Cường độ âm giảm đi 1000 lần. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u=asin20t cm với t tính bằng s. Trong khoảng thời gian 2s sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 20. B. 10. C. 40. D. 30. (T= 0,1s. Trong 2s nguồn đã thực hiện được 20 chu kì dao động; bước sóng bằng quãng đường sóng truyền
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
500 câu trắc nghiệm có đáp án phần 3 Book.Key.To – E4u.Hot.To I1 I I log 2 3 1 103 hay I1=1000I2. L1 – L2 = 30dB suy ra: log I0 I0 I2 Cường độ âm giảm đi 1000 lần.205. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u=asin20t cm với t tính bằng s. Trong khoảng thời gian 2s sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 20. B. 10. C. 40. D. 30. (T= 0,1s. Trong 2s nguồn đã thực hiện được 20 chu kì dao động; bước sóng bằng quãng đường sóng truyền trong 1 chu kì. Đáp số 20.)206. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số100Hz, người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 80 m/s. B. 40 m/s. C. 60 m/s. D. 100 m/s. HD: có bụng sóng giữa 2 đầu dây cố định, suy ra =1m. v=f.=100m/s.207. Một sợi dây dài 1,5m được căng ngang. Kích thích cho dây dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 40Hz thấy trên dây có sóng dừng, vận tốc truyền sóng trên dây là 20m/s. Coi hai đầu dây là 2 nút sóng. Số bụng sóng trên dây là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. HD: ĐK L=k/2; =v/f=0,5 m. k=2L/ = 3/0,5 = 6. Có 6 bụng sóng.208. Hai điểm A,B trong không khí cách nhau 0,4m có hai nguồn phát sóng âm kết hợp cùng pha, cùng biên độ, tần số 800Hz. Biết vận tốc âm trong không khí là v=340 m/s và coi biên độ sóng không thay đổi trong khoảng AB. Số điểm không nghe được âm trên đoạn AB là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.209. Thực hiện giao thoa sóng cơ trên mặt chất lỏng. Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau, đặt cách nhau, đặt cách nhau 4cm. Bước sóng 8mm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AB là A. 15. B. 9. C. 13. D. 11.210. Sóng dừng xảy ra trên dây AB=11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm. Trên dây có A. 5 bụng, 5 nút. B. 6 bụng, 5 nút. C. 6 bụng, 6 nút. D. 5 bụng, 6 nút. HD: ĐK l=k/2 + /4 hay 11 = 2k+1 suy ra k=5.211. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sint. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ thức nào sau đây ? U0 U A. I B. I . . R 2 2 C 2 1 2 2R 22 C U0 U0 D. I C. I . 2( R 2 C 2 ) 2 2 R 2 2 C 2212. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch A. sớm pha so với cường độ dòng điện. 2 B. trễ pha so với cường độ dòng điện. 2 C. sớm pha so với cường độ dòng điện. 4 D. trễ pha so với cường độ dòng điện. 4213. Đặt hiệu điện thế u=U0sint vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất. B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu điện trở R. C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. Book.Key.To – E4u.Hot.To214. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. luôn lệch pha 2215. Trong đoạn mạch xoay chiều, điện năng không tiêu thụ trên A. cuộn thuần cảm. B. điện trở. C. nguồn điện. D. động cơ điện.216. Có thể làm tăng cảm kháng của một cuộn dây bằng cách A. tăng chu kì của hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn dây. B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. C. giảm cường độ dòng điện qua cuộn dây. D. tăng hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây.217. Đối với mạch điện xoay chiều có cuộn cảm ghép nối tiếp với một điện trở thuần, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng A. bằng tổng của hai hiệu điện thế hiệu dụng. B. bằng hiệu của hai hiệu điện thế hiệu dụng. C. nhỏ hơn tổng của hai hiệu điện thế hiệu dụng. D. nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần.218. Công suất tiêu thụ điện của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức B. P=ZI2. C. P=ZI2cos. D. P=RI2cos. A. P=UI.219. Trong cá ...
500 câu trắc nghiệm có đáp án phần 3
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 234.41 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
câu hỏi đồ án tốt nghiệp bộ đề kiểm tra toán toán chọn lọc toán lớp 12 môn toán cấp 3 tài liệu toán họcTài liệu có liên quan:
-
73 trang 139 0 0
-
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 40 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 37 0 0 -
4 trang 36 0 0
-
Giáo trình Các mô hình xác suất và ứng dụng (Phần III: Giải tích ngẫu nhiên): Phần 1
87 trang 36 0 0 -
TIẾT 17- ĐỊNH LÍ TA-LÉT VÀ HỆ QUẢ CỦA CHÚNG
5 trang 32 1 0 -
10 trang 30 0 0
-
8 trang 30 0 0
-
THỰC HÀNH MÁY TÍNH BỎI TÚI (Tiết 73)
13 trang 30 0 0 -
5 trang 29 0 0