H14C. CH4, C3H8, C4H10, C6H12D. C2H4, C3H8, C4H10, C6H12Câu 9: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X làA. 3-metylpent-2-en. B. isohexan.C. 3-metylpent-3-en. D. 2-etylbut-2-en.Câu 10: Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, đơn chức, mạch hở chính xác nhất ?A. R(OH)nB. CnH2n + 2OC. ROHD. CnH2n + 2O2Câu 11: Cho các chất: Na, NaOH, Br2, Fe, NaCl. Số lượng chất phản ứng được với phenol là:A. 2B. 3C. 4D. 5Câu 12: Các hidrocacbon no được dùng làm nguyên liệu là do nguyên nhân nào sau đây?A. Là chất nhẹ hơn nướcB. Có phản ứng thếC. Cháy tỏa nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên. D. Có nhiều trong tự nhiênCâu 13: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam nước. Côngthức phân tử của A là ?A. C2H4B. C4H10C. C2H6D. C3H8Câu 14: Phản ứng thế nguyên tử H bằng ion kim loại (AgNO3/NH3) xảy ra đối vớiA. C2H6B. C2H4C. C4H10D. C2H2Câu 15: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sauđây là sản phẩm chính ?3A. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .B. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.C. CH3-CH2-CH2-CH2Br.D. CH3-CH2-CHBr-CH3.Câu 16: Cho các chất: anđehit axetic (Y), ancol etylic (Z) và axit axetic (T). Dãy gồm các chất đượcsắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:A. T, Y, Z.B. Y, Z, T.C. Z, T, Y.D. Y, T, Z.Câu 17: Danh pháp thay thế của CH3-CH(CH3)-CH(OH)-CH3 làA. 2-metylpropan-1-olB. 3-metylbutan–2-olC. 1,2-đimetylpropan-1-olD. 2-metylbutan-3-olCâu 18: Tên gọi ứng với công th ...