44 câu trắc nghiệm chương Oxi - Lưu huỳnh lớp 10
Số trang: 6
Loại file: docx
Dung lượng: 4.00 KB
Lượt xem: 25
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu 44 câu trắc nghiệm chương Oxi - Lưu huỳnh lớp 10 giúp các bạn học sinh lớp 10 ôn tập tốt môn Hóa học, hệ thống lại kiến thức và chuẩn bị cho các kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
44 câu trắc nghiệm chương Oxi - Lưu huỳnh lớp 10 BÀITẬPOXI–LƯUHUỲNHCâu1:Cấuhìnhelectronlớpngoàicùngcủacácnguyêntốnhómoxilà:A.ns2np4B.ns2np5C.ns2np3D.(n1)d10ns2np4Câu2:NguyêntửnguyêntốXcótổngsốelectronởcácphânlớpplà10.NguyêntốXlà:A.NaB.ClC.OD.SCâu3:Chọncâutrảlờisai:A.Oxihoálỏngở1830C.B.O2lỏngbịnamchâmhút.C.O2lỏngkhôngmàu.D.Trongtựnhiênoxicóbađồngvị.Câu4:PhươngphápnàosauđâycóthểdùngđểđiềuchếO2trongPTN?Trongcáccáchsauđây,cáchnàođượcdùngđểđiềuchếO2trongphòngthínghiệm?(vìcòncócáccáchkhác)A.ĐiệnphânH2O.B.PhânhủyH2O2vớixúctácMnO2.C.ĐiệnphândungdịchCuSO4.D.Chưngcấtphânđoạnkhôngkhílỏng,Câu5:KhiđiềuchếoxitrongphòngthínghiệmbằngphảnứngphânhủyH2O2(xúctácMnO2),khíoxisinhrathườngbịlẫnhơinước.NgườitacóthểlàmkhôkhíO2bằngcáchdẫnkhíđiquacácốngsứchứachấtnàosauđây?A.Na.B.BộtCaO.C.CuSO4.5H2O.D.BộtSCâu6:Oxicóthểthuđượctừphảnứngnhiệtphânchấtnàosauđây?A.CaCO3B.KMnO4C.(NH4)2SO4D.NaHCO3Câu7:Ngườitađiềuchếoxitrongphòngthínghiệmbằngcáchnàosauđây?A.Chưngcấtphânđoạnkhôngkhílỏng.B.Điệnphânnước.C.ĐiệnphândungdịchNaOH.D.NhiệtphânKClO3vớixúctácMnO2.Câu8:Nhờbảoquảnbằngnướcozon,mậnBắcHà–LaoCai,camHàGiangđãđượcbảoquảntốthơn,nhờđóbàconnôngdânđãcóthunhậpcaohơn.Nguyênnhânnàosauđâylàmchonướcozoncóthểbảoquảnhoaquảtươilâungày:A.Ozonlàmộtkhíđộc.B.Ozonđộcvàdễtantrongnướchơnoxi.C.Ozoncótínhchấtoxihoámạnh,khảnăngsáttrùngcaovàdễtantrongnướchơnoxi.D.Ozoncótínhtẩymàu.Câu9:Chọncâutrảlờisaivềlưuhuỳnh:A.SlàchấtrắnmàuvàngB.SkhôngtantrongnướcC.Sdẫnđiện,dẫnnhiệtkémD.SkhôngtantrongcácdungmôihữucơCâu10:HãychỉracâutrảlờisaivềSO2:A.SO2làmđỏquỳẩm.B.SO2làmmấtmàunướcBr2.C.SO2làchấtkhí,màuvàngD.SO2làmmấtmàucánhhoahồng.Câu11:Trongcácphảnứngsau,phảnứngnàocóthểdùngđểđiềuchếSO2trongphòngthínghiệm?A.4FeS2+11O2>2Fe2O3+8SO2B.S+O2>SO2C.2H2S+3O2>2SO2+2H2OD.Na2SO3+H2SO4>Na2SO4+H2O+SO2Câu12:CócácphảnứngsinhrakhíSO2nhưsau:a)Cu+2H2SO4đặc>CuSO4+SO2+2H2Ob)S+O2>SO2c)4FeS2+11O2>2Fe2O3+8SO2d)Na2SO3+H2SO4>Na2SO4+H2O+SO2Trongcácphảnứngtrên,nhữngphảnứngnàođượcdùngđểđiềuchếSO2trongcôngnghiệplàA.avàbB.avàdC.bvàcD.cvàdCâu13:Hãychỉracâutrảlờisai,khixétcácnguyêntốnhómVIA:A.CácnguyêntốnhómVIAlànhữngphikim(trừPo),B.HợpchấtvớihiđrocủacácnguyêntốnhómVIAlànhữngchấtkhí,C.Oxithườngcósốoxihoá2,trừtronghợpchấtvớiflovàtrongcácpeoxit…D.Tínhaxittăngdần:H2SO4Câu16:Đểtănghiệuquảtẩytrắngcủabộtgiặt,ngườitathườngchothêmmộtítbộtnatripeoxit(Na2O2).DoNa2O2tácdụngvớinướcsinhrahiđropeoxit(H2O2)làchấtoxihóamạnhcóthểtẩytrắngđượcquầnáo:Na2O2+2H2O>2NaOH+H2O22H2O2>2H2O+O2Vìvậy,ngườitabảoquảntốtnhấtbộtgiặtbằngcáchA.chobộtgiặtvàotronghộpkhôngvàđểrangoàiánhnắng.B.chobộtgiặtvàotronghộpkhôngcónắpvàđểtrongbóngrâm.C.chobộtgiặtvàotronghộpkínvàđểnơikhômát.D.chobộtgiặtvàohộpcónắpvàđểrangoàinắng.Câu17:ChỉracâutrảlờikhôngđúngvềkhảnăngphảnứngcủaS:A.Svừacótínhoxihoávừacótínhkhử.B.HgphảnứngvớiSngaynhiệtđộthường.C.Ởnhiệtđộthíchhợp,Stácdụngvớihầuhếtcácphikimvàthểhiệntínhoxihóa.D.Ởnhiệtđộcao,Stácdụngvớinhiềukimloạivàthểhiệntínhoxihoá.Câu18:SO2vừacótínhoxihoá,vừacótínhkhửvìtrongphântửSO2A.Scómứcoxihoátrunggian.B.Scómứcoxihoácaonhất.C.Scó ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
44 câu trắc nghiệm chương Oxi - Lưu huỳnh lớp 10 BÀITẬPOXI–LƯUHUỲNHCâu1:Cấuhìnhelectronlớpngoàicùngcủacácnguyêntốnhómoxilà:A.ns2np4B.ns2np5C.ns2np3D.(n1)d10ns2np4Câu2:NguyêntửnguyêntốXcótổngsốelectronởcácphânlớpplà10.NguyêntốXlà:A.NaB.ClC.OD.SCâu3:Chọncâutrảlờisai:A.Oxihoálỏngở1830C.B.O2lỏngbịnamchâmhút.C.O2lỏngkhôngmàu.D.Trongtựnhiênoxicóbađồngvị.Câu4:PhươngphápnàosauđâycóthểdùngđểđiềuchếO2trongPTN?Trongcáccáchsauđây,cáchnàođượcdùngđểđiềuchếO2trongphòngthínghiệm?(vìcòncócáccáchkhác)A.ĐiệnphânH2O.B.PhânhủyH2O2vớixúctácMnO2.C.ĐiệnphândungdịchCuSO4.D.Chưngcấtphânđoạnkhôngkhílỏng,Câu5:KhiđiềuchếoxitrongphòngthínghiệmbằngphảnứngphânhủyH2O2(xúctácMnO2),khíoxisinhrathườngbịlẫnhơinước.NgườitacóthểlàmkhôkhíO2bằngcáchdẫnkhíđiquacácốngsứchứachấtnàosauđây?A.Na.B.BộtCaO.C.CuSO4.5H2O.D.BộtSCâu6:Oxicóthểthuđượctừphảnứngnhiệtphânchấtnàosauđây?A.CaCO3B.KMnO4C.(NH4)2SO4D.NaHCO3Câu7:Ngườitađiềuchếoxitrongphòngthínghiệmbằngcáchnàosauđây?A.Chưngcấtphânđoạnkhôngkhílỏng.B.Điệnphânnước.C.ĐiệnphândungdịchNaOH.D.NhiệtphânKClO3vớixúctácMnO2.Câu8:Nhờbảoquảnbằngnướcozon,mậnBắcHà–LaoCai,camHàGiangđãđượcbảoquảntốthơn,nhờđóbàconnôngdânđãcóthunhậpcaohơn.Nguyênnhânnàosauđâylàmchonướcozoncóthểbảoquảnhoaquảtươilâungày:A.Ozonlàmộtkhíđộc.B.Ozonđộcvàdễtantrongnướchơnoxi.C.Ozoncótínhchấtoxihoámạnh,khảnăngsáttrùngcaovàdễtantrongnướchơnoxi.D.Ozoncótínhtẩymàu.Câu9:Chọncâutrảlờisaivềlưuhuỳnh:A.SlàchấtrắnmàuvàngB.SkhôngtantrongnướcC.Sdẫnđiện,dẫnnhiệtkémD.SkhôngtantrongcácdungmôihữucơCâu10:HãychỉracâutrảlờisaivềSO2:A.SO2làmđỏquỳẩm.B.SO2làmmấtmàunướcBr2.C.SO2làchấtkhí,màuvàngD.SO2làmmấtmàucánhhoahồng.Câu11:Trongcácphảnứngsau,phảnứngnàocóthểdùngđểđiềuchếSO2trongphòngthínghiệm?A.4FeS2+11O2>2Fe2O3+8SO2B.S+O2>SO2C.2H2S+3O2>2SO2+2H2OD.Na2SO3+H2SO4>Na2SO4+H2O+SO2Câu12:CócácphảnứngsinhrakhíSO2nhưsau:a)Cu+2H2SO4đặc>CuSO4+SO2+2H2Ob)S+O2>SO2c)4FeS2+11O2>2Fe2O3+8SO2d)Na2SO3+H2SO4>Na2SO4+H2O+SO2Trongcácphảnứngtrên,nhữngphảnứngnàođượcdùngđểđiềuchếSO2trongcôngnghiệplàA.avàbB.avàdC.bvàcD.cvàdCâu13:Hãychỉracâutrảlờisai,khixétcácnguyêntốnhómVIA:A.CácnguyêntốnhómVIAlànhữngphikim(trừPo),B.HợpchấtvớihiđrocủacácnguyêntốnhómVIAlànhữngchấtkhí,C.Oxithườngcósốoxihoá2,trừtronghợpchấtvớiflovàtrongcácpeoxit…D.Tínhaxittăngdần:H2SO4Câu16:Đểtănghiệuquảtẩytrắngcủabộtgiặt,ngườitathườngchothêmmộtítbộtnatripeoxit(Na2O2).DoNa2O2tácdụngvớinướcsinhrahiđropeoxit(H2O2)làchấtoxihóamạnhcóthểtẩytrắngđượcquầnáo:Na2O2+2H2O>2NaOH+H2O22H2O2>2H2O+O2Vìvậy,ngườitabảoquảntốtnhấtbộtgiặtbằngcáchA.chobộtgiặtvàotronghộpkhôngvàđểrangoàiánhnắng.B.chobộtgiặtvàotronghộpkhôngcónắpvàđểtrongbóngrâm.C.chobộtgiặtvàotronghộpkínvàđểnơikhômát.D.chobộtgiặtvàohộpcónắpvàđểrangoàinắng.Câu17:ChỉracâutrảlờikhôngđúngvềkhảnăngphảnứngcủaS:A.Svừacótínhoxihoávừacótínhkhử.B.HgphảnứngvớiSngaynhiệtđộthường.C.Ởnhiệtđộthíchhợp,Stácdụngvớihầuhếtcácphikimvàthểhiệntínhoxihóa.D.Ởnhiệtđộcao,Stácdụngvớinhiềukimloạivàthểhiệntínhoxihoá.Câu18:SO2vừacótínhoxihoá,vừacótínhkhửvìtrongphântửSO2A.Scómứcoxihoátrunggian.B.Scómứcoxihoácaonhất.C.Scó ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hóa học 10 Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài tập Hóa học 10 Ôn tập Hóa học 10 Trắc nghiệm oxi lưu huỳnh Bài tập oxi lưu huỳnhTài liệu có liên quan:
-
Thiết kế bài giảng hóa học 10 tập 1 part 4
18 trang 72 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 1: Ôn tập đầu năm
3 trang 61 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 10 bài 6: Luyện tập cấu tạo vỏ nguyên tử - Trường THPT Bình Chánh
13 trang 38 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 2: Ôn tập đầu năm
4 trang 37 0 0 -
Hệ thống bài tập Hóa học 10 có đáp án
75 trang 33 0 0 -
Hóa học 10 - Cơ bản và nâng cao: Phần 2
89 trang 33 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
6 trang 32 0 0 -
hóa học cơ bản và nâng cao 10: phần 2
89 trang 31 0 0 -
Thiết kế bài giảng hóa học 10 tập 1 part 10
11 trang 30 0 0 -
Thiết kế bài giảng hóa học 10 nâng cao tập 2 part 4
16 trang 29 0 0